Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 35797
Giá trị của biểu thức
là?- A.-1
- B.3
- C.4
- D.2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 35799
Một người đi xe máy với vận tốc
trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 35801
Viết biểu thức đại số tính tổng của tích hai số x,y với 5 lần bình phương của tổng 2 số đó
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 35803
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau
Số các giá trị khác nhau là?
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 35805
Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?
- A.12 và 9
- B.12 và 8
- C.11 và 7
- D.12 và 10
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 35807
Viết biểu thức tính tích của tổng hai số x,y và hiệu các bình phương của hai số đó.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 35809
Viết biểu thức tính tổng hai số chẵn liên tiếp
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 35811
Viết biểu thức tính tích hai số lẻ liên tiếp.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 35813
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
- A.7
- B.8
- C.9
- D.8 và 9
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 35815
Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau
Số trung bình cộng là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?
- A.7
- B.7,15
- C.7,50
- D.7,49
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 35817
Tính giá trị của biểu thức
tại- A.-20
- B.-25
- C.-30
- D.-35
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 35819
Giá trị của biểu thức
là?- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 35821
Giá trị của biểu thức
là- A.-15
- B.-17
- C.17
- D.20
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 35823
Giá trị của biểu thức
là?- A.2
- B.4
- C.5
- D.Kết quả khác
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 35825
Giá trị của biểu thức
là?- A.-18
- B.19
- C.2
- D.-9
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 35827
Độ dài quãng đường được tính theo vận tốc và thời gian bằng công thức s = v.t. Hãy tính độ dài quãng đường khi biết v = 45 km/h và t = 3h30’.
- A.155,5km
- B.156,5km
- C.157,5km
- D.158,5km
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 35829
Phần hệ số của đơn thức
là- A.9
- B.-3
- C.27
- D.-15
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 35831
Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 35833
Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 35835
Thu gọn đơn thức
ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 35836
Nhân các đơn thức
ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 35838
Cho
. Xác định phần hệ số của A.B- A.16
- B.-12
- C.-4
-
D.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 35841
Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 35843
Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
- A.MA+MB
- B.MA+MB>AC+BC
- C.MA+MB=AC+BC
- D.MA+MB<(AC+BC)/2
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 35845
Cho hình vẽ dưới đây với góc (xOy) là góc nhọn. Chọn câu đúng.
- A.MN+EF>MF+NE
- B.MN+EF
- C.MN+EF=MF+NE
- D.MN+EF≤MF+NE
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 35847
Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.
- A.AB+BC+CD+DA
- B.AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)
- C.AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)
- D.AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 35849
Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm ) và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 35852
Cho tam giác ABC có điểm M là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh (MB + MC ) và (AB + AC ).
- A.MB+MC≤AB+AC
- B.MB+MC
- C.MB+MC=AB+AC
- D.MB+MC>AB+AC
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 35855
Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 35860
Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 35864
Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 35869
Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 35873
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
- A.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc tích các số và biến
- B.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến
- C.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau.
- D.Số 0 được gọi là đơn thức 0
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 35877
Tính tổng các đơn thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 35881
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt trung điểm của AB, AC và BC. Gọi O là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác ABC. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
- A.O
- B.D
- C.E
- D.F
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 35886
Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:
- A.Ba điểm A, D, M thẳng hàng
- B.Ba điểm A, D, C thẳng hàng
- C.Ba điểm A, D, B thẳng hàng
- D.Ba điểm B, D, C thẳng hàng
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 35891
Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:
- A.Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
- B.Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
- C.Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
- D.Đáp án B và C đúng
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 35896
Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng
- A.ΔAHD = ΔAKD
- B.AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
- C.AD là tia phân giác của góc HAK
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 35902
Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng
- A.ΔABO = ΔCOE
- B.ΔBOA = ΔCOE
- C.ΔAOB = ΔCOE
- D.ΔABO = ΔOCE
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 35905
Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:
- A.BM = MC
- B.ME = MD
- C.DM = MB
- D. M không thuộc đường trung trực của DE
Thảo luận về Bài viết