Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Khánh An

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35795

    Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

    • A.4x−3
    • B.x2−5x+1
    • C.x4−7y+z−11
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35796

    Mệnh đề: “Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi

    • A. (2n)3.(2n+2)3,nZ
    • B. (2n)3+(2n+2)3,nZ
    • C. (2n)3.(2n+2),nZ
    • D. [2n+(2n+2)]3,nZ
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35798

    Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi

    • A. (2n+1)2.(2n+3)2(nZ)
    • B. (2n+1)2+(2n+3)2(nZ)
    • C. (2n+1)3+(2n+3)2(nZ)
    • D. (2n+1)+(2n+3)(nZ)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35800

    Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.

    • A. 12012ax(l)
    • B. 12ax(l)
    • C. 120+12ax(l)
    • D. 120+ax(l)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35802

    Biểu thức n.(n+1).(n+2) với n là số nguyên, được phát biểu là

    • A.Tích của ba số nguyên  
    • B.Tích của ba số nguyên liên tiếp
    • C.Tích của ba số chẵn
    • D.Tích của ba số lẻ
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35804

    Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a và b.

    • A. (a+b)2
    • B. a2+b2
    • C. a2b2
    • D. a+b
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35806

    Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

    Hãy cho biết: Dấu hiệu cần tìm hiểu là:

    • A.Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
    • B.Số con trai của mỗi gia đình
    • C.Số con gái của mỗi gia đình
    • D.Số con của một khu vực dân cư
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35808

    Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10  công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2 công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

    • A.Trình độ văn hóa của xí nghiệp
    • B.Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
    • C.Trình độ văn hóa của công nhân nữ
    • D.Trình độ văn hóa của công nhân nam
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35810

    Tính giá trị của biểu thức G=0,25xy23x2y5xyxy2+x2y+0,5xy tại x=0,5 và y=1

    • A. 258
    • B. 34
    • C. 258
    • D. 34
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35812

    Tính giá trị của biểu thức F=x2y2+xy+x3+y3+1 tại x=1;y=3

    • A.32
    • B.33
    • C. 12
    • D.0
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35814

    Tính giá trị của biểu thức E=3x2y+6x2y2+3xy3 tại x=12;y=13

    • A. 536
    • B. 536
    • C. 518
    • D. 518
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35816

    Tính giá trị của biểu thức D=12ab2 tại a=13;b=16

    • A.-1
    • B.0
    • C. 29
    • D. 19
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35818

    Tính giá trị của biểu thức C=2x2+3xy+y2 tại x=12;y=23

    • A. 118
    • B. 218
    • C. 318
    • D. 418
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35820

    Tính giá trị của biểu thức B=12a23b2 tại a=2;b=13

    • A.0
    • B.-1
    • C. 13
    • D. 53
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35822

    Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây:

    Dấu hiệu là gì?

    • A.Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ
    • B.Số điểm đạt được  của mỗi xạ thủ
    • C.Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng
    • D.Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35824

    Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

    Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?

    • A.34
    • B.30
    • C.28
    • D.32
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35826

    Cho A=34x5y4;B=xy2;C=89x2y5. Tính A.B.C

    • A. 25x3y8
    • B. 23x8y11
    • C. 23x8y11
    • D. 23x5y11
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35828

    Cho A=x3(54x2y);B=25x3y4. Xác định phàn hệ số của A.B

    • A. 12
    • B. 12
    • C. x8y5
    • D. x8y5
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35830

    Cho A=x3(54x2y);B=25x3y4. Tính A.B

    • A. 12x8y5
    • B. 32x5y5
    • C. 12x8y5
    • D.1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35832

    Cho A=13xy2;B=34yz. Tính A.B

    • A. 14xy3z
    • B. 13xy4z
    • C. 14xy4z
    • D. 14xy3z
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35834

    Cho A=2xy2z;B=34x2yz3. Hệ số và biến của A.B là

    • A.  Hệ số: 32. Biến: x3y3z4
    • B.  Hệ số: 32. Biến: x5y3z4
    • C.  Hệ số: 32x3y3z4. Biến: x3y3z4
    • D.  Hệ số: 32. Biến: x2y4z4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35837

    Cho A=2xy2z;B=34x2yz3. Tính A.B

    • A. 32x4y3z4
    • B. 32x3y3z4
    • C. 32x3y3z4
    • D. 32x3y3z5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35839

    Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:

    23x3y;xy2;5x2y;6xy2;2x3y;34;12x2y

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35840

    Tính giá trị của biểu thức N = 1000x2020y2021 + 2000x2020y2021 tại x = 1 và y = 1

    • A.N = 1000
    • B.N = 2000
    • C.N = 3000
    • D.N = 4000 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35842

    Tổng của tích hai đơn thức 13xyz và 2xy3z2 với đơn thức 2x2y4z3 là

    • A.2x2y4z3
    • B.3x2y4z3
    • C.4x2y4z3
    • D.5x2y4z3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35844

    Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3 là

    • A.72y2
    • B.73y3
    • C.33y3
    • D.-33y3
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35846

    Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

    • A.-2x2
    • B.x2
    • C.-x
    • D.-3x2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35848

    Hiệu của hai đơn thức 4x3y và -2x3y là

    • A.-6x3y
    • B.6x3y
    • C.3x3y
    • D.2x3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35851

    Cho tam giác ABC, em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

    • A.AB+BC>AC
    • B.BC−AB
    • C.BC−AB
    • D.AB−AC>BC.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35854

    Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác góc B cắt AC tại D. Khi so sánh độ dài của AD và DC, khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.AD < DC
    • B.AD = DC
    • C.AD > DC
    • D.Không so sánh được
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35858

    Cho tam giác ABC có C^>B^(B^,C^ là các góc nhọn). Vẽ phân giác AD. So sánh BD và CD.

    • A.Chưa đủ điều kiện để so sánh
    • B.BD=CD
    • C.BD<CD
    • D.BD>CD
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35862

    Cho ΔABC có A^=800B^C^=200 . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

    • A.AC<AB<BC
    • B.AB<AC<BC
    • C.BC<AC<AB
    • D.AC<BC<AB
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35867

    Cho ΔABC có AB + AC = 10cm, AC - AB = 4cm. So sánh B^ và C^?

    • A. C^<B^
    • B. C^>B^
    • C. C^=B^
    • D. B^<C^
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35872

    Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; 15cm; 12cm Góc nhỏ nhất là góc

    • A.Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.
    • B.Đối diện với cạnh có độ dài 15cm
    • C.Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.
    • D.Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35876

    Cho điểm A nằm trong góc vuông xOy. Gọi M và N lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ đỉnh A đến Ox và Oy. Biết AM = AN = 4 cm. Khi đó:

    • A.OM = ON > 4 cm
    • B.OM = ON < 4 cm 
    • C.OM = ON = 4 cm
    • D.OM ≠ ON
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35880

    Cho góc xOy^=600, điểm A nằm trong góc đó và cùng cách đều Ox và Oy một khoảng bằng 6 cm. Độ dài đoạn thẳng OA là:

    • A.6 cm
    • B.8 cm
    • C.10 cm
    • D.12 cm
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35884

    Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có

    • A. E nằm trên tia phân giác góc B
    • B.E cách đều hai cạnh AB, AC
    • C.E nằm trên tia phân giác góc C
    • D.EB = EC
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35888

    Cho tam giác ABC. Trên đường trung tuyến AM của tam giác đó, lấy hai điểm D và E sao cho AD = DE = EM. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng DE. Khi đó trọng tâm của tam giác ABC là:

    • A. Điểm D
    • B. Điểm E
    • C. Điểm O
    • D.Cả A, B, C đều sai
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35895

    Cho ΔABC có M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của tam giác và AG = 12cm. Độ dài đoạn thẳng AM =?

    • A.18cm.
    • B.16cm.
    • C.14cm.
    • D.13cm.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35900

    Tam giác ABC có trung tuyến AM = 9cm và trọng tâm G. Độ dài đoạn AG là:

    • A.4,5cm
    • B.3cm 
    • C.6cm 
    • D. 4cm 

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?