Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Quốc Thái

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 47092

    Tập nghiệm của phương trình 3x - 6 = x - 2 là

    • A.S={2}
    • B.S={−2}
    • C.S={4}
    • D.S=∅
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 47093

    Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

    • A.x−1=0 
    • B.4x2+1=0 
    • C.x2−3=6
    • D.x2+6x=−9
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 47094

    Cho các mệnh sau: (I) 5 là nghiệm của phương trình \(2x - 3 = \frac{{x + 2}}{{x - 4}}\). (II) Tập nghiệm của phương trình \(7 - x = 2x - 8\) là x = 5. (III) Tập nghiệm của phương trình 10 - 2x = 0 là S = 5. Số mệnh đề đúng là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 47095

    Chọn khẳng định đúng.

    • A.3 là nghiệm của phương trình x2−9=0
    • B.{3} là tập nghiệm của phương trình x2−9=0
    • C.Tập nghiệm của phương trình (x+3)(x−3)=x2−9 là Q
    • D.x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2−4=0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 47096

    Tính giá trị của \((5x^2 + 1)(2x - 8) \) biết \( \frac{1}{2}x + 15 = 17\)

    • A.0
    • B.10
    • C.11
    • D.15
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 47097

    Giả sử xlà một số thực thỏa mãn 3 - 5x =  - 2 . Tính giá trị của biểu thức S = 5x02- 1  ta được

    • A.1
    • B.2
    • C.4
    • D.-6
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 47098

    Cho biết 2x - 2 = 0  Tính giá trị của \(5x^2- 2 \)

    • A.-1
    • B.3
    • C.1
    • D.0
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 47099

    Số nghiệm của phương trình \((x - 1) ^2 = x^2 + 4x - 3 \)

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 47100

    Giải phương trình 10 - 4x = 2x - 3 và viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm.

    • A.2,14
    • B.2,15
    • C.2,16 
    • D.2,17 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 47101

    Nghiệm của phương trình \(|| x+1|-1|=5\) là 

    • A. \(S=\{-7 ; 5\}\)
    • B. \(S=\{1; 5\}\)
    • C. \(S=\{1 ; 5;7;-5\}\)
    • D. \(S=\{5\}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 47102

    Tập nghiệm của \(||x-3|+1|=2\) là

    • A. \(S=\{2 ; -4\}\)
    • B. \(S=\{-2 ; 4\}\)
    • C. \(S=\{0 ; -3\}\)
    • D. \(S=\{2 ; 4\}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 47103

    Tập nghiệm của \(\left|x^{2}-9\right|=x^{2}-9\) là

    • A. \(x \geq 3 \text { hoặc } x \leq-3\)
    • B. \(x= 3 \text { hoặc } x =-3\)
    • C. \(x=3\)
    • D. \(x=-3\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 47104

    Giải phương trình: (3x - 2)(4x + 5) = 0

    • A.\(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
    • B.\(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{5}{4} \right \}\).
    • C.\(S =  \left \{ \dfrac{3}{2};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
    • D.\(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-4}{5} \right \}\).
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 47105

    Tập nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+4 x+1=x^{2}\) là 

    • A. \(S=\left\{1 ;\frac{1}{3}\right\}\)
    • B. \(S=\left\{-1 ;-\frac{1}{3}\right\}\)
    • C. \(S=\left\{-\frac{1}{3}\right\}\)
    • D. \(S=\left\{0 ;-\frac{1}{3}\right\}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 47106

    Tập nghiệm của \(x^{2}+6 x+5=0\) là

    • A. \(S=\{-1 ;-5\}\)
    • B. \(S=\{2 ;3\}\)
    • C. \(S=\{-2 ;-3\}\)
    • D. \(S=\{-6 ;-1\}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 47107

    Tập nghiệm của \(x^{2}-7 x+6=0\) là

    • A. \(S=\{0 ; -4\}\)
    • B. \(S=\{2 ; 6\}\)
    • C. \(S=\{1 ; 6\}\)
    • D. \(S=\{-1 ; 5\}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 47108

    Giải phương trình: \( \dfrac{5x}{2x+2}+1=-\dfrac{6}{x+1}\)

    • A.x = 1
    • B.x = 2 
    • C.x = -2 
    • D.x = -1 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 47109

    Giải phương trình: \( \dfrac{2x-1}{x-1}+1=\dfrac{1}{x-1}\)

    • A.S = {3}
    • B.S = {1}
    • C.Phương trình vô nghiệm.
    • D.Phương trình vô số nghiệm.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 47110

    Giải phương trình: \( \dfrac{5}{3x+2} = 2x -1\)

    • A.\(S = \left\{ {1; - \dfrac{7}{6}} \right\}\). 
    • B.\(S = \left\{ {-1;  \dfrac{7}{6}} \right\}\). 
    • C.\(S = \left\{ {-1; - \dfrac{7}{6}} \right\}\). 
    • D.\(S = \left\{ {1; \dfrac{7}{6}} \right\}\). 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 47111

    Giải phương trình: \( \dfrac{(x^{2}+2x)-(3x+6)}{x-3}=0\)

    • A.S = {1}
    • B.S = {-2}
    • C.S = {2}
    • D.S = {-1}
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 47112

    Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10 km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6 km/h. Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng đường AB ?

    • A.3
    • B.6
    • C.5
    • D.4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 47113

    Hình chữ nhật có đường chéo bằng 10cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm. Diện tích hình chữ nhật là:

    • A.24cm
    • B.36cm
    • C.48cm
    • D.64cm
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 47114

    Năm nay tuổi mẹ gấp 3  lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2  lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi.

    • A.13 tuổi     
    • B.14 tuổi   
    • C.15 tuổi       
    • D.16 tuổi 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 47115

    Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài  21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:

    • A.132m
    • B.124m
    • C.228m
    • D.114m
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 47116

    Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27 , hai cạnh còn lại cũng bằng x và y . Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.

    • A.x=5;y=10 
    • B.x=6;y=12         
    • C.x=12;y=18       
    • D.x=6;y=18 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 47117

    Cho tam giác ABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE , vẽ các đường cao DF và EG của tam giác ADE. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

    • A.ΔAEG.        
    • B.ΔABC 
    • C.Cả A và B      
    • D.Không có tam giác nào.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 47118

    Cho tam giác ABC . Các điểm D, E, F theo thứ tự là trung điểm của BC,CA,AB . Các điểm A',B',C' theo thứ tự là trung điểm của EF,DF,DE . Chọn câu đúng?

    • A.ΔA′B′C′∽ΔABC theo tỉ số \( k = \frac{1}{2}\)
    • B.ΔEDF∽ΔABC theo tỉ số \( k = \frac{1}{2}\)
    • C.ΔA′B′C′∽ΔABC theo tỉ số \( k = \frac{1}{4}\)
    • D.ΔA′B′C′∽ΔEDF theo tỉ số \( k = \frac{1}{2}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 47119

    Tứ giác ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm, CD = 18cm,AD = 10cm, BD = 12cm. Chọn câu đúng nhất:

    • A.ΔABD∽ ΔBDC.
    • B.ABCD là hình thang.         
    • C.ABCD là hình thang vuông.          
    • D.Cả A, B đều đúng. 
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 47120

    Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định đúng.

    • A.ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=2
    • B. \( \frac{{AO}}{{OC}} = \frac{2}{3}\)
    • C.ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=2/5
    • D.ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=5/2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 47121

    Hình thang ABCD, AB // CD có AB = 9cm, CD = 12cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định không đúng.

    • A.ΔAOB∽ΔDOC với tỉ số đồng dạng k=3/4
    • B. \( \frac{{OA}}{{OC}} = \frac{{OB}}{{OD}} = \frac{3}{4}\)
    • C.ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=3/4
    • D. \( \widehat {ABD} = \widehat {BDC}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 47122

    Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB/MC = 1/2. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Tỉ số chu vi hai tam giác tam giác DBM và tam giác EMC là: 

    • A. \( \frac{1}{2}\)
    • B. \( \frac{1}{3}\)
    • C. \( \frac{2}{3}\)
    • D. \( \frac{1}{4}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 47123

    Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau: \( (I)\Delta AME \sim \Delta ADC\), tỷ số đồng dạng \(k_1=\frac{1}{3}\)\( (II)\Delta CBA \sim \Delta ADC\), tỷ số đồng dạng \(k_2=1\)\( (III)\Delta CNE \sim \Delta ADC\) tỷ số đồng dạng \(k_3=\frac{2}{3}\). Số khẳng định đúng là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.0
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 47124

    Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 10cm . Gọi AD là tia phân giác của góc BACˆ. Tính CD?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 47125

    Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; AC = 9cm.Gọi AD là tia phân giác của BACˆ. Tính tỉ số CD/BD

    • A. \({\textstyle{4 \over 9}}\)
    • B. \({\textstyle{9 \over 4}}\)
    • C. \({\textstyle{5 \over 4}}\)
    • D. \({\textstyle{4 \over 5}}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 47126

    Cho Δ ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác BACˆ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của Δ ABD và Δ ACD là?

    • A.1/4
    • B.1/2
    • C.3/4
    • D.1/3 
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 47127

    Cho Δ ABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD = 9, BC = 21. Tính kết quả đúng của độ dài cạnh x ?

    • A.x = 14
    • B.x = 8
    • C.x = 12
    • D.x = 6
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 47128

    Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song  với BC (E ∈ AC), kẻ EF song song với CD (F ∈ AB). Tính độ dài AF.

    • A.6 cm 
    • B.5 cm 
    • C.4 cm
    • D.7 cm
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 47129

    Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bên, biết DE//AC, tìm x:

    • A.x = 6,5 
    • B.x = 6,25
    • C.x = 5 
    • D.x =8 
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 47130

    Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

    \(\begin{array}{l} (I)\frac{{AK}}{{EC}} = \frac{{KB}}{{DE}}\\ (II)AK = KB\\ (III)\frac{{AO}}{{AC}} = \frac{{AB}}{{DC}}\\ (IV)\frac{{AK}}{{EC}} = \frac{{OB}}{{OD}} \end{array}\)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 47131

    Cho biết MM thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn \(\frac{{AM}}{{MB}} = \frac{3}{8}\). Tính tỉ số \(\frac{{AM}}{{AB}}\)?

    • A. \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{5}{8}\)
    • B. \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{5}{11}\)
    • C. \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{3}{11}\)
    • D. \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{8}{11}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?