Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nghĩa Phương
1/40
60 : 00
Câu 1: Giá trị của biểu thức \(y=2 x^{2}-5 x+1 \text { tại } x=\frac{1}{2}\) là?
Câu 2: Một người đi xe máy với vận tốc \(30 \mathrm{~km} / \mathrm{h}\) trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm \(5 \mathrm{~km} / \mathrm{h}\) trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là
Câu 3: Viết biểu thức đại số tính tổng của tích hai số x,y với 5 lần bình phương của tổng 2 số đó
Câu 4: Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau
Số các giá trị khác nhau là?
Câu 5: Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?
Câu 6: Viết biểu thức tính tích của tổng hai số x,y và hiệu các bình phương của hai số đó.
Câu 7: Viết biểu thức tính tổng hai số chẵn liên tiế
Câu 8: Viết biểu thức tính tích hai số lẻ liên tiếp.
Câu 9: Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
Câu 10: Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau
Số trung bình cộng là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức \({2 \over 3}p - 3{q^2}\) tại\(p = 3,q = - 3\)
Câu 14: Giá trị của biểu thức \(A=\frac{2}{5} x^{2}+\frac{3}{5} x-1 \text { tại } x=-\frac{5}{2}\) là?
Câu 15: Giá trị của biểu thức \(3 x^{2} y+3 y^{2} x \text { tại } x=-2 \text { và } y=-1\) là?
Câu 16: Độ dài quãng đường được tính theo vận tốc và thời gian bằng công thức s = v.t. Hãy tính độ dài quãng đường khi biết v = 45 km/h và t = 3h30’.
Câu 17: Phần hệ số của đơn thức \(9 x^{2}\left(-\frac{1}{3} y^{3}\right)\) là
Câu 18: Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?
Câu 19: Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
Câu 20: Thu gọn đơn thức \(A=\frac{19}{5} x y^{2}\left(x^{3} y\right)\left(-3 x^{13} y^{5}\right)^{0}\) ta được
Câu 21: Nhân các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) ta được
Câu 22: Cho \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định phần hệ số của A.B
Câu 23: Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
Câu 24: Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
Câu 25: Cho hình vẽ dưới đây với góc (xOy) là góc nhọn. Chọn câu đúng.
Câu 26: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.
Câu 27: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm ) và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?
Câu 28: Cho tam giác ABC có điểm M là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh (MB + MC ) và (AB + AC ).
Câu 29: Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng
Câu 30: Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(6 x^{2}\)
Câu 31: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \( - \frac{3}{4}x{y^2}\)
Câu 32: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(x^{2} y\)
Câu 33: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
Câu 34: Tính tổng các đơn thức \(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\)
Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt trung điểm của AB, AC và BC. Gọi O là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác ABC. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:
Câu 37: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:
Câu 38: Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng
Câu 39: Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng
Câu 40: Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai: