Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37476
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
Dấu hiệu điều tra ở đây là:
- A.Số cân nặng của học sinh
- B.Một lớp
- C.Số cân nặng của 20 học sinh trong một lớp
- D.Mỗi học sinh
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37477
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
Giá trị 30 có “tần số” là:
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37478
Bậc của đơn thức 7x3y3 là:
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37479
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4x2y3
- A.- 2x3y
- B.3xy
- C.- 2xy3
- D.- 6x2y3
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37480
Tam giác có ba cạnh bằng nhau là:
- A.Tam giác vuông
- B.Tam giác cân
- C.Tam giác đều
- D.Tam giác tù
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37481
Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = {30^0}\). Số đo của \(\widehat C\) là:
- A.\(80^0\)
- B.\(60^0\)
- C.\(70^0\)
- D.\(40^0\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37482
Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là:
- A.\(40^0\)
- B.\(50^0\)
- C.\(55^0\)
- D.\(65^0\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 37483
Cho tam giác ABC với AC > AB thì kết luận nào sau đây là đúng
- A.\(\widehat B = \widehat C\)
- B.\(\widehat B < \widehat C\)
- C.\(\widehat B > \widehat C\)
- D.\(\widehat B \le \widehat C\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 37484
Trong đợt khám sức khỏe của trường THCS Sa Pả, cô y tế ghi lại kết quả đo được cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại như sau:
32
36
30
32
36
28
30
31
28
32
32
30
32
31
45
28
31
31
32
31
a) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 37485
Thu gọn biểu thức sau:
a) \(3{x^2}y.\left( { - 4{x^2}{y^2}z} \right)\)
b) \(10{x^3}{y^2} - 2{x^3}{y^2}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 37486
Tính độ dài x trên hình sau:
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 37487
Cho tam giác ABC với \(\widehat A = {120^0},\,\,\widehat B = {40^0}\). Tìm cạnh lớn nhất của tam giác đó.