Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 35795
Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?
- A.4x−3
- B.x2−5x+1
- C.x4−7y+z−11
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 35796
Mệnh đề: “Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 35798
Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 35800
Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 35802
Biểu thức
với n là số nguyên, được phát biểu là- A.Tích của ba số nguyên
- B.Tích của ba số nguyên liên tiếp
- C.Tích của ba số chẵn
- D.Tích của ba số lẻ
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 35804
Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a và b.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 35806
Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
Hãy cho biết: Dấu hiệu cần tìm hiểu là:
- A.Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
- B.Số con trai của mỗi gia đình
- C.Số con gái của mỗi gia đình
- D.Số con của một khu vực dân cư
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 35808
Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10 công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2 công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
- A.Trình độ văn hóa của xí nghiệp
- B.Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
- C.Trình độ văn hóa của công nhân nữ
- D.Trình độ văn hóa của công nhân nam
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 35810
Tính giá trị của biểu thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 35812
Tính giá trị của biểu thức
- A.32
- B.33
-
C.
- D.0
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 35814
Tính giá trị của biểu thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 35816
Tính giá trị của biểu thức
- A.-1
- B.0
-
C.
-
D.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 35818
Tính giá trị của biểu thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 35820
Tính giá trị của biểu thức
- A.0
- B.-1
-
C.
-
D.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 35822
Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây:
Dấu hiệu là gì?
- A.Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ
- B.Số điểm đạt được của mỗi xạ thủ
- C.Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng
- D.Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 35824
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?
- A.34
- B.30
- C.28
- D.32
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 35826
Cho
. Tính A.B.C-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 35828
Cho
. Xác định phàn hệ số của A.B-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 35830
Cho
. Tính A.B-
A.
-
B.
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 35832
Cho
. Tính A.B-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 35834
Cho
. Hệ số và biến của A.B là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 35837
Cho
. Tính A.B-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 35839
Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 35840
Tính giá trị của biểu thức N = 1000x2020y2021 + 2000x2020y2021 tại x = 1 và y = 1
- A.N = 1000
- B.N = 2000
- C.N = 3000
- D.N = 4000
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 35842
Tổng của tích hai đơn thức
và 2xy3z2 với đơn thức 2x2y4z3 là- A.2x2y4z3
- B.3x2y4z3
- C.4x2y4z3
- D.5x2y4z3
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 35844
Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3 là
- A.72y2
- B.73y3
- C.33y3
- D.-33y3
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 35846
Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:
- A.-2x2
- B.x2
- C.-x2
- D.-3x2
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 35848
Hiệu của hai đơn thức 4x3y và -2x3y là
- A.-6x3y
- B.6x3y
- C.3x3y
- D.2x3y
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 35851
Cho tam giác ABC, em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
- A.AB+BC>AC
- B.BC−AB
- C.BC−AB
- D.AB−AC>BC.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 35854
Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác góc B cắt AC tại D. Khi so sánh độ dài của AD và DC, khẳng định nào sau đây đúng?
- A.AD < DC
- B.AD = DC
- C.AD > DC
- D.Không so sánh được
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 35858
Cho tam giác ABC có
là các góc nhọn). Vẽ phân giác AD. So sánh BD và CD.- A.Chưa đủ điều kiện để so sánh
- B.BD=CD
- C.BD<CD
- D.BD>CD
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 35862
Cho
có , . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:- A.AC<AB<BC
- B.AB<AC<BC
- C.BC<AC<AB
- D.AC<BC<AB
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 35867
Cho
có AB + AC = 10cm, AC - AB = 4cm. So sánh và ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 35872
Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; 15cm; 12cm Góc nhỏ nhất là góc
- A.Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.
- B.Đối diện với cạnh có độ dài 15cm
- C.Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.
- D.Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 35876
Cho điểm A nằm trong góc vuông xOy. Gọi M và N lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ đỉnh A đến Ox và Oy. Biết AM = AN = 4 cm. Khi đó:
- A.OM = ON > 4 cm
- B.OM = ON < 4 cm
- C.OM = ON = 4 cm
- D.OM ≠ ON
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 35880
Cho góc
, điểm A nằm trong góc đó và cùng cách đều Ox và Oy một khoảng bằng 6 cm. Độ dài đoạn thẳng OA là:- A.6 cm
- B.8 cm
- C.10 cm
- D.12 cm
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 35884
Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có
- A. E nằm trên tia phân giác góc B
- B.E cách đều hai cạnh AB, AC
- C.E nằm trên tia phân giác góc C
- D.EB = EC
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 35888
Cho tam giác ABC. Trên đường trung tuyến AM của tam giác đó, lấy hai điểm D và E sao cho AD = DE = EM. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng DE. Khi đó trọng tâm của tam giác ABC là:
- A. Điểm D
- B. Điểm E
- C. Điểm O
- D.Cả A, B, C đều sai
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 35895
Cho ΔABC có M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của tam giác và AG = 12cm. Độ dài đoạn thẳng AM =?
- A.18cm.
- B.16cm.
- C.14cm.
- D.13cm.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 35900
Tam giác ABC có trung tuyến AM = 9cm và trọng tâm G. Độ dài đoạn AG là:
- A.4,5cm
- B.3cm
- C.6cm
- D. 4cm
Thảo luận về Bài viết