Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nghĩa Phương

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35797

    Giá trị của biểu thức y=2x25x+1 tại x=12 là?

    • A.-1
    • B.3
    • C.4
    • D.2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35799

    Một người đi xe máy với vận tốc 30 km/h trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 5 km/h trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là

    • A. 30x+y
    • B. 30x+(30+5)y
    • C. 30(x+y)+35y
    • D. 30x+35(x+y)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35801

    Viết biểu thức đại số tính tổng của tích hai số x,y với 5 lần bình phương của tổng 2 số đó 

    • A. xy+5(x2+y2)
    • B. (x+y)5(x+y)2
    • C. x.y.5(x+y)2
    • D. xy+5(x+y)2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35803

    Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau

    Số các giá trị khác nhau là?

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35805

    Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).

    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?

    • A.12 và 9
    • B.12 và 8
    • C.11 và 7
    • D.12 và 10
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35807

    Viết biểu thức tính tích của tổng hai số x,y và hiệu các bình phương của hai số đó.

    • A. x+y(x2y2)
    • B. xy(x2y2)
    • C. (x+y)(x2y2)
    • D. xy(x2+y2)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35809

    Viết biểu thức tính tổng hai số chẵn liên tiếp

    • A. 2n+(2n+2)
    • B. 2n(2n+2)
    • C. n(n+2)
    • D. n+(n+2)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35811

    Viết biểu thức tính tích hai số lẻ liên tiếp. 

    • A. n(n+1)
    • B. (n+1)(n+3)
    • C. (n1)(n3)
    • D. (2n+1)(2n+3)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35813

    Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:

    Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?

    • A.7
    • B.8
    • C.9
    • D.8 và 9
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35815

    Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau 

    Số trung bình cộng là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?

    • A.7
    • B.7,15 
    • C.7,50
    • D.7,49
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35817

    Tính giá trị của biểu thức 23p3q2  tạip=3,q=3

    • A.-20
    • B.-25
    • C.-30
    • D.-35
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35819

    Giá trị của biểu thức x2+2x+1 tại x=1 là?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35821

    Giá trị của biểu thức M=2x25x+1tix=2 là

    • A.-15
    • B.-17
    • C.17
    • D.20
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35823

    Giá trị của biểu thức A=25x2+35x1 tại x=52 là?

    • A.2
    • B.4
    • C.5
    • D.Kết quả khác
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35825

    Giá trị của biểu thức 3x2y+3y2x tại x=2 và y=1 là?

    • A.-18
    • B.19
    • C.2
    • D.-9
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35827

    Độ dài quãng đường được tính theo vận tốc và thời gian bằng công thức s = v.t. Hãy tính độ dài quãng đường khi biết v = 45 km/h và t = 3h30’.

    • A.155,5km
    • B.156,5km
    • C.157,5km
    • D.158,5km
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35829

    Phần hệ số của đơn thức 9x2(13y3) là

    • A.9
    • B.-3
    • C.27
    • D.-15
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35831

    Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?

    • A. 4x3y(3x)
    • B. 1+x
    • C. 2xy(x)3
    • D. 17x2(13)y3
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35833

    Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?

    • A. (xy2)z2
    • B. (x2)(xy)(1)
    • C. 5x2+x2y1x2+xy
    • D. (45x4y2)(3x2y5)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35835

    Thu gọn đơn thức A=195xy2(x3y)(3x13y5)0 ta được 

    • A. 95x4y3
    • B. 195x4y3
    • C. 35x4y3
    • D. 195x4y3
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35836

    Nhân các đơn thức 2x2y3;5y2x3;12x3y2;12x2y3 ta được

    • A. 52x9y11
    • B. 52x9y11
    • C. 172x9y11
    • D. 172x9y11
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35838

    Cho A=12xyz;B=(43x2y3z)y. Xác định phần hệ số của A.B

    • A.16
    • B.-12
    • C.-4
    • D. 16x3y5z2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35841

    Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.

    • A. MA+MB+MC<AB+BC+CA2
    • B. MA+MB+MC=AB+BC+CA2
    • C. MA+MB+MC>AB+BC+CA2
    • D. MA+MB+MCAB+BC+CA2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35843

    Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.

    • A.MA+MB
    • B.MA+MB>AC+BC     
    • C.MA+MB=AC+BC  
    • D.MA+MB<(AC+BC)/2 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35845

    Cho hình vẽ dưới đây với góc (xOy) là góc nhọn. Chọn câu đúng.

    • A.MN+EF>MF+NE      
    • B.MN+EF
    • C.MN+EF=MF+NE 
    • D.MN+EF≤MF+NE
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35847

    Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.

    • A.AB+BC+CD+DA
    • B.AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)
    • C.AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)   
    • D.AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35849

    Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm ) và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35852

    Cho tam giác ABC có điểm M là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh (MB + MC ) và (AB + AC ).

    • A.MB+MC≤AB+AC
    • B.MB+MC
    • C.MB+MC=AB+AC
    • D.MB+MC>AB+AC
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35855

    Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

    • A. 7x3y và 115x3y
    • B. 18(xy2)x2 và 32x2y3
    • C. 5x2y2 và 2x2y2
    • D. ax2y và 2bx2y2  (với a,b là hằng số khác 0 ) 
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35860

    Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 6x2

    • A. 12x2
    • B. 3x2
    • C. 27x2
    • D. x3
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35864

    Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 34xy2

    • A. 0xy2
    • B. 7y2
    • C. 4x2y2
    • D. 7xy2
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35869

     Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2y

    • A. 53x2y
    • B. 3xy
    • C. xy2
    • D. x2
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35873

    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

    • A.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc tích các số và biến
    • B.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến
    • C.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau.
    • D.Số 0 được gọi là đơn thức 0
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35877

    Tính tổng các đơn thức 2x2y3,5x2y3,12x2y3

    • A. 52x2y3
    • B. 52x2y3
    • C. 132x2y3
    • D. 32x2y3
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35881

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt trung điểm của AB, AC và BC. Gọi O là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác ABC. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

    • A.O
    • B.D
    • C.E
    • D.F
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35886

    Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:

    • A.Ba điểm A, D, M thẳng hàng
    • B.Ba điểm A, D, C thẳng hàng
    • C.Ba điểm A, D, B thẳng hàng
    • D.Ba điểm B, D, C thẳng hàng
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35891

    Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

    • A.Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
    • B.Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
    • C.Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
    • D.Đáp án B và C đúng
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35896

    Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng

    • A.ΔAHD = ΔAKD
    • B.AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
    • C.AD là tia phân giác của góc HAK
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35902

    Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

    • A.ΔABO = ΔCOE
    • B.ΔBOA = ΔCOE
    • C.ΔAOB = ΔCOE
    • D.ΔABO = ΔOCE
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35905

    Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:

    • A.BM = MC
    • B.ME = MD
    • C.DM = MB
    • D. M không thuộc đường trung trực của DE

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?