Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Huệ
1/40
50 : 00
Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x
Câu 3: Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2
Câu 5: x =
Câu 6: Nghiệm của phương trình
Câu 11: Phương trình: (4 - 2x)(x + 1) = 0 có nghiệm là:
Câu 13: Các nghiệm của phương trình (2 + 6x)(-x2 - 4) = 0 là:
Câu 14: Phương trình: (4 - 2x)(x + 1) = 0 có nghiệm là:
Câu 15: Phương trình: (4 + 2x)(x - 1) = 0 có nghiệm là:
Câu 17: Cho hai phương trình
Câu 18: Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
a) Tập nghiệm của phương trình
b) Tập nghiệm của phương trình
c) Tập nghiệm của phương trình
Câu 20: Phương trình
Câu 21: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Biết rằng nếu vận tốc của ô tô A tăng thêm 15km/h thì bằng 2 lần vận tốc ô tô, vận tốc ô tô B là:
Câu 22: Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất?
Câu 23: Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 vượt mức 15% , tổ hai vượt mức 20% do đó cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo. Tính xem trong tháng đầu, tổ 1 may được bao nhiêu chiếc áo?
Câu 27: Cho (x + y >= 1. ) Chọn khẳng định đúng?
Câu 28: Với mọi (a,b,c ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 29: style="margin-left: 2.4pt;">Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC
Câu 31: style="margin-left: 2.4pt;">Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Tìm tam giác đồng dạng với tam giác ABC?
Câu 33: Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a,
Câu 34: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294 cm2. Tính thể tích của nó?
Câu 35: Cho một hình hộp chữ nhật có các kích thước tỉ lệ với 6; 8; 10 và thể tích của hình hộp là 480cm3. Khi đó, kích thước lớn nhất của hình hộp là:
Câu 36: Cho hình lập phương có diện tích 1 mặt bên 36cm2. Tính thể tích của hình lập phương?
Câu 37: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3dm , chiều cao 2dm, diện tích xung quanh bằng 12dm2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Câu 38: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm, đáy là một tam giác cân có cạnh bên bằng 5cm và cạnh đáy bằng 8cm.
Câu 39: Cho lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ:
Biết thể tích hình lăng trụ bằng 36cm3, độ dài cạnh BC là:
Câu 40: Cho một hình lăng trụ đứng có thể tích V, diện tích đáy là S, chiều cao hình lăng trụ được tính theo công thức: