Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 Trường THCS Sa Pả năm học 2018 - 2019
Câu 1: Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 |
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 |
Dấu hiệu điều tra ở đây là:
Câu 2: Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 |
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 |
Giá trị 30 có “tần số” là:
Câu 3: Bậc của đơn thức 7x3y3 là:
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4x2y3
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là:
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = {30^0}\). Số đo của \(\widehat C\) là:
Câu 7: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là:
Câu 8: Cho tam giác ABC với AC > AB thì kết luận nào sau đây là đúng
Câu 9: Trong đợt khám sức khỏe của trường THCS Sa Pả, cô y tế ghi lại kết quả đo được cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại như sau:
32 | 36 | 30 | 32 | 36 | 28 | 30 | 31 | 28 | 32 |
32 | 30 | 32 | 31 | 45 | 28 | 31 | 31 | 32 | 31 |
a) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 10: Thu gọn biểu thức sau:
a) \(3{x^2}y.\left( { - 4{x^2}{y^2}z} \right)\)
b) \(10{x^3}{y^2} - 2{x^3}{y^2}\)
Câu 11: Tính độ dài x trên hình sau:
Câu 12: Cho tam giác ABC với \(\widehat A = {120^0},\,\,\widehat B = {40^0}\). Tìm cạnh lớn nhất của tam giác đó.