Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Kiên Thành

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35850

    Viết biểu thức biểu diễn tích 4 số nguyên liên tiếp. 

    • A. a.b.c.d
    • B. n+(n+1)+(n+2)+(n+3)
    • C. n(n+1)(n+2)(n+3)
    • D. n+n.1+n.2+n.3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35853

    Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.

    • A. (2n+1)2+(2n+3)2
    • B. (n+1)2+(n+3)2
    • C. n2+(n+1)2
    • D. (2n+1)2+(2n+2)2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35856

    Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp. 

    • A. (n+1)2+(n+3)2
    • B. (2n+1)2+(2n+3)2
    • C. n2+(n+1)2
    • D. (2n+1)2+(2n+2)2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35859

    Viết biểu thức tính diện tích hình thang có hai đáy a,b chiều cao h?

    • A. (a+b)h:2
    • B. (a+b).h
    • C. 2(a+b).h
    • D. a+b.h
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35863

    Tích của tổng hai số x và 4 với hiệu hai số x và 4 là:

    • A. 4x
    • B. (x+4)(x4)
    • C. (x+4)(x4)
    • D. (4+x)(4x)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35866

    Bình phương của tổng 3 số a,b,c là:

    • A. a2+b2+c2
    • B. (a+b+c)2
    • C. 2a2+2b2+2c2
    • D. (2a+2b+2c)2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35870

    Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:

    Số các giá trị là bao nhiêu?

    • A.39
    • B.40
    • C.41
    • D.42
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35875

    Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:

    Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

    • A.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
    • B.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
    • C.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
    • D.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35879

    Giá trị của biểu thức A=15x3y tại x=5 và y=3 là?

    • A.0
    • B.-8
    • C.2
    • D. 12
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35883

    Cho  M(x)=4x3+2x4x2x3+2x2x4+13x3 . Tính M(1)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35889

    Cho đa thức f(x,y)=2yx{2xy[y+3x(5yx)]}. Tính giá trị của đa thức với x=a2+2ab+b2,y=a22ab+b2 ta được

    • A. a2b2
    • B. 2ab
    • C. ab2
    • D. 3ab+1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35893

    Cho f(x)=x8101x7+101x6101x5++101x2101x+25.Tínhf(100)

    • A.-100010001000075
    • B.100010001000075
    • C.-101000075
    • D.-10001075
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35898

    Biểu thức (x+7)2+5 đạt giá trị nhỏ nhất khi?

    • A.x=5
    • B.x=-5
    • C.x=7
    • D.x=-7
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35903

    Giá trị của biểu thức đại số B=2(xy)+y2 tại x=2,y=1

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35908

    Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đước thống kê bởi bảng sau:

    Số các giá trị khác nhau là?

    • A.6
    • B.8
    • C.9
    • D.10
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35911

    Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:

    Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

    • A.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
    • B.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8
    • C.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8
    • D.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35914

    Cho A=12xyz;B=(43x2y3z)y. Xác định A.(-B)

    • A. 16x3y5z2
    • B. 16x3y5z2
    • C. x3y5z2
    • D.-16
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35918

    Cho A=5ax2yz;B=(8xy3bz)2(a,b hằng số ). Xác định phần biến của A.B

    • A. a.b2x4y7z3
    • B. x4y7z3
    • C. a.b2.x3y7z3
    • D. b2x4y4z3
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35921

    Cho A=5ax2yz;B=(8xy3bz)2(a,b hằng số ). Tính A.B

    • A. 20ab2x4y7z3
    • B. 240ab2x4y7z3
    • C. 30ab2x4y7z3
    • D. 320ab2x4y7z3
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35924

    Cho A=15xy2z;B=(43x2yz3);C=2xy. Xác định hệ số của A.B. (-C)

    • A.-40
    • B.24
    • C.40
    • D.-24
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35927

    Cho A=15xy2z;B=(43x2yz3);C=2xy. Tính A.B.C

    • A. 4x4y4z4
    • B. 40x3y4z4
    • C. x4y4z4
    • D. 40x4y4z4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35930

    Cho A=2x2yz;B=3xy3z. Xác dịnh phần biến của -A.B

    • A. x3y4z2
    • B. x3y4z2
    • C. x3y3z2
    • D. x3y4z
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35933

    Cho các đơn thức 2x2y3;5y2x3;12x3y2;12x2y3. Chọn khẳng định đúng

    • A. 2x2y3;5y2x3 là các đơn thức đồng dạng.
    • B. 12x3y2;12x2y3 là các đơn thức đồng dạng.
    • C. 2x2y3,5x2y3,12x2y3 là các đơn thức đồng dạng.
    • D.Cả A, B, C sai
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35936

    Thực hiện phép tính 3x2y+34x2y ta được

    • A. 4x2y
    • B. 94x2y
    • C. 34x2y
    • D. 94x2y
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35940

    Thực hiện phép tính 6xy+3xy15xy ta được

    • A. 485xy
    • B. 485xy
    • C. 485x3y3
    • D. 485x3y3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35944

    Thực hiện phép tính 2xy2z5xy2z+12xy2z ta được

    • A. 52xy2z
    • B. 52x5y6z3
    • C. 52xy2z
    • D. xy2z
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35948

    Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: 2xy2z,6xy,3x2y,5xy2z,3xy,34x2y,12xy2z,15xy

    • A. 6xy,3x2y,5xy2z
    • B. 5xy2z,3xy,34x2y
    • C. 6xy;3xy;15xy
    • D. 2xy2z,6xy,3x2y
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35952

    Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: 2xy2z,6xy,3x2y,5xy2z,3xy,34x2y,12xy2z,15xy

    • A. 2xy2z,6xy,3x2y,5xy2z
    • B. 2xy2z;5xy2z;12xy2z
    • C. 3xy,34x2y,12xy2z
    • D. 3xy,34x2y,12xy2z,15xy
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35956

    Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng.

    • A.EC−EB>AC−AB
    • B.EC−EB=AC−AB
    • C.EC−EB
    • D.EC−EB≤AC−AB
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35960

    Cho tam giác ABC có M  là trung điểm BC.  So sánh AB + AC và 2AM.

    • A.AB+AC<2AM    
    • B.AB+AC>2AM
    • C.AB+AC=2AM     
    • D.AB+AC≤2AM
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35964

    Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC  của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.

    • A.BC=7cm hoặc BC=5cm.
    • B.BC=6cm.
    • C.BC=5cm
    • D.BC=7cm  
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35968

    Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?

    • A.Tam giác vuông tại B.
    • B.Tam giác vuông cân tại A
    • C.Tam giác cân tại B
    • D.Tam giác cân tại A.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35971

    Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

    • A.Tam giác vuông tại A
    • B.Tam giác cân tại B.
    • C.Tam giác vuông cân tại A
    • D.Tam giác cân tại A.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35976

    Cho tam giác ABC biết AB = 2cm; BC = 7cm và cạnh AC là một số tự nhiên lẻ. Chu vi tam giác ABC là:

    • A.16
    • B.17
    • C.14
    • D.15
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35979

    Cho tam giác ABC có AB = 16 cm; AC = 25 cm. Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chu vi tam giác ABD là:

    • A.40 cm
    • B.41 cm
    • C.42 cm
    • D.43 cm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35984

    Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.

    • A.Đường thẳng MN đi qua O
    • B.Đường thẳng MN vuông góc với AB
    • C.Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O
    • D.Đường thẳng MN song song với AB
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35988

    Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

    • A.Tam giác vuông
    • B.Tam giác cân
    • C.Tam giác đều
    • D.Tam giác vuông cân
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35992

    Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là:

    • A.CB = 10 cm
    • B.CB = 20 cm
    • C.CB = 30 cm
    • D.CB = 40 cm
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35996

    Em hãy chọn câu đúng nhất

    • A.Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
    • B.Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
    • C.Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
    • D.Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 36000

    Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó

    • A.AI là trung tuyến vẽ từ A
    • B.AI là đường cao kẻ từ A
    • C.AI là trung trực cạnh
    • D.AI là phân giác góc

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?