Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Vĩnh Hậu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 63865

    Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung?

    • A.y=−2
    • B.7x+14=0
    • C.x+2y=3
    • D.y−x=9
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 63866

    Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

    • A.5y=7
    • B.3x=9
    • C.x+y=9
    • D.6y+x=7
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 63867

    Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?

    • A.3x−y=2
    • B.x+2y=4
    • C.x+5y=3
    • D.0x+2y=5
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 63868

    Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng d  biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x - y = 3 là

    • A.Đường thẳng song song với trục hoành
    • B.Đường thẳng song song với trục tung
    • C.Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
    • D.Đường thẳng  đi qua điểm A(1;0)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 63869

    Cho đường thẳng d có phương trình  (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5 Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

    • A.2
    • B.3
    • C.5
    • D.4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 63870

    Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

    \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\x - \dfrac{1}{4}y = 2\end{array} \right.\)

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 63871

    Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

    \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + 2y = 1\end{array} \right.\)

    • A.1
    • B.0
    • C.2
    • D.Vô số
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 63872

    Nếu ta biết được hai nghiệm phân biệt của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thì hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.Vô số
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 63873

    Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) (các hệ số khác ) vô nghiệm khi

    • A. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
    • B. \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
    • C. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
    • D. \(\frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 63874

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất khi

    • A. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
    • B. \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}}\)
    • C. \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
    • D. \(\frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 63875

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 11\\4x - 5y = 3\end{array} \right.\) là:

    • A.(5;7)
    • B.(7;5)
    • C.(8;6)
    • D.(6;8)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 63876

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y =  - 2\\5x - 4y = 11\end{array} \right.\) có nghiệm là

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{9}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{5}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}};  \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 63877

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}7x - 3y = 5\\4x + y = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{6}{{19}}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}};  \dfrac{6}{{19}}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{5}{{19}}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}};  \dfrac{5}{{19}}} \right)\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 63878

    Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3\\3x - 4y = 2\end{array} \right.\)

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {10;8} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {10;7} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {10;9} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {10;10} \right)\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 63879

    Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm A(-1; - 2) và B (0; 1)

    • A.y = 3x - 1
    • B.y = 3x + 1
    • C.y = x + 3
    • D.y = x - 3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 63880

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3\end{array} \right.\) là

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{  6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 63881

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x\sqrt 3  + y = 2\sqrt 2 \\x\sqrt 6  + y\sqrt 2  = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là:

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\) 
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 63882

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2  - 3y = 1\\2x + y\sqrt 2  =  - 2\end{array} \right.\) là:

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  - 1}}{4}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8};  \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  + 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 63883

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}0,3x + 0,5y = 3\\1,5x - 2y = 1,5\end{array} \right.\) là

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;3} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {5;-3} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;-3} \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 63884

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l}2x + 3y =  - 2\\3x - 2y =  - 3\end{array} \right.\) là:

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;0} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;1} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {  1;0} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;-1} \right)\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 63885

    Một chiếc ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm mất 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB. 

    • A.350km
    • B.340km
    • C.330km
    • D.320km
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 63886

    Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124. 

    • A.710 và 296
    • B.712 và 294
    • C.712 và 295
    • D.712 và 296
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 63887

    Trên quãng đường (AB ) dài 210 km , tại cùng một thời điểm một xe máy khởi hành từ (A ) đến (B ) và một ôt ô khởi hành từ (B ) đi về (A ). Sau khi gặp nhau, xe máy đi tiếp 4 giờ nữa thì đến (B ) và ô tô đi tiếp 2 giờ 15 phút nữa thì đến (A ). Biết rằng vận tốc ô tô và xe máy không thay đổi trong suốt chặng đường. Vận tốc của xe máy và ô tô lần lượt là

    • A.20km/h; 30km/h
    • B.40km/h; 30km/h
    • C.30km/h; 40km/h
    • D.45km/h; 35km/h
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 63888

    Tìm hai số biết tổng là 7 và tổng nghịch đảo là \(\dfrac{7}{{12}}\).

    • A.7; 8
    • B.5; 6
    • C.8; 9
    • D.3; 4
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 63889

    Một xe khách chạy tuyến Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ với tốc độ và thời gian đã định. Biết rằng, nếu giảm tốc độ 10 km/giờ thì thời gian đi sẽ tăng lên 45 phút so với dự định, nếu tăng tốc độ 10 km/giờ thì thời gian sẽ giảm đi 30 phút so với dự định. Hỏi quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ dài bao nhiêu kilômet ?

    • A.100 km.
    • B.150 km. 
    • C.120 km. 
    • D.170 km. 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 63890

    Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là sai?

    • A.AD = BC
    • B.Số đo cung AD bằng số đo cung BC
    • C.BD > AC
    • D. \(\widehat {AOD} = \widehat {COB}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 63891

    Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó:

    • A.MN > PQ
    • B.MN < PQ
    • C.MN = PQ
    • D.PQ = 2MN
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 63892

    Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó

    • A.Cung AB lớn hơn cung CD
    • B.Cung AB nhỏ hơn cung CD
    • C.Cung AB bằng cung CD
    • D.Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 63893

    Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc  cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O')?

    • A.Cung OE > cung OF
    • B.Cung OE < cung OF
    • C.Cung OE = cung OF
    • D.Chưa đủ điều kiện so sánh
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 63894

    Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

    • A.AD>BC
    • B.Số đo cung AD bằng số đo cung BC
    • C.AD<BC
    • D. \(\widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 63895

    Cho đường  tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E.  Khi đó AB2 bằng

    • A.AD.AE 
    • B. AD.AC
    • C.AE.BE
    • D.AD.BD
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 63896

    Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM. Số đo góc ABM là:

    • A.800
    • B.900
    • C.1100
    • D.1200
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 63897

    Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D) sao cho góc CAB = 1200. Chọn câu đúng

    • A. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
    • B. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {60^ \circ }\)
    • C. \(\widehat {IAC} =60^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
    • D. \(\widehat {IAC} =70^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 63898

    Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài  (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D). Cặp góc nào sau đây bằng nhau?

    • A. \(\widehat {ACI};\widehat {IBD}\)
    • B. \(\widehat {CAI};\widehat {IBD}\)
    • C. \(\widehat {ACI};\widehat {IDB}\)
    • D. \(\widehat {ACI};\widehat {IAC}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 63899

    Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM Số đo góc ACM là: 

    • A.1000
    • B.900
    • C.1100
    • D.1200
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 63900

    Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O). Các tiếp tuyến tại B,C của (O) cắt nhau tại M. Biết góc BAC = 2góc BMC. Tính góc BAC.

    • A.45
    • B.50
    • C.72
    • D. 1200
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 63901

    Trên đường tròn (O;R) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB = BC = CD, mỗi dây có độ dài nhỏ hơn R. Các đường thẳng AB,CD cắt nhau tại I, các tiếp tuyến của (O) tại B và D cắt nhau tại K. Góc BIC bằng góc nào dưới đây?

    • A. \(\widehat {DKC}\)
    • B. \(\widehat {DKB}\)
    • C. \(\widehat {BKC}\)
    • D. \(\widehat {ICB}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 63902

    Từ A ở ngoài (O) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác góc BAC cắt BC,BD lần lượt tại M,N. Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E. Tam giác BMN là hình gì

    • A.ΔBMN cân tại N 
    • B.ΔBMN cân tại M 
    • C.ΔBMN cân tại B 
    • D.ΔBMN đều
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 63903

    Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Số đo góc MEC bằng

    • A.68
    • B.70
    • C.60
    • D.67,50
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 63904

    Cho (O;R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB, E;F à hai điểm bất kỳ trên dây AB . Gọi C,D lần lượt là giao điểm của ME;MF với (O) . Khi đó góc EFD + góc ECD  bằng

    • A.1800
    • B.150
    • C.135
    • D.120

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?