Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Huyền Sơn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35885

    Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:

    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

    • A.5 và 14
    • B.14 và 7
    • C.14 và 5
    • D.8 và 10
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35890

    Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:

    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

    • A.10 và 3
    • B.12 và 40
    • C.7 và 10
    • D.1 và 10
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35894

    Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:

    Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

     

    • A.8,1
    • B.8,2
    • C.8,3
    • D.8,4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35899

    Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây

    Mốt của dấu hiệu là?

    • A.1
    • B.3
    • C.5
    • D.7
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35907

    Ở thành phố Đà Lạt, buổi sáng nhiệt độ là x, buổi trưa nhiệt độ tăng y độ so với buổi sáng, đến chiều tối nhiệt độ lại giảm z độ so với buổi trưa. Hãy biểu thị nhiệt độ của thành phố Đà Lạt vào buổi tối theo các giá trị x, y, z.

    • A.x+y+z độ.
    • B.x+y–z độ.
    • C.x–y+z độ.
    • D.x–y–z độ.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35910

    Hãy viết biểu thức biểu thị: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là x (m), chiều dài hơn chiều rộng 3m.

    • A.x(x + 3) (m2).
    • B.x(x – 3) (m2).
    • C.3x (m2).
    • D.3x(x – 3) (m2).
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35913

    Hãy viết biểu thức biểu thị: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 5m và chiều dài hơn chiều rộng 2m.

    • A.2(2 + 5) (m).
    • B.2(7 + 5) (m).
    • C.(7 + 5) (m).
    • D.(2 + 5) (m).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35916

    Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: (1)a.b+1.a2.b3

    • A.(-1)ab + a2b3
    • B.(-1)ab + 1.a2b3
    • C.-ab + 1.a2b3
    • D.-ab + a2b3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35919

    Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: x.3.y + 5.y.z

    • A.3xy + yz.5
    • B.xy.3 + 5yz
    • C.3xy + 5yz
    • D.x.3.y + 5yz
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35922

    Sân chơi trường của Nam có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Hãy viết biểu thức số biểu thị chu vi sân chơi trường của Nam.

    • A.(50 + 30).2
    • B.50 + 30
    • C.(50 + 30).3
    • D.(50 + 30).4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35925

    Tính giá trị của biểu thức: -x2 + x(y2 + xy) +1 tại x = -2 và y = 1.

    • A.0
    • B.-1
    • C.-2
    • D.-3
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35928

    Cho biểu thức B = -x2 + 2xy + y2 – 1. Hãy tính giá trị của biểu thức B tại x = 0,5 và y=2.

    • A.4,55
    • B.4,65
    • C.4,75
    • D.4,85
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35931

    Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = 3.

    • A.-5
    • B.-6
    • C.-7
    • D.-8
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35934

    Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m  = -2.

    • A.-1
    • B.-2
    • C.-3
    • D.-4
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35937

    Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = 3.

    • A.37
    • B.38
    • C.73
    • D.78
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35941

    Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m  = -2

    • A.-26
    • B.-27
    • C.-28
    • D.-29
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35945

    Tích của hai đơn thức 2x2yz và 4xy2z là?

    • A. 8x3y3z2
    • B. 6x2y2z
    • C. 8x3y3z
    • D. 8x3y2z2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35949

    Kết quả của 4x2y3(34x)3y2x là?

    • A. 9x4y5
    • B. 9x4y5
    • C. 9x4y6
    • D.Kết quả khác.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35953

    Bậc của đơn thức (2x3)3x4y là?

    • A.7
    • B.8
    • C.9
    • D.10
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35957

    Tích của các đơn thức 7x2y7,(3)x3y và 2 là

    • A. 42x5y7
    • B. 42x6y8
    • C. 42x5y7
    • D. 42x5y8
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35961

    Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4x2y2x là

    • A. a3b2
    • B. x2y3
    • C. 13x(xy)2
    • D. x3y
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35965

    Bậc của đơn thức 35x(yz)2 là

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35969

    Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x2y là

    • A. x2y2
    • B. 7x2y
    • C. 5x2y3
    • D.Kết quả khác.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35973

    Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3xy2

    • A. (3xy)y
    • B. 3xy
    • C. 3x2y
    • D. 3(xy)2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35977

    Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống 7x2yz3=11x2yz3

    • A. 18x2yz3
    • B. 4x2yz3
    • C. 4x2yz3
    • D. 18x2yz3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35982

    Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức (5x2y2)(2xy)

    • A. 7x2y(2xy2)
    • B. 4x36y3.
    • C. 8x(2y2)x2y
    • D. 2x(5x2y2)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35985

    Tổng của các đơn thức 3x2y3,5x2y3,x2y3 là

    • A. 2x2y3
    • B. x2y3
    • C. x2y3
    • D. x2y3
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35989

    Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x2y3

    • A. 3x3y2
    • B. 13(xy)5
    • C. 12x(2y2)xy
    • D. 3x2y2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35993

    Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

    • A.AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC
    • B.AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC
    • C.AM lớn hơn chu vi của tam giác ABC.
    • D.AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35997

    Cho tam giác ABC có hai đường vuông góc BE,CF. So sánh EF và BC.

    • A.BC>EF
    • B.BC<EF
    • C.BC≥EF
    • D.BC≤EF
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 36002

    Cho tam giác ABC có AB > AC. Điểm M là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.

    • A. ABAC2<AMAB+AC2
    • B. ABAC2>AM>AB+AC2
    • C. ABAC2<AM<AB+AC2
    • D. ABAC2AMAB+AC2
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 36004

    Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M  bất kì nằm giữa B  và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )

    • A.AB+AC−BC>2.AM.
    • B.AB+AC−BC≥2.AM
    • C.AB+AC−BC=2.AM
    • D.AB+AC−BC<2.AM
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 36006

    Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. So sánh tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C với chu vi tam giác ABC.

    • A.Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn chu vi tam giác ABC.
    • B.Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn bằng nửa chu vi tam giác ABC.
    • C.Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn nhỏ hơn nửa chu vi tam giác ABC
    • D.Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn nửa chu vi tam giác ABC
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 36008

    Chọn câu đúng. Trong một tam giác

    • A.Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi
    • B.Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi
    • C.Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi
    • D.Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 36010

    Cho tam giác ABC vuông ở A có đường cao AD. Lấy H thuộc AD và E thuộc CD sao cho HE // AC Khi đó

    • A.BH ⊥ AE
    • B.BH // AE
    • C.AE ⊥ AD
    • D.BH ⊥ AD
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 36012

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó

    • A.H là trọng tâm của tam giác BDC
    • B.H là trực tâm của tam giác BDC
    • C.H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC
    • D.H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 36014

    Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:

    • A.Ba đường trung tuyến
    • B.Ba đường phân giác
    • C.Ba đường trung trực
    • D.Ba đường cao
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 36016

    Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

    • A.AM ⊥ BC
    • B.AM là đường trung trực của BC
    • C.AM là đường phân giác của góc BAC
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 36018

    Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:

    • A.H là trọng tâm của ΔABC
    • B.H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
    • C.CH là đường cao của ΔABC
    • D.CH là đường trung trực của ΔABC
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 36020

    Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.OA > OB
    • B. AOB^>AOC^
    • C.OA ⊥ BC
    • D.O cách đều ba cạnh của tam giác ABC

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?