Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Võ Thị Sáu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 46852

    Giải phương trình: 7 - 3x = 9 - x

    • A.S = {1}.
    • B.S = {-2}.
    • C.S = {2}. 
    • D.S = {-1}.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 46853

    Giải phương trình: x - 5 = 3 - x

    • A.S = {4}
    • B.S = {3}
    • C.S = {2}
    • D.S = {1}
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 46854

    Giải phương trình: 2x + x + 12 = 0

    • A.\(S = \{- 3\}.\)
    • B.\(S = \{3\}.\)
    • C.\(S = \{ 4\}.\) 
    • D.\(S = \{- 4\}.\) 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 46855

    Giải phương trình: 4x - 20 = 0

    • A.\(S = \{4\}.\) 
    • B.\(S = \{5\}.\) 
    • C.\(S = \{6\}.\) 
    • D.\(S = \{7\}.\) 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 46856

    Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{5{\rm{x}} - 1}}{{10}} + \frac{{2{\rm{x}} + 3}}{6} = \frac{{x - 8}}{{15}} - \frac{x}{{30}}\) là?

    • A.S = { 4\(\frac{4}{3}\) }
    • B.S = { \(\frac{-3}{4}\) }
    • C.S = { \(\frac{-7}{6}\) }
    • D.S = { \(\frac{-6}{7}\) }
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 46857

    Nghiệm của phương trình \(\frac{{5{\rm{x}} + 2}}{6} - x = 1 - \frac{{x + 2}}{3}\) là?

    • A.x = 0.
    • B.x = 1.
    • C.x = 2. 
    • D.x = 3. 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 46858

    Nghiệm của phương trình 4( x - 1 ) - ( x + 2 ) = - x là?

    • A.x = 2. 
    • B. \(x = \frac{3}{2}\)
    • C.x = 1
    • D.x = - 1. 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 46859

    Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 1}}{9} + \dfrac{{x + 2}}{8} = \dfrac{{x + 3}}{7} + \dfrac{{x + 4}}{6}\)

    • A.x= - 6
    • B.x= - 8
    • C.x= - 10
    • D.x= - 12
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 46860

    Giải phương trình: x2 - 5x + 6 = 0

    • A.x = 3 hoặc x = 2
    • B.x= -2 hoặc x = -3
    • C.x = 2 hoặc x = -3
    • D.x = -2 hoặc x = 3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 46861

    Giá trị của m để phương trình x3 - x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?

    • A.m = 1.
    • B.m = - 1.
    • C.m = 0.
    • D.m = ± 1.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 46862

    Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?

    • A.m = 1.
    • B.m = ± 1.
    • C.m = 0.
    • D.m = 2.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 46863

    Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?

    • A.x = ± 1.
    • B.x = - 1.
    • C.x = 1.
    • D.x = 0.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 46864

    Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x - 1}}{2} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\) là

    • A.x ≠ -1; x ≠ -2
    • B.x ≠ ±1        
    • C.x ≠ 2 và x ≠ ±1 
    • D.x ≠ -2, x ≠ 1  
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 46865

    Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x + 2}} + 3 = \frac{{3 - x}}{{x + 2}}\) là

    • A.x ≠ 3          
    • B.x ≠ 2  
    • C.x ≠ -3  
    • D.x ≠ -2  
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 46866

    Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 2}} + 3 = \frac{{3 - x}}{{x - 2}}\) là

    • A.x ≠ 3          
    • B.x ≠ 2    
    • C.x ≠ -3 
    • D.x ≠ -2  
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 46867

    Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{{x^2} - 4}} + \frac{2}{{x + 1}} = \frac{3}{{2 - x}}\)

     

    • A. \(x \ne 2\)
    • B. \(x \ne -1\)
    • C. \(x \ne \pm 2\) và \(x \ne -1\)
    • D. \(x \ne \pm 2\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 46868

    Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 giờ. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau 26/3 giờ người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong 22/3 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.

    • A.22
    • B.19
    • C.21
    • D.20
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 46869

    Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50  sản phầm. Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày. Do đó hoàn thành trước kế hoạch 1  ngày và còn vượt mức 13  sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

    • A.550
    • B.500
    • C.400
    • D.600
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 46870

    Lúc \(6\) giờ, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó \(1\) giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy \(20km/h\). Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB.

    • A.175 km
    • B.170 km
    • C.165 km
    • D.160 km
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 46871

    Hình chữ nhật có đường chéo bằng 10cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm. Diện tích hình chữ nhật là:

    • A.24cm2
    • B.36cm2
    • C.48cm2
    • D.64cm2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 46872

    Với x,y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

    • A. \({\left( {x + y} \right)^2} \ge 2xy\)
    • B. \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy\)
    • C. \({\left( {x + y} \right)^2} < 2xy\)
    • D.Cả A, B, C đều sai
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 46873

    Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x( A ) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.x ≤ 25
    • B.x < 25
    • C.x > 25
    • D.x ≥ 25
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 46874

    Với mọi (a,b,c ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. \({a^2} + {b^2} + {c^2} < ab + bc + ca\)
    • B. \({a^2} + {b^2} + {c^2} \ge ab + bc + ca\)
    • C. \({a^2} + {b^2} + {c^2} \le ab + bc + ca\)
    • D.Cả A, B, C đều sai
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 46875

    Cho ( - 2020a >  - 2020b ). Khi đó:

    • A.a<b
    • B.a>b
    • C.a=b
    • D.Cả A, B, C đều sai
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 46876

    Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3

    • A.a2 3>b3
    • B.a2>ab và a3>b3
    • C.a2 3 3
    • D.a2>ab và a3 3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 46877

    Tính giá trị của \((5x^2 + 1)(2x - 8) \) biết \( \frac{1}{2}x + 15 = 17\)

    • A.0
    • B.10
    • C.11
    • D.15
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 46878

    Cho biết 2x - 2 = 0  Tính giá trị của \(5x^2- 2 \)

    • A.-1
    • B.1
    • C.3
    • D.0
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 46879

    Phương trình \(2x - 3 = 12 - 3x\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 46880

    Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác. Các tia AI, BI, CI cắt các cạnh BC,AC,AB theo thứ tự ở D, E, F. Tổng \(c\) bằng tỉ số nào dưới đây?

    • A. \(\frac{{AI}}{{AD}}\)
    • B. \(\frac{{AI}}{{ID}}\)
    • C. \(\frac{{DC}}{{DB}}\)
    • D. \(\frac{{BD}}{{DC}}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 46881

    Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD ở E. Đường thẳng qua B và song song với AD cắt AC ở G. Chọn kết luận sai?

    • A. \(\frac{{OE}}{{OB}} = \frac{{OA}}{{OC}}\)
    • B. \(\frac{{EG}}{{AB}} = \frac{{OE}}{{OB}}\)
    • C. \(\frac{{OB}}{{OD}} = \frac{{OG}}{{OA}}\)
    • D.EG // CD
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 46882

    Cho  tứ giác ABCD, lấy bất kỳ E ∈ BD. Qua E vẽ EF song song với AD (F thuộc AB ), vẽ EG  song song với DC (GG thuộc BC). Chọn khẳng định sai.

    • A. \(\frac{{BE}}{{ED}} = \frac{{BG}}{{GC}}\)
    • B. \(\frac{{BF}}{{FA}} = \frac{{BG}}{{GC}}\)
    • C. \(FG // AC\)
    • D. \(FG//AD\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 46883

    Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất.

    • A.AB // DC
    • B.ABCD là hình thang
    • C.ABCD là hình bình hành
    • D.Cả A, B đều đúng
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 46884

    Cho tam giác ABC và hai điểm M,N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN//AB. Chọn kết luận đúng.

    • A.ΔAMN đồng dạng với ΔABC
    • B.ΔABC đồng dạng với ΔMNC
    • C.ΔNMC đồng dạng với ΔABC
    • D.ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 46885

    Nếu tam giác ABC có MN // BCB (với M∈AB, N∈AC) thì:

    • A.ΔAMN đồng dạng với ΔACB.
    • B.ΔABC đồng dạng với ΔMNA.
    • C.ΔAMN đồng dạng với ΔABC
    • D.ΔABC đồng dạng với ΔANM
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 46886

    Cho tam giác ABC có: AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 7cm. Chọn kết luận đúng.

    • A. \(\widehat {ABC} = 2\widehat {BAC}\)
    • B. \(\widehat {ABC} = 2\widehat {ABC}\)
    • C. \(\widehat {ABC} = 2\widehat {ACB}\)
    • D. \(\widehat {ABC} = 135^0\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 46887

    Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Khi đó:

    • A. \(\widehat B=\frac{{\widehat A}}{3} \)
    • B. \(\widehat B = \frac{2}{3}\widehat A\)
    • C. \(\widehat B = \frac{{\widehat A}}{2}\)
    • D. \(\widehat B = \widehat C\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 46888

    Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi H là hình chiếu của A lên BC. Dựng hình bình hành ABCD. Chọn kết luận không đúng:

    • A.ΔABC ∽ ΔHCA
    • B.ΔADC ∽ ΔCAH
    • C.ΔABH ∽ ΔADC 
    • D.ΔABC = ΔCDA
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 46889

    Cho tam giác ABC cân tại A , AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD  và CE  cắt nhau ở H . Tính độ dài HD

    • A.12cm       
    • B.6cm         
    • C.9cm 
    • D.10cm 
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 46890

    Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH . Tích HB, HC bằng

    • A. \(AB^2 \)
    • B. \(AH^2 \)
    • C. \(AC^2 \)
    • D. \(BC^2\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 46891

    Cho tam giác ABC  vuông ở A, AB = 6cm,AC = 8cm , đường cao AH , đường phân giác BD . Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là: 

    • A.6cm,4cm         
    • B.2cm,5cm         
    • C.5cm,3cm         
    • D.3cm,5cm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?