Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 Trường THCS Tiên Hiệp năm học 2018 - 2019
1/16
90 : 00
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
Câu 4: Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức: \(2x^2y +\)\(= - 4x^2y\) là:
Câu 5: Số thực khác 0 là đơn thức có bậc là:
Câu 6: Cho tam giác ABC có Â = 900, AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
Câu 7: Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau.
9 | 4 | 4 | 7 | 7 | 9 | 7 | 8 | 6 | 5 |
9 | 7 | 3 | 6 | 9 | 4 | 8 | 4 | 7 | 5 |
Tần số của điểm 7 là :
Câu 8: \(\Delta ABC\) vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
Câu 9: \(\Delta MNP\) cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
Câu 10: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(- 5xy^3\)
Câu 11: Giá trị của biểu thức: \(-x^5y + x^2y + x^5y\) tại x = -1; y = 1 là:
Câu 13: Cho đa thức \(M = 6x^6y + \frac{1}{3}x^4y^3 -y^7 -4x^4y^3 + 10 -5x^6y + 2y^7 -2,5\).
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b) Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1.
Câu 14: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10 | 13 | 15 | 10 | 13 | 15 | 17 | 17 | 15 | 13 |
15 | 17 | 15 | 17 | 10 | 17 | 17 | 15 | 13 | 15 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu
c. Tính số trung bình cộng
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(\widehat B = {60^0}\) và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a. Chứng minh: \(\Delta ABD =\Delta EBD\).
b. Chứng minh: \(\Delta ABE\) là tam giác đều.
c. Tính độ dài cạnh BC.
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
\(A = {\left( {x - 9} \right)^2} + \left| {2x - y - 2} \right| + 10\)