Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Huệ
1/40
50 : 00
Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x
Câu 3: Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2
Câu 4: Giải phương trình: \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{3} + 1\)
Câu 5: x = \(\frac{1}{2}\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
Câu 6: Nghiệm của phương trình \(|-5 x|=2 x+21\) là
Câu 8: Giải phương trình: \(4{\rm{x}} - \frac{{2{\rm{x}}}}{3} + \frac{{6 - x}}{2} + \frac{x}{2} = 10 - x\)
Câu 9: Giải phương trình (2x – 2)2 + 10 = 4x2 + 2x - 8
Câu 10: Giải phương trình: \(2 - \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{3} = x - \frac{{x - 1}}{4}\)
Câu 11: Phương trình: (4 - 2x)(x + 1) = 0 có nghiệm là:
Câu 13: Các nghiệm của phương trình (2 + 6x)(-x2 - 4) = 0 là:
Câu 14: Phương trình: (4 - 2x)(x + 1) = 0 có nghiệm là:
Câu 15: Phương trình: (4 + 2x)(x - 1) = 0 có nghiệm là:
Câu 16: Số nghiệm của phương trình \( \frac{{x - 5}}{{x - 1}} + \frac{2}{{x - 3}} = 1\)
Câu 17: Cho hai phương trình \( \frac{{{x^2} + 2x}}{x} = 0(1);\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}} = 0(2)\). Chọn kết luận đúng:
Câu 18: Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
a) Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2} + 3x}}{x} = 0\) là {0; - 3} .
b) Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2} -4}}{x-2} = 0\) là {- 2}.
c) Tập nghiệm của phương trình \( \frac{{x - 8}}{{x - 7}} = \frac{1}{{7 - x}} + 8\) là {0}
Câu 19: Phương trình \( \frac{3}{{1 - 4x}} = \frac{2}{{4x + 1}} - \frac{{8 + 6x}}{{16{x^2} - 1}}\) có nghiệm là
Câu 20: Phương trình \( \frac{{6x}}{{9 - {x^2}}} = \frac{x}{{x + 3}} - \frac{3}{{3 - x}}\) có nghiệm là
Câu 21: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Biết rằng nếu vận tốc của ô tô A tăng thêm 15km/h thì bằng 2 lần vận tốc ô tô, vận tốc ô tô B là:
Câu 22: Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất?
Câu 23: Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 vượt mức 15% , tổ hai vượt mức 20% do đó cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo. Tính xem trong tháng đầu, tổ 1 may được bao nhiêu chiếc áo?
Câu 27: Cho (x + y >= 1. ) Chọn khẳng định đúng?
Câu 28: Với mọi (a,b,c ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 29: style="margin-left: 2.4pt;">Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC
Câu 31: style="margin-left: 2.4pt;">Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Tìm tam giác đồng dạng với tam giác ABC?
Câu 33: Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, \({a \over 2}\) thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
Câu 34: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294 cm2. Tính thể tích của nó?
Câu 35: Cho một hình hộp chữ nhật có các kích thước tỉ lệ với 6; 8; 10 và thể tích của hình hộp là 480cm3. Khi đó, kích thước lớn nhất của hình hộp là:
Câu 36: Cho hình lập phương có diện tích 1 mặt bên 36cm2. Tính thể tích của hình lập phương?
Câu 37: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3dm , chiều cao 2dm, diện tích xung quanh bằng 12dm2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Câu 38: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm, đáy là một tam giác cân có cạnh bên bằng 5cm và cạnh đáy bằng 8cm.
Câu 39: Cho lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ:
Biết thể tích hình lăng trụ bằng 36cm3, độ dài cạnh BC là:
Câu 40: Cho một hình lăng trụ đứng có thể tích V, diện tích đáy là S, chiều cao hình lăng trụ được tính theo công thức: