Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47151
Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm?
- A. \( \frac{{x - 2}}{{x - 2}} = 1\)
- B. \(x^2−4=0\)
- C. \(x+2=0\)
- D. \( x - 1 = \frac{1}{2}\left( {3x - 1} \right)\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47153
Số 1/2 là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
- A. \( x - 1 = \frac{1}{2}\)
- B. \(4 x ^2 − 1 = 0\)
- C. \( x ^2 + 1 = 5\)
- D. \(2 x − 1 = 3\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47155
Chọn khẳng định đúng:
- A.Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
- B.Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm.
- C.Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm.
- D.Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47157
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có
- A.Một nghiệm giống nhau
- B.Hai nghiệm giống nhau
- C.Tập nghiệm giống nhau
- D.Tập nghiệm khác nhau
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47159
Phương trình x - 12 = 6 - x có nghiệm là:
- A.9
- B.-9
- C.8
- D.-8
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47161
Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
- A.a=0
- B.b=0
- C.b≠0
- D.a≠0
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47163
Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình (3m – 3)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất là bao nhiêu?
- A.m ≠ 1
- B.m = 1
- C.m = 2
- D.m = 0
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47165
Tìm điều kiện của m để phương trình (3m – 4)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất.
- A. \(m \ne \frac{4}{3}\)
- B. \(m =\frac{4}{3}\)
- C. \(m =\frac{3}{4}\)
- D. \(m \ne \frac{3}{4}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47167
Tập nghiệm của phương trình \(|2 x-3|=x\) là
- A. \(S=\{-1 ; 3\}\)
- B. \(S=\{1 ;- 3\}\)
- C. \(S=\{1 ; 3\}\)
- D. \(S=\{1 ; -2\}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47169
Tập nghiệm của phương trình \(\left|x^{2}-2 x-3\right|+|x+1|=0\) là
- A.x=-1
- B.x=-2
- C.x=0
- D.x=1
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47171
Tập nghiệm của phương trình \(|3 x+2|-|7 x+1|=0\) là
- A. \(S=\emptyset\)
- B. \(S=\left\{\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)
- C. \(S=\left\{-\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)
- D. \(S=\left\{\frac{1}{2} ;\frac{3}{10}\right\}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 47173
Nghiệm của phương trình \(|4-5 x|=|5-6 x|\) là
- A. \(S=\left\{ \frac{9}{11}\right\}\)
- B. \(S=\left\{1 ; 0\right\}\)
- C. \(S=\left\{1 ; \frac{9}{11}\right\}\)
- D. \(S=\left\{1 ; -\frac{9}{11}\right\}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 47175
Cho phương trình ( 1 ): \(x( x^2 - 4x + 5) = 0\) và phương trình (2 ): \((x^2 - 1) (x^2+ 4x + 5) = 0\). Chọn khẳng định đúng.
- A.Hai phương trình đều có hai nghiệm
- B.Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm
- C.Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm
- D.Hai phương trình đều vô nghiệm
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 47177
Biết rằng phương trình \((x^2- 1 )^2= 4x + 1 \) có nghiệm lớn nhất là x0 . Chọn khẳng định đúng.
- A.x0=3
- B.x0<2
- C.x0>1
- D.x0<0
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 47179
Tập nghiệm của phương trình \((5x^2- 2x + 10)^2 = (3x^2 + 10x - 8) ^2\) là:
- A. \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)
- B. \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)
- C. \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)
- D. \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 47181
Tìm m để phương trình \( (2m - 5)x - 2m^2 - 7 = 0 \) nhận x = - 3 làm nghiệm.
- A.m=1 hoặc m=4
- B.m=−1 hoặc m=−4
- C.m=−1 hoặc m=4
- D.m=1 hoặc m=−4
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 47183
Tập nghiệm của phương trình \(\frac{x-2}{x+2}+\frac{3}{2-x}=\frac{2(x-11)}{x^{2}-4}\) là
- A. \(S=\{1 ; 2\}\)
- B. \(S=\{2 ; 3\}\)
- C. \(S=\{3 ; 4\}\)
- D. \(S=\{4 ; 5\}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 47185
Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{2-x}+1=\frac{1}{x+2}-\frac{6-x}{3 x^{2}-12}\) là
- A. \(S=\left\{\frac{2}{3} ; 3\right\}\)
- B. \(S=\left\{-\frac{1}{3} ; 3\right\}\)
- C. \(S=\left\{ 3\right\}\)
- D. \(S=\left\{-\frac{2}{3} ; 3\right\}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 47187
Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x-1}+\frac{2}{x^{2}+x+1}=\frac{3 x^{2}}{x^{3}-1}\) là
- A. \(S=\left\{1;\frac{1}{2}\right\}\)
- B. \(S=\left\{\frac{1}{2}\right\}\)
- C. \(S=\left\{-\frac{1}{2}\right\}\)
- D. \(S=\left\{-1;\frac{1}{2}\right\}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 47189
Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x+2}+\frac{1}{x+3}=\frac{1}{(x+2)(x+3)}\) là:
- A. \(S=\{0;-2\}\)
- B. \(S=\{-1\}\)
- C. \(S=\{-2\}\)
- D.Vô nghiệm.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 47191
Một người đi xe máy từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Hãy chọn câu đúng: Nếu gọi thời gian lúc đi là x (giờ, (x > 0) thì phương trình của bài toán là:
- A. \( \frac{{30x}}{{24}} - x = \frac{1}{2}\)
- B. \( \frac{{30x}}{{24}} + x = \frac{1}{2}\)
- C. \( \frac{{x}}{{24}} - \frac{{x}}{{30}}= \frac{1}{2}\)
- D. \(x-\frac{{24x}}{{30}}=30\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 47193
Một người đi xe máy từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Hãy chọn câu đúng: Nếu gọi quãng đường AB là x (km, (x > 0) thì phương trình của bài toán là:
- A. \( \frac{x}{{24}} + \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)
- B. \( \frac{x}{{24}} - \frac{x}{{30}} = -\frac{1}{2}\)
- C. \( \frac{x}{{24}}- \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)
- D. \( \frac{x}{{30}} - \frac{x}{{24}} = \frac{1}{2}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 47194
Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3 (cm). Diện tích hình chữ nhật là 4 (cm2). Phương trình ẩn x là:
- A.3x=4
- B.x(x−3)=4
- C.(x+3).3=4
- D.x(x+3)=4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 47195
Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m, Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì. Phương trình của bài toán
- A.(2x+5).2=45
- B.x+3
- C.3−x
- D.3x
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 47196
Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 10cm. Lấy điểm M trên đoạn AB sao cho AM = 4cm, qua M kẻ đường thẳng d song song với BC cắt AC tại N. Tính tỉ số AN và AC?
- A. \(\frac{3}{5}\)
- B. \(\frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{2}{5}\)
- D.Đáp án khác
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 47197
Cho ba điểm A, B và C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Có AB = 7cm và \(\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{1}{2}\) . Tính AC
- A.14cm
- B.21cm
- C.7cm
- D.28cm
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 47198
Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm và MB = 6cm . Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N biết AC = 20cm . Tính AN?
- A.8cm
- B.10cm
- C.12cm
- D.6cm
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 47199
Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?
- A.6cm
- B.9cm
- C.8cm
- D.7cm
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 47200
Cho tam giác ABC có: AB = 12cm, BC = 15cm, AC = 18cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác và G là trọng tâm tam giác.
- A. \(IG//BC\)
- B. \(\frac{{AI}}{{ID}} = \frac{{AG}}{{GM}}\)
- C. \(\widehat {ABG} = \widehat {CBG}\)
- D. \(\frac{{ID}}{{AD}} = \frac{{MG}}{{MA}}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 47201
Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D , tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E . Gọi I là giao điểm của AM và DE . Chọn khẳng định đúng.
- A.DE//BC
- B.DI=IE
- C.DI>IE
- D.Cả A, B đều đúng.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 47202
Cho tam giác ABC có: AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I. Tỉ số diện tích các tam giác DIE và ABC là:
- A.4/55
- B.1/8
- C.1/10
- D.2/45
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 47203
Cho tam giác ABC có chu vi 18cm, các đường phân giác BD và CE . Tính các cạnh của tam giác ABC , biết AD/DC = 1/2, AE/EB = 3/4.
- A.AC=4cm,BC=8cm,AB=6cm
- B.AB=4cm,BC=6cm,AC=8cm
- C.AB=4cm,BC=8cm,AC=6cm
- D.AB=8cm,BC=4cm,AC=6cm
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 47204
Hãy chọn câu đúng.
- A.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
- B.Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
- C.Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
- D.Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 47205
Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k = 2 thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
- A.2
- B.-2
- C.1/2
- D.4
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 47206
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C'. Hãy chọn phát biểu sai:
- A. \( \widehat A = \widehat {A'}\)
- B. \( \frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
- C. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{BC}}{{B'C'}}\)
- D. \( \widehat B = \widehat {B'}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 47207
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' . Hãy chọn phát biểu sai:
- A. \( \hat A = \widehat {C'}\)
- B. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
- C. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}}\)
- D. \( \hat B = \widehat {B'}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 47208
Cho tam giác tam giác ABC đồng dạng tam giác EDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:
- A.7
- B.1/2
- C.7/4
- D.7/16
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 47209
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP. Biết AB = 5cm,BC = 6cm,MN = 10cm,MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:
- A.NP=12cm,AC=2,5cm
- B.NP=2,5cm,AC=12cm
- C.NP=5cm,AC=10cm.
- D.NP=10cm,AC=5cm.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 47210
Cho 2 tam giác RSK và PQM có \( \frac{{RS}}{{PQ}} = \frac{{RK}}{{PM}} = \frac{{SK}}{{QM}}\) , khi đó ta có:
- A.ΔRSK∽ΔPQM
- B.ΔRSK∽ΔQPM
- C.ΔRSK∽ΔMPQ
- D.ΔRSK∽ΔQMP
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 47211
Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
- A.4cm,5cm,6cm và12cm,15cm,18cm
- B.3cm,4cm,6cm và 9cm,12cm,18cm
- C.1,5cm,2cm,2cm và1cm,1cm,1cm
- D.14cm,15cm,16cm và7cm,7,5cm,8cm