Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 46892
Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x
- A.S = {1}
- B.S = 1
- C.S = {2}
- D.S = 2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 46893
Tìm số nghiệm của phương trình sau: x + 2 - 2(x + 1) = -x
- A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 46894
Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2
- A.x = 2
- B.x = -3
- C.x = - 4
- D.x = 5
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 46895
Giải phương trình: \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{3} + 1\)
- A.x = 1
- B.x = 2
- C.x = -2
- D.x = -1
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 46896
x = \(\frac{1}{2}\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
- A.x - 2 = 1.
- B.2x - 1 = 0.
- C.4x + 3 = - 1.
- D.3x + 2 = - 1.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 46897
Nghiệm của phương trình \(|-5 x|=2 x+21\) là
- A.x=1 và x=3
- B.x=5 và x=3
- C.x=7 và x=3
- D.x=9 và x=3
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 46898
Nghiệm của phương trình \(|x+5|=3 x+1\) là
- A.x=1
- B.x=2
- C.x=3
- D.x=4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 46899
Giải phương trình: \(4{\rm{x}} - \frac{{2{\rm{x}}}}{3} + \frac{{6 - x}}{2} + \frac{x}{2} = 10 - x\)
- A. \(x = \frac{{21}}{{13}}\)
- B. \(x = \frac{{11}}{{13}}\)
- C. \(x = \frac{{42}}{{13}}\)
- D. \(x = \frac{{42}}{{23}}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 46900
Giải phương trình (2x – 2)2 + 10 = 4x2 + 2x - 8
- A. \(x = \frac{1}{5}\)
- B. \(x = \frac{11}{5}\)
- C. \(x = \frac{3}{5}\)
- D. \(x = \frac{7}{5}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 46901
Giải phương trình: \(2 - \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{3} = x - \frac{{x - 1}}{4}\)
- A.x = -1
- B.x = -2
- C.x = 2
- D.x = 1
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 46902
Phương trình: (4 - 2x)(x + 1) = 0 có nghiệm là:
- A.x = 1; x = 2
- B.x = -2; x = 1
- C.x = -1; x = 2
- D.x = -1; x = -2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 46903
Các nghiệm của phương trình (2 - 6x)(-x2 - 4) = 0 là:
- A.x=3
- B.x=−1/3
- C.x=−3
- D.x=1/3
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 46904
Các nghiệm của phương trình (2 + 6x)(-x2 - 4) = 0 là:
- A.x=2
- B.x=−1/3
- C.x=−2
- D.x=−1/2;x=2
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 46906
Phương trình: (4 - 2x)(x + 1) = 0 có nghiệm là:
- A.x=1;x=2
- B.x=−2;x=1
- C.x=−1;x=2
- D.x=1;x=12
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 46908
Phương trình: (4 + 2x)(x - 1) = 0 có nghiệm là:
- A.x=1;x=2
- B.x=−2;x=1
- C.x=−1;x=2
- D.x=1;x=3
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 46910
Số nghiệm của phương trình \( \frac{{x - 5}}{{x - 1}} + \frac{2}{{x - 3}} = 1\)
- A.3
- B.2
- C.0
- D.1
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 46913
Cho hai phương trình \( \frac{{{x^2} + 2x}}{x} = 0(1);\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}} = 0(2)\). Chọn kết luận đúng:
- A.Hai phương trình tương đương.
- B.Hai phương trình không tương đương
- C.Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
- D.Phương trình (2) vô nghiệm.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 46915
Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
a) Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2} + 3x}}{x} = 0\) là {0; - 3} .
b) Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2} -4}}{x-2} = 0\) là {- 2}.
c) Tập nghiệm của phương trình \( \frac{{x - 8}}{{x - 7}} = \frac{1}{{7 - x}} + 8\) là {0}
- A.1
- B.2
- C.3
- D.0
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 46917
Phương trình \( \frac{3}{{1 - 4x}} = \frac{2}{{4x + 1}} - \frac{{8 + 6x}}{{16{x^2} - 1}}\) có nghiệm là
- A.x=2
- B.x=1/2
- C.x=3
- D.x=1
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 46919
Phương trình \( \frac{{6x}}{{9 - {x^2}}} = \frac{x}{{x + 3}} - \frac{3}{{3 - x}}\) có nghiệm là
- A.x=−3
- B.x=−2
- C.Vô nghiệm
- D.Vô số nghiệm
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 46921
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Biết rằng nếu vận tốc của ô tô A tăng thêm 15km/h thì bằng 2 lần vận tốc ô tô, vận tốc ô tô B là:
- A.30
- B.36
- C.45
- D.25
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 46923
Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất?
- A.7
- B.8
- C.10
- D.9
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 46925
Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 vượt mức 15% , tổ hai vượt mức 20% do đó cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo. Tính xem trong tháng đầu, tổ 1 may được bao nhiêu chiếc áo?
- A.300
- B.500
- C.400
- D.600
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 46927
So sánh m và n biết m-1/2 = n
- A.m<n
- B.m=n
- C.m≤n
- D.m>n
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 46929
Cho a > b khi đó
- A.a−b>0
- B.a−b<0
- C.a−b=0
- D.a−b≤0
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 46931
Cho \(x-5 \le y-5 \). So sánh x và y
- A.x<y
- B.x=y
- C.x>y
- D.x≤y
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 46933
Cho (x + y >= 1. ) Chọn khẳng định đúng?
- A. \( {x^2} + {y^2} \ge \frac{1}{2}\)
- B. \( {x^2} + {y^2} \le \frac{1}{2}\)
- C. \( {x^2} + {y^2} = \frac{1}{2}\)
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 46935
Với mọi (a,b,c ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \( {a^2} + {b^2} + {c^2} \le 2ab + 2bc - 2ca\)
- B. \( {a^2} + {b^2} + {c^2} \ge 2ab + 2bc - 2ca\)
- C. \( {a^2} + {b^2} + {c^2} = 2ab + 2bc - 2ca\)
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 46937
Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là
- A.6cm, 4cm
- B.2cm, 5cm
- C.5cm, 3cm
- D.3cm, 5cm
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 46939
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC
- A.250cm2
- B.300cm2
- C.150cm2
- D.200cm2
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 46941
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng
- A.AB2
- B.AH2
- C.AC2
- D.BC2
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 46943
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Tìm tam giác đồng dạng với tam giác ABC?
- A.ΔHAC
- B.ΔAHC
- C.ΔAHB
- D.ΔABH
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 46946
Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, \({a \over 2}\) thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
- A.a2
- B.4a2
- C.2a4
- D.a3
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 46948
Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294 cm2. Tính thể tích của nó?
- A.343 cm3
- B.300cm3
- C.320 cm3
- D.280cm3
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 46950
Cho một hình hộp chữ nhật có các kích thước tỉ lệ với 6; 8; 10 và thể tích của hình hộp là 480cm3. Khi đó, kích thước lớn nhất của hình hộp là:
- A.12cm
- B.15cm
- C.10cm
- D.20cm
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 46952
Cho hình lập phương có diện tích 1 mặt bên 36cm2. Tính thể tích của hình lập phương?
- A.108cm3
- B.144cm3
- C.125cm3
- D.216cm3
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 46954
Một hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3dm , chiều cao 2dm, diện tích xung quanh bằng 12dm2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- A.8 dm3
- B.2 dm3
- C.4 dm3
- D.12 dm3
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 46956
Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm, đáy là một tam giác cân có cạnh bên bằng 5cm và cạnh đáy bằng 8cm.
- A.320 cm3
- B.200 cm3
- C.120 cm3
- D.240 cm3
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 46958
Cho lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ:
Biết thể tích hình lăng trụ bằng 36cm3, độ dài cạnh BC là:
- A.5 cm
- B.3 cm
- C.6 cm
- D.4 cm
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 46960
Cho một hình lăng trụ đứng có thể tích V, diện tích đáy là S, chiều cao hình lăng trụ được tính theo công thức:
- A. \(h = \frac{{3V}}{S}\)
- B. \(h = \frac{{S}}{V}\)
- C. \(h = \frac{{V}}{S}\)
- D. \(h = \frac{{2V}}{S}\)