Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47288
Số cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau là bao nhiêu?
(I) x – 2 =4 và x + 1 = 2
(II) x = 5 và x2 = 25
(III) 2x2 – 8 = 0 và |x| = 2
(IV) 4 + x = 5 và x3 – 2x = 0
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47291
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A.2x – 1 = 0
- B.-x2 + 4 = 0
- C.x2 + 3 = -6
- D.4x2 +4x = -1
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47294
Chọn khẳng định đúng?
- A.Hai phương trình x2−2x+1=0 và x2−1=0 là hai phương trình tương đương.
- B.Hai phương trình x2−2x+1=0 (1) và x2−1=0 (2) không tương đương vì x=1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2)
- C.Hai phương trình x2−2x+1=0 (1) và x2−1=0 (2) không tương đương vì x=−1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2)
- D.Hai phương trình x2−2x+1=0(1) và x2-1=0 (2) không tương đương vì x=−1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1) .
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47297
Phương trình nào dưới đây nhận x = - 3 là nghiệm duy nhất?
- A. \(5x + 3 = 0\)
- B. \( \frac{1}{{x + 3}} = 0\)
- C. \( - {x^2} + 9 = 0\)
- D. \( 7 +3x = -2\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47300
Gọi x1 là nghiệm của phương trình \(x^3 + 2(x - 1) ^2 - 2(x - 1)(x + 1) = x^3 + x - 4 - (x - 4) \) và x2 là nghiệm của phương trình x\( x + \frac{{2x + 7}}{2} = 5 - \frac{{x + 6}}{2} + \frac{{3x + 1}}{5}\). Tính \(x_1.x_2\)
- A.4
- B.-3
- C.1
- D.3
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47303
Cho phương trình: \((m^2- 3m + 2 )x = m - 2 \) , với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.
- A.1
- B.2
- C.0
- D.1,2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47305
Cho hai phương trình \(7(x - 1) = 13 + 7x ,( 1 ) \) và \( (x + 2)^2= x^2 + 2x + 2( x + 2) , ( 2 ) \). Chọn khẳng định đúng.
- A.Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất
- B.Phương trình (1) vô số nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
- C.Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm
- D.Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có một nghiệm
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47308
Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm x0 của phương trình \( \frac{{x + 1}}{2} + \frac{{x + 3}}{4} = 3 - \frac{{x + 2}}{3}\)
- A.x0 là số vô tỉ
- B.x0 là số âm
- C.x0 là số nguyên dương lớn hơn 2
- D.x0 là số nguyên dương
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47311
Giải phương trình \(\dfrac{5x-2}{3}=\dfrac{5-3x}{2}\)
- A.x = 1
- B.x = -1
- C.x = 0
- D.x = 3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47314
Giải phương trình: \(\dfrac{3}{2}(x -\dfrac{5}{4})-\dfrac{5}{8} = x\)
- A.x = 3
- B.x = 5
- C.x = 6
- D.x = 7
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47317
Giải phương trình: 0,1 - 2(0,5t - 0,1) = 2(t - 2,5) - 0,7
- A.t = 3
- B.t = 0
- C.t = 1
- D.t = 2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 47320
Giải phương trình: -6(1,5 - 2x) = 3(-15 + 2x)
- A.x = 6
- B.x = -6
- C.x = -4
- D.x = 4
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 47322
Giải phương trình \({\left( {2x - 5} \right)^2} - {\left( {x + 2} \right)^2} = 0\)
- A.S = {7;1}
- B.S = {7;-1}
- C.S = {-7;1}
- D.S = {-7;-1}
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 47325
Giải phương trình: x(2x - 7) - 4x + 14 = 0
- A. \(S = \left\{ {\dfrac{7}{2};-2} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\dfrac{-7}{2};2} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\dfrac{7}{2};2} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\dfrac{-7}{2};-2} \right\}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 47327
Giải phương trình \({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 = 0\)
- A.S = {0}
- B.S = {-1}
- C.S = {1}
- D.S = {-2}
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 47328
Giải phương trình: \(\left( {{x^2} - 4} \right) + \left( {x - 2} \right)\left( {3 - 2x} \right) = 0\)
- A.S = {3;5}
- B.S = {2;5}
- C.S = {2;3}
- D.S = {2;4}
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 47330
Giải phương trình \(\dfrac{1}{{x - 1}} - \dfrac{{3{x^2}}}{{{x^3} - 1}} = \dfrac{{2x}}{{{x^2} + x + 1}}\)
- A.x = 1
- B.\(x = - \dfrac{1}{4}\)
- C.A, B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 47332
Giải phương trình \(\dfrac{{3x - 2}}{{x + 7}} = \dfrac{{6x + 1}}{{2x - 3}}\)
- A.\(x = \dfrac{{ 1}}{{65}}\).
- B.\(x = \dfrac{{ - 1}}{{65}}\).
- C.\(x = \dfrac{{ 1}}{{56}}\).
- D.\(x = \dfrac{{ - 1}}{{56}}\).
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 47334
Giải phương trình \(\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)
- A.Phương trình vô nghiệm
- B.Phương trình vô số nghiệm
- C.x = 1
- D.Đáp án khác
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 47337
Giải phương trình: \(2x - \dfrac{{2{x^2}}}{{x + 3}} = \dfrac{{4x}}{{x + 3}} + \dfrac{2}{7}\)
- A.\(x =\dfrac{-3}{2}\).
- B.\(x =\dfrac{3}{2}\).
- C.\(x =\dfrac{-1}{2}\).
- D.\(x =\dfrac{1}{2}\).
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 47340
Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất?
- A.7
- B.8
- C.10
- D.9
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 47343
Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 vượt mức 15% , tổ hai vượt mức 20% do đó cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo. Tính xem trong tháng đầu, tổ 1 may được bao nhiêu chiếc áo?
- A.300
- B.500
- C.400
- D.600
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 47346
Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m3 than. Do siêng năng làm việc nên trên thực tế mỗi ngày đội khai thác được 57m3 than. Vì vậy không những đã xong trước thời hạn 1 ngày mà còn vượt mức 13m3 than. Theo kế hoạch, đội phải khai thác số m3 than là:
- A.513
- B.500
- C.400
- D.300
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 47350
Một đội máy cày dự định cày 40 ha ruộng 1 ngày. Do sự cố gắng, đội đã cày được 52 ha mỗi ngày. Vì vậy, chẳng những đội đã hoàn thành sớm hơn 2 ngày mà còn cày vượt mức được 4 ha nữa. Tính diện tích (ha) ruộng đội phải cày theo dự định.
- A.300
- B.630
- C.420
- D.360
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 47353
Cho hình vẽ:
Giá trị biểu thức x−y là:
- A.5
- B.3
- C.4
- D.2
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 47356
Tính các độ dài x, y trong hình bên:
- A. \(x = 2\sqrt 5 ,y = 10\)
- B. \(x = 5\sqrt 5 ,y = 10\)
- C. \(x = 10\sqrt 5 ,y = 9\)
- D. \(x = 6\sqrt 5 ,y = 10\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 47359
Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là:
- A.10 cm
- B.15 cm
- C.12 cm
- D.14 cm
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 47362
Cho ΔABC, AE là phân giác ngoài của góc A. Hãy chọn câu SAI:
- A. \(\frac{{CE}}{{AC}} = \frac{{BE}}{{AB}}\)
- B. \(\frac{{AB}}{{CE}} = \frac{{AC}}{{BE}}\)
- C. \(\frac{{AB}}{{BE}} = \frac{{AC}}{{CE}}\)
- D. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{BE}}{{CE}}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 47365
Cho hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo. Tính giá trị biểu thức S = 49x2 + 98y2.
- A.3400
- B.4900
- C.4100
- D.3600
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 47368
Cho tam giác ABC, gọi M, N và P theo thứ tự là trung điểm của AB, AC và BC. Khi đó tam giác AMN đồng dạng với tam giác nào?
- A.ΔAMC
- B.ΔABC
- C.ΔABP
- D.ΔAPC
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 47371
Cho Δ ABC ∼ Δ DEF có tỉ số đồng dạng là k = 3/5, chu vi của Δ ABC bằng 12cm. Chu vi của Δ DEF là?
- A.7,2cm
- B.3cm
- C.17/3cm
- D.20cm
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 47374
Cho Δ ABC có AB = 8cm,AC = 6cm,BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của Δ A'B'C' ?
- A.4cm; 3cm
- B.4,5cm; 6cm
- C.7,5cm; 10cm
- D.15cm; 20cm
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 47377
Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB/A'B' = 2/5. Biết hiệu số chu vi của Δ A'B'C' và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A'B'C' là 50cm.
- B.Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A'B'C' là 20cm.
- C.Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A'B'C' là 75cm.
- D.Cả 3 đáp án đều sai.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 47380
Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB = 3A'B'. Kết quả nào sau đây sai?
- A. Aˆ = A'ˆ; Bˆ = B'
- B.A'C' = 1/3AC
- C.AC/BC = A'C'/B'C' = 3
- D.AB/A'B' = AC/A'C' = BC/B'C'
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 47382
Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì
- A.MN/AB = MP/BC
- B.MN/AB = MP/AC
- C.MN/AB = NP/AC
- D.MN/BC = NP/AC
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 47388
Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm,BC = 4cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2/7. Chu vi của tam giác MNP là:
- A.4cm
- B.21cm
- C.14cm
- D.49cm
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 47391
Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có \(\widehat A = {80^0};\widehat B = {70^0};\widehat F = {30^0}\) . Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì:
- A. \(\widehat D = {70^0}{\rm{;EF = 6cm}}\)
- B. \(\widehat C = {30^0}\)
- C. \(\widehat E = {80^0}{\rm{;ED = 6cm}}\)
- D. \(\widehat D = {70^0}\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 47394
Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; \(\widehat {DAB} = \widehat {DBC}\). Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?
- A.17,5
- B.18
- C.18,5
- D.19
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 47397
Chọn câu trả lời đúng?
- A.Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Bˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
- B.Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Cˆ = Fˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
- C.Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Aˆ = Dˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
- D.Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Aˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 47400
Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì
- A.RSKˆ = PQMˆ
- B.RSKˆ = PMQˆ
- C.RSKˆ = MPQˆ
- D.RSKˆ = QPMˆ