Câu hỏi Tự luận (4 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 82199
Tính các giới hạn sau:
a) \(\mathop {lim}\limits_{x \to 1} \frac{{{x^4} + x - 2}}{{{x^2} - 1}}\)
b) \(\mathop {lim}\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {{x^2} + 12} - 4}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)
c) \(\lim \left( {\sqrt {9{n^2} - 3n + 1} - 3n} \right)\)
d) \(\mathop {lim}\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + x - 2} + 2x - 1}}{{x - 1}}\)
e) \(\mathop {lim}\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {{x^2} - 3} - 1}}{{\sqrt {x + 7} - 3}}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 82200
a) Cho dãy số (un) xác định bởi : un = \(\frac{1}{{{2^n}}}\). Chứng minh (un) là cấp số nhân. Tìm u8, S11.
b) Cho CSC (un) với \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10\\
{u_3} + {u_4} = 17
\end{array} \right.\).Tính số hạng đầu tiên và công sai của CSC. -
Câu 3:
Mã câu hỏi: 82201
Cho hàm số \(y = f(x) = \sqrt {4{x^2} + 2x + 3} \). Tìm \(a,b\) biết \(\mathop {lim}\limits_{x \to + \infty } \frac{{f(x)}}{x} = a\) và \(\mathop {lim}\limits_{x \to + \infty } f(x) - ax = b\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 82202
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a. SC = a và SC vuông góc mp(ABC).
a) Chứng minh \(BA \bot (SAC).\), từ đó chứng minh tam giác SBA vuông.
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAC. Chứng minh \(AH \bot SB.\)
c) Tính góc giữa SB và (ABC)