Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Trần Hưng Đạo

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 46972

    Tập nghiệm của phương trình 3x - 6 = x - 2 là

    • A.S={2}
    • B.S={−2}
    • C.S={4}
    • D.S=∅
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 46973

    • A.x−1=0
    • B.4x2+1=0
    • C.x2−3=6
    • D.x2+6x=−9
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 46974

    Cho các mệnh sau: (I) 5 là nghiệm của phương trình \(2x - 3 = \frac{{x + 2}}{{x - 4}}\). (II) Tập nghiệm của phương trình \(7 - x = 2x - 8\) là x = 5. (III) Tập nghiệm của phương trình 10 - 2x = 0 là S = 5. Số mệnh đề đúng là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 46975

    Chọn khẳng định đúng.

    • A.3 là nghiệm của phương trình x2−9=0
    • B.{3} là tập nghiệm của phương trình x2−9=0
    • C.Tập nghiệm của phương trình (x+3)(x−3)=x2−9 là Q
    • D.x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2−4=0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 46976

    Phương trình \(2x - 3 = 12 - 3x\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 46977

    Phương trình \(5 - x^2 = - x^2+ 2x - 1\) có nghiệm là:

    • A.3
    • B.-3
    • C.1
    • D.2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 46978

    Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 7 là

    • A.1
    • B.3
    • C.4
    • D.-4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 46979

    Phương trình x - 3 =  - x + 2 có tập nghiệm là:

    • A. \( S = \left\{ { - \frac{5}{2}} \right\}\)
    • B. \( S = \left\{ { \frac{5}{2}} \right\}\)
    • C. \( S = \left\{ 1 \right\}\)
    • D. \( S = \left\{ -1 \right\}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 46980

    Tập nghiệm của \(\left|x^{2}-3 x+3\right|=-x^{2}+3 x-1\) là

    • A. \(\mathrm{S}=\{-1 ; 2\}\)
    • B. \(\mathrm{S}=\{1 ; 2\}\)
    • C. \(\mathrm{S}=\{0\}\)
    • D. \(\mathrm{S}=\{0\}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 46981

    Nghiệm của \(|x-7|-3=x\) là

    • A.x=1
    • B.x=3
    • C.x=2
    • D.x=-2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 46982

    Tập nghiệm của \(|x-3|=4-x\) là

    • A. \(\mathrm{S}=\left\{\frac{1}{2}\right\}\)
    • B. \(\mathrm{S}=\left\{0\right\}\)
    • C. \(\mathrm{S}=\left\{-\frac{7}{2}\right\}\)
    • D. \(\mathrm{S}=\left\{\frac{7}{2}\right\}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 46983

    Tập nghiệm của \(|3 x-2|=1-x\) là

    • A. \(S=\left\{1 ; \frac{3}{4}\right\}\)
    • B. \(S=\left\{\frac{1}{2} ; \frac{3}{4}\right\}\)
    • C. \(S=\left\{\frac{1}{2} ; -1\right\}\)
    • D. \(S=\emptyset\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 46984

    Tập nghiệm của phương trình \(\left(4 x^{2}-9\right)\left(x^{2}-25\right)=0\) là

    • A. \( S = \left\{ { - \frac{3}{2}; - 4;5} \right\}\)
    • B. \( S = \left\{ {\frac{3}{2};5} \right\}\)
    • C. \( S = \left\{ {1; - \frac{3}{2}; - 4;5} \right\}\)
    • D. \(S = \left\{ {\frac{3}{2}; - \frac{3}{2}; - 5;5} \right\}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 46985

    Tập nghiệm của phương trình \((2 x-3)(4-x)(x+3)=0\) là

    • A. \(S=\{1;2;3\}\)
    • B. \(S=\{\frac{3}{2};2;3\}\)
    • C. \(S=\{\dfrac{3}{2};4;-3\}\)
    • D. \(S=\{\frac{3}{2};2;-3\}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 46986

    Giải phương trình \(y(y-16)-297=0\) ta được

    • A. \(\left[\begin{array}{l} y=17 \\ y=-1 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} y=27 \\ y=-11 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} y=7 \\ y=-11 \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} y=27 \\ y=11 \end{array}\right.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 46987

    Cho phương trình \(x^4- 8x^2 + 16 = 0 \). Chọn khẳng định đúng.

    • A.Phương trình có hai nghiệm đối nhau
    • B.Phương trình vô nghiệm.      
    • C.Phương trình có một nghiệm duy nhất.
    • D.Phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 46988

    Giải phương trình: \(\dfrac{2x-5}{x+5}= 3\)

    • A.S = {20}
    • B.S = {-2}
    • C.S = {0} 
    • D.S = {-20} 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 46989

    Tập nghiệm của \(\frac{x-1}{3-x}-\frac{2-9 x}{x^{2}-x-6}=1-\frac{2 x}{x+2}\) là

    • A. \(S=\{2\}\)
    • B. \(S=\varnothing\)
    • C. \(S=\{-1;2\}\)
    • D. \(S=\{-3;2\}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 46990

    Tập nghiệm của \(\frac{15}{x^{2}+x-12}+\frac{2}{x-3}=\frac{1}{x+4}\) là?

    • A. \(S=\{12\}\)
    • B. \(S=\{-3\}\)
    • C. \(S=\{-26\}\)
    • D. \(S=\{0;-12\}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 46991

    Tập nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x-2+\frac{14}{x^{2}-6 x+7}=0\) là?

    • A. \(S=\{{0 ; 1 ; 5 ; 6\}}\)
    • B. \(S=\{{ 5 ; 6\}}\)
    • C. \(S=\{{0; 6\}}\)
    • D. \(S=\{{0 ; 1;2 ; 5 ; 6\}}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 46993

    Một ca nô xuôi dòng từ A  đến B  hết 1h, 20 phút và ngược dòng hết 2h. Biết vận tốc dòng nước là 3 km/h. Tính vận tốc riêng của ca nô?

    • A.16(km/h).
    • B.18(km/h). 
    • C.20(km/h). 
    • D.15(km/h). 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 46995

    Một người đi xe máy từ A  đến B  với vận tốc 25  km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30  km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20  phút. Tính quãng đường AB ?

    • A.40km 
    • B.70km 
    • C.50km 
    • D.60km 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 46997

    Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm được 20 chiếc áo nữa. Hãy chọn câu đúng. Nếu số sản phẩm xưởng cần làm theo kế hoạch là x (sản phẩm, (x > 0,x thuộc N) thì phương trình của bài toán là:

    • A. \( \frac{{x + 20}}{{40}} - \frac{x}{{30}} = 3\)
    • B. \( \frac{{x }}{{30}} - \frac{x+20}{{40}} = 3\)
    • C. \( \frac{{x}}{{30}} - \frac{x+20}{{40}} = 3\)
    • D. \( \frac{{x + 20}}{{30}} - \frac{x}{{40}} = 3\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 46999

    Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30  áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40  áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3  ngày, ngoài ra còn làm thêm được 20  chiếc áo nữa. Hãy chọn câu đúng. Nếu gọi thời gian xưởng làm theo kế hoạch là x (ngày, x > 30). Thì phương trình của bài toán là:

    • A.40x=30(x−3)−20. 
    • B.40x=30(x−3)+20. 
    • C.30x=40(x−3)+20. 
    • D.30x=40(x−3)−20. 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 47002

    Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC

    • A. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
    • B. \(\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
    • C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
    • D. \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{ED}} \Rightarrow DE//BC\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 47004

    Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20dm

    • A. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{4}\)
    • B. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{5}\)
    • C. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{6}\)
    • D. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{7}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 47006

    Cho tam giác ABC, một đường thẳng d song song với BC cắt AB và AC theo thứ tự tại M và N biết \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{1}{3}\) và AN + AC = 16cm. Tính AN

    • A.2cm
    • B.16cm
    • C.8cm
    • D.4cm
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 47010

    Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC =3cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 1cm. Dựng đường thẳng MN vuông góc AB. Tính BN

    • A. \(\frac{{15}}{4}cm\)
    • B. \(\frac{{13}}{4}cm\)
    • C.3,5cm
    • D.4cm
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 47013

    Cho Δ ABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD = 9, BC = 21. Tính kết quả đúng của độ dài cạnh x ?

    • A.x = 14
    • B.x = 12
    • C.x = 8
    • D.x = 6
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 47016

    Cho Δ ABC có Aˆ = 90o, AD là đường phân giác. Chọn phát biểu đúng?

    • A.1/AD + 1/AC = 1/AB
    • B.1/AB + 1/AC = 1/AD
    • C.1/AB + 1/AC = 2/AD
    • D.1/AB + 1/AC + 1/AD = 1
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 47019

    Cho Δ ABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?

    • A.DA = 8/3 cm, DC = 10/3 cm
    • B.DA = 10/3 cm, DC = 8/3 cm
    • C.DA = 4 cm, DC = 2 cm
    • D.DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 47022

    Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?

    • A.BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm
    • B.BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm
    • C.BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm
    • D.BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 47025

    Cho tam giác ABC và hai điểm M,N lần lượt thuộc các cạnh BC,AC sao cho MN//AB. Chọn kết luận đúng.

    • A.ΔAMN đồng dạng với ΔABC
    • B.ΔABC đồng dạng với ΔMNC
    • C.ΔNMC đồng dạng với ΔABC
    • D.ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 47028

    Nếu tam giác ABC có MN // BC  (với M thuộc AB, N thuộc AC) thì 

    • A.ΔAMN đồng dạng với ΔACB 
    • B.ΔABC đồng dạng với ΔMNA 
    • C.ΔAMN đồng dạng với ΔABC 
    • D.ΔABC đồng dạng với ΔANM 
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 47031

    Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' theo tỉ số k thì tỉ số chu vi tam giác A'B'C' và ABC bằng:

    • A.1
    • B.1/k
    • C.k
    • D.k2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 47034

    Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng

    • A.1
    • B.1/k
    • C.k
    • D.k2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 47038

    Cho 2 tam giác RSK và PQM có \(\frac{{RS}}{{MP}} = \frac{{RK}}{{PQ}} = \frac{{KS}}{{MQ}}\)  , khi đó ta có:

    • A.ΔRSK ∽ ΔPQM
    • B.ΔRSK ∽ ΔQPM
    • C.ΔRSK ∽ ΔPMQ
    • D.ΔRSK ∽ ΔQMP
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 47041

    Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:

    • A.NP = 12cm, AC = 2,5cm
    • B.NP = 2,5cm, AC = 12cm
    • C.NP = 5cm, AC = 10cm
    • D.NP = 10cm, AC = 5cm
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 47044

    Tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số k1, tam giác MNP đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số k. Tam giác ABC đồng dạng tam giác MNP theo tỉ số nào?

    • A. \(k_1\)
    • B. \( \frac{{{k_2}}}{{{k_1}}}\)
    • C. \(k_1k_2\)
    • D. \( \frac{{{k_1}}}{{{k_2}}}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 47048

    Cho tam giác tam giác ABC đồng dạng tam giác EDC như hình vẽ,  tỉ số độ dài của x và y là:

    • A.7
    • B.1/2
    • C.7/4
    • D.7/16

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?