Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Hòa Lạc

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 63705

    Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 2;4) làm nghiệm

    • A.x−2y=0
    • B.2x+y=0
    • C.x−y=2
    • D.x+2y+1=0
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 63706

    Cho phương trình ax + by = c với a \( \ne \) 0;b \( \ne \) 0. Chọn câu đúng nhất.

    • A.Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.
    • B.Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c
    • C.Tập nghiệm của phương trình là \( S = \left\{ {\left( {x;\frac{{ - a}}{b}x + \frac{c}{b}} \right)|x \in R} \right\}\)
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 63707

    Cho phương trình ax + by = c với a # 0,b # 0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

    • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
    • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
    • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
    • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 63708

    Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8}\) là

    • A.x > 8
    • B. \(x \ge 8\)
    • C.x < 8
    • D. \(x \le 8\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 63709

    Cho phương trình: 5x – 10y = 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình đã cho?

    • A.y = 2x - 5
    • B.y = 2x + 5
    • C. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
    • D. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 63710

    Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{6}{x} - \dfrac{4}{y} = - 4\\\dfrac{3}{x} + \dfrac{8}{y} = 3\end{array} \right.\)

    • A.(3;-2)
    • B.(-3;-2)
    • C.(3;2)
    • D.(3;2)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 63711

    Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + 4y = 14\\ 3{\rm{x}} + 8y = 22 \end{array} \right.\). Tính x2 + y2

    • A.8
    • B.5
    • C.10
    • D.17
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 63712

    Xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2; 0) và B (-1; 3)?

    • A.a = 1; b = -2
    • B.a = -1; b = 2
    • C.a = 1; b = 2
    • D.a = -1; b = -2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 63713

    Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 3(x + y) - 2(x - y) = 7\\ 10(x + y) + (x - y) = 31 \end{array} \right.\)

    • A.( -2; 1)
    • B.(3; -1)
    • C.(0; 2)
    • D.(2; 1)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 63714

    Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?

    • A.2400 km
    • B.24 km
    • C.240 km
    • D.240 m 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 63715

    Tìm hai số biết tổng bằng hai lần hiệu của chúng và số lớn nhiều hơn hai lần số nhỏ 6 đơn vị.

    • A.17 và 7.
    • B.18 và 6.
    • C.19 và 5. 
    • D.20 và 4. 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 63716

    Tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.

    • A.22 và 12
    • B.20 và 14
    • C.21 và 13
    • D.23 và 9 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 63717

    Tìm hai số tự nhiên có tổng là 1215 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được 3 và dư 15.

    • A.900 và 315.
    • B.915 và 300. 
    • C.905 và 310. 
    • D.910 và 305. 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 63718

    Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\)

    • A.x = 0
    • B.x = 3
    • C.x = 0; x = 3
    • D.Phương trình vô nghiệm
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 63719

    Giải phương trình: \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\)

    • A.x = 0
    • B.\(x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
    • C.Phương trình vô nghiệm
    • D.\(x = 0;x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 63720

    Giải phương trình: \(0,4{x^2} + 1 = 0\)

    • A.x = 5
    • B.x = -2
    • C.x = 2 
    • D.Phương trình vô nghiệm 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 63721

    Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\) 

    • A.x = 2; x =  - 2
    • B.x = 3; x =  - 3
    • C.x = 4; x =  - 4
    • D.x = 5; x =  - 5 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 63722

    Giải phương trình: \({x^2} - 8 = 0\) 

    • A.\(x = \sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)
    • B.\(x = 2\sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \) 
    • C.\(x = 2\sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \) 
    • D.\(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \) 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 63723

    Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}-5 x+7=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
    • C.Vô nghiệm.
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 63724

    Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+2 x-7=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 63725

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-7 x+10=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
    • C.Vô nghiệm.
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 63726

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-10 x+2=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
    • C.Vô nghiệm.
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 63727

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}+13 x+42=0\) là?

    • A.Vô nghiệm.
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 63728

    Nghiệm của phương trình \(9 x^{4}+6 x^{2}+1=0\) là?

    • A.Vô nghiệm.
    • B. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{3}\)
    • C. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{\sqrt3}\)
    • D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{1}{3}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 63729

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 \sqrt{3} x-6=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+3 \\ x_{2}=\sqrt{2}-3 \end{array}\right.\)
    • C.Vô nghiệm.
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 63730

    Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+20 x+25=0\) là?

    • A. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-10}{8}\)
    • B. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-5}{2}\)
    • C. \(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)
    • D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{5}{2}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 63731

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}+16 x+39=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 63732

    Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+8 x-3=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
    • D.Vô nghiệm.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 63733

    Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R.

    • A. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
    • B. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
    • C. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
    • D. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 63734

    Cho đoạn thẳng AB cố định và một điểm C di chuyển trên đường tròn tâm B bán kính BA. Dựng hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Tìm quỹ tích điểm O khi C di chuyển trên đường tròn (B;BA)

    • A.Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200  dựng trên AB.
    • B.Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB
    • C.Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên AB.    
    • D.Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 63735

    Cho tam giácABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác thỏa mãn \(\widehat {PBC} + \widehat {PCA} = \widehat {PBC} + \widehat {PCB}\) Xét các khẳng định sau: I. P nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\) II.  I nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\). Kết luận nào sau đây đúng?

    • A.Cả hai khẳng định đều sai
    • B.Cả hai khẳng định đều đúng.
    • C.Chỉ có I đúng và II sai. 
    • D.Chỉ có I sai và II đúng.  
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 63736

    Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Quỹ tích các điểm I là:

    • A.Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
    • B.Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=2
    • C.Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=1/2
    • D.Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB 
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 63737

    Cho nửa (O) đường kính AB. Lấy M thuộc OA (M # O,A). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Trên d lấy N sao cho ON > R. Nối NB cắt (O) tại C. Kẻ tiếp tuyến NE với (O) (E là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d). Gọi H là giao điểm của AC và d,  F là giao điểm của EH và đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?

    • A.Bốn điểm O,E,M,N cùng thuộc một đường tròn
    • B.NE2=NC.NB
    • C. \(\widehat {NEH} = \widehat {NME}\)
    • D. \(\widehat {NFO} =90^0\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 63738

    Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC. AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc  \(\widehat {OGH}\) có số đo là:

    • A.450
    • B.600
    • C.900
    • D.1200
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 63739

    Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là:

    • A. \(\widehat {ADC} = {70^ \circ }\)
    • B. \(\widehat {ADC} = {80^ \circ }\)
    • C. \(\widehat {ADC} = {75^ \circ }\)
    • D. \(\widehat {ADC} = {60^ \circ }\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 63740

    Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) và \(\widehat A = \partial (0 < \partial < {90^ \circ })\) . Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AC vẽ tia Bx vuông góc với AM cắt tia CM tại D. Số đo góc \(\widehat {BDM}\) là:

    • A. \(\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}\)
    • B. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
    • C. \(\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
    • D. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 63741

    Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’), với R > R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’.Khoanh vào khẳng định đúng.

    • A.d = R - R'
    • B.d  > R + R'
    • C.R -R' < d < R + R'
    • D.d =R + R'
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 63742

    Đường tròn tâm (I ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC,AB,AC lần lượt ở D,E,F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD,DF lần lượt ở M,N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng

    • A.EN           
    • B.AD 
    • C.Cả A, B  đều đúng
    • D.Cả A, B đều sai 
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 63743

    Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

    • A. \(AB.AC=R.AH\)
    • B. \(AB.AC=3R.AH\)
    • C. \(AB.AC=2R.AH\)
    • D. \(AB.AC=R^2.AH\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 63744

    Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R)  có AB = 5cm,AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC) , khi đó R bằng

    • A.6
    • B.6,5
    • C.7
    • D.7,5

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?