Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 35850
Viết biểu thức biểu diễn tích 4 số nguyên liên tiếp.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 35853
Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 35856
Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 35859
Viết biểu thức tính diện tích hình thang có hai đáy a,b chiều cao h?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 35863
Tích của tổng hai số x và 4 với hiệu hai số x và 4 là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 35866
Bình phương của tổng 3 số a,b,c là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 35870
Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:
Số các giá trị là bao nhiêu?
- A.39
- B.40
- C.41
- D.42
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 35875
Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
- A.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
- B.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
- C.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
- D.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 35879
Giá trị của biểu thức
là?- A.0
- B.-8
- C.2
-
D.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 35883
Cho
. Tính- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 35889
Cho đa thức
. Tính giá trị của đa thức với ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 35893
Cho
- A.-100010001000075
- B.100010001000075
- C.-101000075
- D.-10001075
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 35898
Biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi?- A.x=5
- B.x=-5
- C.x=7
- D.x=-7
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 35903
Giá trị của biểu thức đại số
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 35908
Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:
Số các giá trị khác nhau là?
- A.6
- B.8
- C.9
- D.10
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 35911
Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
- A.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
- B.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8
- C.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8
- D.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 35914
Cho
. Xác định A.(-B)-
A.
-
B.
-
C.
- D.-16
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 35918
Cho
. Xác định phần biến của A.B-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 35921
Cho
. Tính A.B-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 35924
Cho
. Xác định hệ số của A.B. (-C)- A.-40
- B.24
- C.40
- D.-24
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 35927
Cho
. Tính A.B.C-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 35930
Cho
. Xác dịnh phần biến của -A.B-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 35933
Cho các đơn thức
. Chọn khẳng định đúng-
A.
là các đơn thức đồng dạng. -
B.
là các đơn thức đồng dạng. -
C.
là các đơn thức đồng dạng. - D.Cả A, B, C sai
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 35936
Thực hiện phép tính
ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 35940
Thực hiện phép tính
ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 35944
Thực hiện phép tính
ta được-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 35948
Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 35952
Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 35956
Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng.
- A.EC−EB>AC−AB
- B.EC−EB=AC−AB
- C.EC−EB
- D.EC−EB≤AC−AB
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 35960
Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC. So sánh AB + AC và 2AM.
- A.AB+AC<2AM
- B.AB+AC>2AM
- C.AB+AC=2AM
- D.AB+AC≤2AM
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 35964
Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.
- A.BC=7cm hoặc BC=5cm.
- B.BC=6cm.
- C.BC=5cm
- D.BC=7cm
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 35968
Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?
- A.Tam giác vuông tại B.
- B.Tam giác vuông cân tại A
- C.Tam giác cân tại B
- D.Tam giác cân tại A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 35971
Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?
- A.Tam giác vuông tại A
- B.Tam giác cân tại B.
- C.Tam giác vuông cân tại A
- D.Tam giác cân tại A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 35976
Cho tam giác ABC biết AB = 2cm; BC = 7cm và cạnh AC là một số tự nhiên lẻ. Chu vi tam giác ABC là:
- A.16
- B.17
- C.14
- D.15
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 35979
Cho tam giác ABC có AB = 16 cm; AC = 25 cm. Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chu vi tam giác ABD là:
- A.40 cm
- B.41 cm
- C.42 cm
- D.43 cm
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 35984
Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.
- A.Đường thẳng MN đi qua O
- B.Đường thẳng MN vuông góc với AB
- C.Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O
- D.Đường thẳng MN song song với AB
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 35988
Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?
- A.Tam giác vuông
- B.Tam giác cân
- C.Tam giác đều
- D.Tam giác vuông cân
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 35992
Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là:
- A.CB = 10 cm
- B.CB = 20 cm
- C.CB = 30 cm
- D.CB = 40 cm
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 35996
Em hãy chọn câu đúng nhất
- A.Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
- B.Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
- C.Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
- D.Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 36000
Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó
- A.AI là trung tuyến vẽ từ A
- B.AI là đường cao kẻ từ A
- C.AI là trung trực cạnh
- D.AI là phân giác góc
Thảo luận về Bài viết