Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37460
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
- A.\(4x^2y\)
- B.\(3+xy^2\)
- C.\(2xy.(-3x^3\)
- D.\(-4xy^2\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37461
Giá trị của biểu thức \(- 2x^2 + xy^2\) tại x = -1; y = - 4 là:
- A.- 2
- B.- 18
- C.3
- D.1
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37462
Bậc của đơn thức \(5x^3y^2x^2z\) là:
- A.8
- B.5
- C.3
- D.7
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37463
Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức: \(2x^2y +\)\(= - 4x^2y\) là:
- A.\(2x^2y\)
- B.\(-2x^2y\)
- C.\(-6x^2y\)
- D.\(-4x^2y\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37464
Số thực khác 0 là đơn thức có bậc là:
- A.0
- B.1
- C.Không có bậc
- D.Đáp án khác
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37465
Cho tam giác ABC có Â = 900, AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
- A.3
- B.\(\sqrt {12} \)
- C.\(\sqrt 8 \)
- D.\(\sqrt 6 \)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37466
Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau.
9
4
4
7
7
9
7
8
6
5
9
7
3
6
9
4
8
4
7
5
Tần số của điểm 7 là :
- A.7
- B.2
- C.10
- D.5
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 37467
\(\Delta ABC\) vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
- A.\(148^0\)
- B.\(38^0\)
- C.\(142^0\)
- D.\(12^0\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 37468
\(\Delta MNP\) cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
- A.\(80^0\)
- B.\(100^0\)
- C.\(50^0\)
- D.\(130^0\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 37469
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(- 5xy^3\)
- A.\(-5x^3y\)
- B.\(5x^2y\)
- C.\(-2x^2y^3\)
- D.\(y^3x\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 37470
Giá trị của biểu thức: \(-x^5y + x^2y + x^5y\) tại x = -1; y = 1 là:
- A.- 2
- B.- 1
- C.1
- D.2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 37471
Bậc của đa thức \(x^5 – y^4 + x^3y^3 -1 -x^3\) là:
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 37472
Cho đa thức \(M = 6x^6y + \frac{1}{3}x^4y^3 -y^7 -4x^4y^3 + 10 -5x^6y + 2y^7 -2,5\).
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b) Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 37473
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu
c. Tính số trung bình cộng
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 37474
Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(\widehat B = {60^0}\) và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a. Chứng minh: \(\Delta ABD =\Delta EBD\).
b. Chứng minh: \(\Delta ABE\) là tam giác đều.
c. Tính độ dài cạnh BC.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 37475
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
\(A = {\left( {x - 9} \right)^2} + \left| {2x - y - 2} \right| + 10\)