Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Hiệp Xương

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35715

    Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2- ab + b^2 ) + y\)

    • A.a;b
    • B.a;b;x;y 
    • C.x;y
    • D.a;b;x
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35716

    Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”

    • A.Tham số, biến số
    • B.Biến số, hằng số
    • C.Hằng số, tham số
    • D.Biến số, tham số
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35717

    Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

    • A.Bình phương của a và tổng x và y
    • B.Tổng bình phương của a và x với y
    • C.Tích của a bình phương và x với y
    • D.Tích của a bình phương với tổng của x và y
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35718

    Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.

    • A.2a + b
    • B.a – 2b
    • C.2(a – b) 
    • D.2(a + b) 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35719

    Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là

    • A.5x + 17y
    • B.17x + 5y
    • C.x + y
    • D.5(x + y)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35720

    Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là

    • A.a.b 
    • B.a + b 
    • C.a – b 
    • D. \(\frac{1}{2}a.b\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35721

    Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

    Giá trị có tần số lớn nhất là:

    • A.8,2
    • B.8,5
    • C.8,6
    • D.9,0
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35722

    Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây

    Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15

    • A.4; 4; 3
    • B.4; 3; 4
    • C.3; 4; 4
    • D.4; 3; 3 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35723

    Tính giá trị biểu thức \( P = 2\left( {x - y} \right) + {x^2}\left( {x - y} \right) - {y^2}\left( {x - y} \right) + 3\) biết rằng \(x^2 - y^2 + 2 = 0 \)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35724

    Tính giá trị biểu thức \(D = x^2(x + y) - y^2( x + y) + x^2 - y^2 + 2(x + y) + 3 \) biết rằng (x + y + 1 = 0 )

    • A.0
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35725

    Với x = 4;y = - 5;z = - 2 thì giá trị biểu thức \(E = x^4 + 4x^2y - 6z \) là

    • A.52
    • B.-52
    • C.50
    • D.-50
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35726

    Với x =  - 3;y =  - 2;z = 3 thì giá trị biểu thức \(D = 2x^3- 3y^2+ 8z + 5\) là

    • A.37
    • B.35
    • C.-37
    • D.-35
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35727

    Tính giá trị biểu thức \( B = 5{x^2} - x - 18\) tại \( \left| x \right| = 4\)

    • A.B=54        
    • B.B=70    
    • C.B=54 hoặc B=70
    • D.B=45 hoặc B=70 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35728

    Cho \( A = \frac{{xy - 7}}{2};B = 2{x^3} - {x^3}{y^3} - {x^2}y\). So sánh A và B khi x = 2; y =  - 4 

    • A.A>B
    • B.A=B    
    • C.A≥B
    • D.A<B
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35729

    Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:

    Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

    • A.8,1
    • B.8,2
    • C.8,3
    • D.8,4
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35730

    Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

    Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh

    • A.22
    • B.10
    • C.12
    • D.15
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35731

    Tìm bậc của đơn thức \(A=3 x^{2} . y \cdot 2 x y^{2}\)

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35732

    Rút gọn biểu thức \(A=3 x^{2} \cdot y \cdot 2 x y^{2}\) sau ta được

    • A. \(6 x^{3} y^{3}\)
    • B. \( x^{3} y^{3}\)
    • C. \(6 x^{2} y^{2}\)
    • D. \(6 x^{2} y^{3}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35733

    Cho đơn thức \( A = \left( {2a + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}(a \ne 0)\). Chọn câu đúng nhất:

    • A.Nếu A=0 thì x=y=z=0
    • B.Giá trị của A luôn không âm với mọi x;y;z
    • C.Chỉ có 1 giá trị của x để A=0
    • D.Chỉ có 1 giá trị của y để A=0
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35734

    Viết đơn thức \(21x^4y^5z^6\) dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là \(3x^2y^2z.\)

    • A. \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^5})\)
    • B. \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^4})\)
    • C. \( (3{x^2}{y^2}z).(18{x^2}{y^3}{z^5})\)
    • D. \( (3{x^2}{y^2}z).( - 7{x^2}{y^3}{z^5})\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35735

    Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số, x, y, z là biến số \(A = 13x( - 2xy^2) (xy^3z^3 )\);\( 3a{x^2}{y^2} - \frac{1}{3}ab{x^3}{y^2}\) . Thu gọn các đươn thức trên?

    • A. \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
    • B. \( A = - 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
    • C. \( B = - 26{x^3}{y^5}{z^3};A = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
    • D. \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = {a^2}b{x^5}{y^4}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35736

    Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy(4{a^2}{x^2})\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) với a,b  là hằng số là:

    • A. \( \frac{{27}}{8}{a^5}{x^3}{y^3}\)
    • B. \( {a^5}{x^3}{y^3}\)
    • C. \( \frac{{27}}{8}{a^5}\)
    • D. \( {x^3}{y^3}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35737

    Bậc của đa thức \((x^3) + y^3 + 3x^2y) - (x^3+ y^3 - 3x^2y -( 6x^2y - 9)\) là:

    • A.2
    • B.1
    • C.3
    • D.0
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35738

    Tìm đa thức A sao cho \(A - 5x^4 - 2y^3 + 3x^2- 5y + 1 = 6x^3 + 2y^3 - y - 1\)

    • A. \( 6{x^3} + 4y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
    • B. \( 6{x^3} + 6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
    • C. \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
    • D. \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} \)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35739

    Tìm đa thức A  sao cho \(A + x^3y - 2x^2y + x - y = 2y + 3x + x^2y.\)

    • A. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y - 2x - 3y\)
    • B. \( A = - {x^3}y + {x^2}y - 2x - 3y\)
    • C. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y+ 2x - 3y\)
    • D. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y + 2x +3y\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35740

    Cho \(A = 4x^4 + 2y^2x - 3z^3 + 5; B = - 4z^3 + 8 + 3y^2x - 5x^4\) Tính A+B

    • A. \( - {x^4} + 5{y^2}x - 7{z^3} + 13\)
    • B. \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
    • C. \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} -3\)
    • D. \( {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35741

    Đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 - 5xyz + 2x^4 - 7y^4\) được rút gọn thành

    • A. \( - 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
    • B. \(7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
    • C. \(7xyz - 3{x^5} + 6{y^4} + 2{x^4}\)
    • D. \( 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} - 2{x^4}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35742

    Giá trị của đa thức \(xy + x^2y^2 - x^4y\) tại x = y =  - 1 là:

    • A.3
    • B.1
    • C.-1
    • D.0
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35743

    Tìm đa thức M biết \( M + \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = 6{x^2} + 10xy - {y^2}\)

    • A. \( M = {x^2} + 12xy - {y^2}\)
    • B. \( M = {x^2} - 12xy - {y^2}\)
    • C. \( M = {x^2} + 12xy+ {y^2}\)
    • D. \( M =- {x^2} - 12xy - {y^2}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35744

    Cho các đa thức \( A = ({x^2}{y^3} - 2xy + 6{x^2}{y^2});B = (3{x^2}{y^2} - 2{x^2}{y^3} + 2xy);C = ( - {x^2}{y^3} + 3xy + 2{x^2}{y^2})\) Tính A+B+C

    • A. \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
    • B. \( - 2{x^2}{y^3} - 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
    • C. \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
    • D. \(2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35745

    Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K.) Chọn câu đúng

    • A.BH=BD
    • B.BH>BA
    • C.BH<BA
    • D.BH=BA
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35746

    Cho tam giác (ABC ) vuông cân tại (A ), có (AC = 8cm. ) Một đường thẳng (d ) bất kì luôn đi qua (A ). Kẻ (BH ) và (CK ) lần lượt vuông góc với (d ) tại (H; ,K. ) Khi đó tổng BH2 + CK2 bằng:

    • A.46
    • B.16
    • C.64
    • D.48
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35747

    Cho tam giác (ABC ) có (M ) là trung điểm của (BC ) và (AM ) là tia phân giác của góc (A ). Khi đó, tam giác (ABC ) là tam giác gì?

    • A.ΔBAC cân tại B
    • B.ΔBAC cân tại C.
    • C.ΔBAC đều. 
    • D.ΔBAC cân tại A. 
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35748

    Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

    • A.ΔHAB=ΔAKC
    • B.ΔABH=ΔAKC
    • C.ΔAHB=ΔACK          
    • D.ΔAHB=ΔAKC 
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35749

    Cho tam giác DEF và tam giác HKI có: góc D = góc H = 900 , góc F = góc I, DF = HI. Biết góc F = 550 . Số đo góc K là:

    • A.550       
    • B.350  
    • C.300       
    • D.50
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35750

    Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

    • A.Tam giác cân
    • B.Tam giác vuông
    • C.Tam giác vuông cân
    • D.Tam giác đều 
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35751

    Tính cạnh huyền của một tam giác vuông  biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3:4 và chu vi tam giác là 36cm

    • A.9cm
    • B.12cm
    • C.15cm
    • D.16cm
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35752

    Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:

    • A.AC=√32cm
    • B.AC=5cm                    
    • C.AC=√30cm
    • D.8cm
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35753

    Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

    • A.15cm;8cm;18cm
    • B.21dm;20dm;29dm5m;6m;8m.
    • C.5m;6m;8m.
    • D.2m;3m;4m.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35754

    Cho tam giác ABC, kẻ AH  vuông góc với BC.  Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

    • A.30,8cm    
    • B.35,7cm             
    • C.31cm       
    • D.31,7cm 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?