Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 35885
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?
- A.5 và 14
- B.14 và 7
- C.14 và 5
- D.8 và 10
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 35890
Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?
- A.10 và 3
- B.12 và 40
- C.7 và 10
- D.1 và 10
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 35894
Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A.8,1
- B.8,2
- C.8,3
- D.8,4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 35899
Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây
Mốt của dấu hiệu là?
- A.1
- B.3
- C.5
- D.7
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 35907
Ở thành phố Đà Lạt, buổi sáng nhiệt độ là x, buổi trưa nhiệt độ tăng y độ so với buổi sáng, đến chiều tối nhiệt độ lại giảm z độ so với buổi trưa. Hãy biểu thị nhiệt độ của thành phố Đà Lạt vào buổi tối theo các giá trị x, y, z.
- A.x+y+z độ.
- B.x+y–z độ.
- C.x–y+z độ.
- D.x–y–z độ.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 35910
Hãy viết biểu thức biểu thị: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là x (m), chiều dài hơn chiều rộng 3m.
- A.x(x + 3) (m2).
- B.x(x – 3) (m2).
- C.3x (m2).
- D.3x(x – 3) (m2).
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 35913
Hãy viết biểu thức biểu thị: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 5m và chiều dài hơn chiều rộng 2m.
- A.2(2 + 5) (m).
- B.2(7 + 5) (m).
- C.(7 + 5) (m).
- D.(2 + 5) (m).
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 35916
Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn:
- A.(-1)ab + a2b3
- B.(-1)ab + 1.a2b3
- C.-ab + 1.a2b3
- D.-ab + a2b3
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 35919
Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: x.3.y + 5.y.z
- A.3xy + yz.5
- B.xy.3 + 5yz
- C.3xy + 5yz
- D.x.3.y + 5yz
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 35922
Sân chơi trường của Nam có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Hãy viết biểu thức số biểu thị chu vi sân chơi trường của Nam.
- A.(50 + 30).2
- B.50 + 30
- C.(50 + 30).3
- D.(50 + 30).4
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 35925
Tính giá trị của biểu thức: -x2 + x(y2 + xy) +1 tại x = -2 và y = 1.
- A.0
- B.-1
- C.-2
- D.-3
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 35928
Cho biểu thức B = -x2 + 2xy + y2 – 1. Hãy tính giá trị của biểu thức B tại x = 0,5 và y=2.
- A.4,55
- B.4,65
- C.4,75
- D.4,85
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 35931
Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = 3.
- A.-5
- B.-6
- C.-7
- D.-8
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 35934
Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = -2.
- A.-1
- B.-2
- C.-3
- D.-4
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 35937
Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = 3.
- A.37
- B.38
- C.73
- D.78
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 35941
Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = -2
- A.-26
- B.-27
- C.-28
- D.-29
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 35945
Tích của hai đơn thức
là?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 35949
Kết quả của
là?-
A.
-
B.
-
C.
- D.Kết quả khác.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 35953
Bậc của đơn thức
là?- A.7
- B.8
- C.9
- D.10
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 35957
Tích của các đơn thức
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 35961
Đơn thức đồng dạng với đơn thức
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 35965
Bậc của đơn thức
là- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 35969
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
là-
A.
-
B.
-
C.
- D.Kết quả khác.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 35973
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 35977
Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 35982
Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 35985
Tổng của các đơn thức
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 35989
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 35993
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
- A.AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC
- B.AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC
- C.AM lớn hơn chu vi của tam giác ABC.
- D.AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 35997
Cho tam giác ABC có hai đường vuông góc BE,CF. So sánh EF và BC.
- A.BC>EF
- B.BC<EF
- C.BC≥EF
- D.BC≤EF
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 36002
Cho tam giác ABC có AB > AC. Điểm M là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 36004
Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M bất kì nằm giữa B và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )
- A.AB+AC−BC>2.AM.
- B.AB+AC−BC≥2.AM
- C.AB+AC−BC=2.AM
- D.AB+AC−BC<2.AM
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 36006
Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. So sánh tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C với chu vi tam giác ABC.
- A.Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn chu vi tam giác ABC.
- B.Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn bằng nửa chu vi tam giác ABC.
- C.Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn nhỏ hơn nửa chu vi tam giác ABC
- D.Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn nửa chu vi tam giác ABC
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 36008
Chọn câu đúng. Trong một tam giác
- A.Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi
- B.Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi
- C.Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi
- D.Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 36010
Cho tam giác ABC vuông ở A có đường cao AD. Lấy H thuộc AD và E thuộc CD sao cho HE // AC Khi đó
- A.BH ⊥ AE
- B.BH // AE
- C.AE ⊥ AD
- D.BH ⊥ AD
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 36012
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó
- A.H là trọng tâm của tam giác BDC
- B.H là trực tâm của tam giác BDC
- C.H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC
- D.H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 36014
Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:
- A.Ba đường trung tuyến
- B.Ba đường phân giác
- C.Ba đường trung trực
- D.Ba đường cao
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 36016
Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó
- A.AM ⊥ BC
- B.AM là đường trung trực của BC
- C.AM là đường phân giác của góc BAC
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 36018
Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:
- A.H là trọng tâm của ΔABC
- B.H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
- C.CH là đường cao của ΔABC
- D.CH là đường trung trực của ΔABC
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 36020
Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.OA > OB
-
B.
- C.OA ⊥ BC
- D.O cách đều ba cạnh của tam giác ABC
Thảo luận về Bài viết