Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Khánh Bình

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 36186

    Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi  

    • A. a+2a(aQ;a0)
    • B. a+a2(aQ;a0)
    • C. a+a(aQ;a0)
    • D. a+1a(aQ;a0)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 36189

    Minh mua 4 cuốn sách Toán mỗi cuốn giá x đồng và 3 cuốn sách Văn mỗi cuốn giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là:

    • A.4x+y (đồng)
    • B.3x+4y (đồng)
    • C.4x+3y (đồng)
    • D.4x−3y (đồng)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 36192

    Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:

    • A.2x−10y (đồng)
    • B.10x−2y (đồng)
    • C.2x+10y (đồng)
    • D.10x+2y (đồng)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 36195

    Biểu thức a2 + b3 được phát biểu bằng lời là:

    • A.Tổng của bình phương của a và lập phương của b
    • B.Bình phương của tổng a và b
    • C.Lập phương của tổng a và b
    • D.Tổng của bình phương của a và b
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 36198

    Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:

    • A.Lập phương của hiệu a và b
    • B.Hiệu của a và lập phương của b
    • C.Hiệu của a và bình phương của b
    • D.Hiệu của a  và b
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 36201

    Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi

    • A. (a+b+c)2
    • B. (a+b)2+c
    • C. a3+b3+c3
    • D. a2+b2+c2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 36204

    Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

    Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?

    • A.7  giá trị
    • B.9  giá trị   
    • C.14  giá trị
    • D.20  giá trị
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 36207

    Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

    Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

    • A.Số học sinh trong mỗi lớp
    • B.Số học sinh khá của mỗi lớp
    • C.Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
    • D.Số học sinh giỏi trong mỗi trường
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 36209

    Tính giá trị của biểu thức A=2x212y tại x=2;y=9

    • A.-3
    • B.4
    • C.6
    • D.-5
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 36211

    Cho biểu thức đại số Q(x)=x4+4x3+2x24x+1. Tính Q(2)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 36214

    Cho biểu thức P(x)=x4+2x2+1. Tính P(12)

    • A. 316
    • B. 2516
    • C. 59
    • D. 59
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 36217

    Cho biểu thức P(x)=x4+2x2+1. Tính P(-1)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 36219

    Giá trị của biểu thức D=xy12x2y3+2xy2x+12x2y3+y+1 tại x=0,1 và y=2 là

    • A. 95
    • B. 217
    • C. 45
    • D.16
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 36221

    Giá trị của biểu thức C=0,25xy23x2y5xyxy2+x2y+0,5xy tại x=0,5 và y=1 là:

    • A.-45
    • B. 23
    • C. 198
    • D.27
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 36223

    Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:

    Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg

    • A.13
    • B.14
    • C.12
    • D.32
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 36226

    Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:

    Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

    • A.Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
    • B.Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
    • C.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của  một tổ dân phố
    • D.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 36229

    Bậc của đơn thức J=(2xy2)n13x(4x2y)n+1(2xyz)2n+1 là 

    • A. 12+3n
    • B. 8+3n
    • C. 5n7
    • D. 12n+4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 36232

    Thu gọn đơn thức J=(2xy2)n13x(4x2y)n+1(2xyz)2n+1 ta được

    • A. 325n+2x5n+3y5nz2n+1
    • B. 3(1)n125n+2x5n+3y5nz2n+1
    • C. 3(1)n125n+2x4n+3y5nz2n+1
    • D. 3(1)n125n+5x5n+3y5nz2n+1
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 36236

    Bậc của đơn thức I=(xy2z)nxn+12(yz2)n1 là

    • A.7n + 1
    • B.5n - 2
    • C.7n - 2
    • D.2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 36240

    Thu gọn đơn thức  I=(xy2z)nxn+12(yz2)n1 ta được

    • A. 2xn+1y3n1z2n2
    • B. 2x2n+1y3n1z2n2
    • C. x2n+1y3n1z2n3
    • D. 2x2n+1yn+1z2n2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 36244

    Bậc của đơn thức H=xy2z3(2xyz)33x2(2xy)3 là

    • A.21
    • B.13
    • C.27
    • D.18
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 36247

    Thu gọn đơn thức H=xy2z3(2xyz)33x2(2xy)3 ta được

    • A. 192x7y8z6
    • B. 12x7y8z6
    • C. 12x8y8z6
    • D. 192x7y3z6
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 36249

    Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là

    • A.9x2y4
    • B.10x2y4
    • C.8x2y4
    • D.-x4y6
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 36252

    Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y3 là:

    • A.-3x3y2
    • B.-7x2y3
    • C. 13x
    • D.-x4y6
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 36255

    Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x2y là

    • A. 7x2y
    • B. x2y2
    • C. 5x2y3
    • D.Kết quả khác.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 36258

    Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống 7x2yz3=11x2yz3

    • A. 18x2yz3
    • B. 4x2yz3
    • C. 4x2yz3
    • D. 18x2yz3
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 36261

    Điền số thích hợp vào chỗ trống: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy”

    • A.2/3
    • B.3/2  
    • C.3
    • D.2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 36264

    Chọn câu sai:

    • A.Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
    • B.Các đường trung tuyến của tam giác cắt tại một điểm
    • C.Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó
    • D.Một tam giác có hai trọng tâm
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 36267

    ΔABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng

    • A.2 cm.
    • B.4 cm.
    • C.6 cm.
    • D.8 cm.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 36270

    Cho tam giác ABC có M là một điểm nằm trong tam giác ABC, BM cắt AC tại D. Khi đó

    • A.MB + MC = DB + DC
    • B.MB + MC < DB + DC
    • C.MB + MC > DB + DC
    • D.MB + MC = 2(DB + DC)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 36273

    Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 cm và 10 cm. Trong các số đo sau đây, số đo nào là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó.

    • A.6 cm
    • B.7 cm
    • C.9 cm
    • D.8 cm
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 36276

    Chọn câu trả lời đúng. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; ,7cm; ,8cm. Góc lớn nhất là góc

    • A.Đối diện với cạnh có độ dài 6cm.
    • B.Đối diện với cạnh có độ dài 7cm.
    • C.Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
    • D.Đối diện với cạnh có độ dài 8cm.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 36279

    Cho tam giác ABC có A^=500;B^=700 . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

    • A.BC<AB<AC
    • B.AC<AB<BC
    • C.AC<BC<AB
    • D.AB<BC<AC
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 36282

    Cho tam giác ABC có B^=950,A^=400  Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

    • A.BC<AB<AC
    • B.AC<AB<BC
    • C.AC<BC<AB
    • D.AB<BC<AC
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 36285

    Cho ΔMNP có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

    • A. M^<P^<N^
    • B. N^<P^<M^
    • C. P^<N^<M^
    • D. P^<M^<N^
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 36288

    Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

    • A. A^>B^>C^
    • B. C^>A^>B^
    • C. C^<A^<B^
    • D. A^<B^<C^
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 36291

    Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; ,15cm; ,12cm Góc nhỏ nhất là góc

    • A.Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.
    • B.Đối diện với cạnh có độ dài 15cm
    • C.Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
    • D.Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 36295

    Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức (5x2y2)(2xy)

    • A. 7x2y(2xy2)
    • B. 4x36y3.
    • C. 2x(5x2y2)
    • D. 8x(2y2)x2y
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 36298

    Bậc của đơn thức G=x[29y(3xy2)2]3 là 

    • A.13
    • B.19
    • C.18
    • D.21
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 36301

    Giá trị của biểu thức C=0,25xy23x2y5xyxy2+x2y+0,5xy tại x=0,5 và y=1 là:

    • A. 198
    • B. 23
    • C.-45
    • D.27

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?