Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 35675
Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?
- A.2x - 10y (đồng)
- B.10x - 2y (đồng)
- C.2x + 10y (đồng)
- D.10x + 2y (đồng)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 35676
Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:
- A.Lập phương của hiệu a và b
- B.Hiệu của a và bình phương của b
- C.Hiệu của a và lập phương của b
- D.Hiệu của a và b
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 35677
Mệnh đề: “ Tổng các lập phương của hai số a và b ” được biểu thị bởi
- A.a3 + b3
- B.(a + b)3
- C.a2 + b2
- D.(a + b)2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 35678
Viết biểu thức đại số biểu thị “ Nửa hiệu của hai số a và b ”
- A.a - b
-
B.
- C. a.b
- D. a + b
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 35679
Cho a, b là các hằng số . Tìm các biến trong biểu thức đại số x(a2 - ab + b2 + y)
- A.a, b
- B.a, b, x, y
- C.x, y
- D.a, b, x
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 35680
Biểu thức đại số là:
- A.Biểu thức có chứa chữ và số
- B.Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
- C.Đẳng thức giữa chữ và số
- D.Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 35681
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 35682
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây
Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
- A.7
- B.8
- C.9
- D.11
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 35683
Cho
So sánh A và B khi x = - 1; y = 3- A.A<B
- B.A≥B
- C.A>B
- D.A=B
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 35684
Cho biểu thức đại số
. Giá trị của B tại x = - 1;y = 2 là:- A.9
- B.11
- C.3
- D.-3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 35685
Cho biểu thức đại số
. Giá trị của B tại x = 3; y = -4 là:- A.16
- B.-32
- C.86
- D.-28
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 35686
Cho biểu thức đại số
. Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là:- A.95
- B.93
- C.59
- D.29
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 35687
Cho biểu thức đại số
Giá trị của A tại x = -2 là:- A.12
- B.18
- C.-2
- D.-24
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 35688
Giá trị của biểu thức
tại x = - 2 là- A.1
- B.-2
- C.2
- D.-1
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 35689
Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây
Mốt của dấu hiệu là?
- A.1
- B.3
- C.5
- D.7
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 35690
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
Dấu hiệu tìm hiểu ở đây là?
- A.Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
- B.Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
- C.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
- D.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 35691
Phần biến số của đơn thức
(với a,b là hằng số) là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 35692
Hệ số của đơn thức
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 35693
Hệ số của đơn thức
là- A.-1500
- B.1500
- C.-75
- D.30
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 35694
Kết quả sau khi thu gọn đơn thức
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 35695
Kết quả sau khi thu gọn đơn thức
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 35696
Thu gọn đơn thức
ta được:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 35697
Bậc của đa thức
là- A.2
- B.1
- C.3
- D.0
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 35698
Cho
Tính A+B-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 35699
Giá trị của đa thức
tại là-
A.
- B.176
- C.27
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 35700
Thu gọn và tìm bậc của đa thức
ta được:-
A.
có bậc 2 -
B.
có bậc 3 -
C.
có bậc 3 -
D.
có bậc 3
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 35701
Thu gọn và tìm bậc của đa thức
ta được:-
A.
có bậc 4 -
B.
có bậc 5 -
C.
có bậc 4 -
D.
có bậc 4
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 35702
Thu gọn đa thức
ta được:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 35703
Cho các đa thức
Tính A+B+C-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 35704
Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 35705
Cho tam giác DEF và tam giác HKI có góc D = góc H = 900 , góc E = góc K , DE = HK. Biết góc F = 800 . Số đo góc I là:
- A.700
- B.800
- C.900
- D.1000
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 35706
Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE , góc B = góc E , góc A = góc D = 900. Biết AB = 9cm; AC = 12cm. Độ dài EF là:
- A.12
- B.9
- C.15
- D.13
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 35707
Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE , góc B = góc E , góc A = góc D = 900. Biết AC = 9cm. Độ dài DF là:
- A.9
- B.10
- C.5
- D.7
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 35708
Cho tam giác MNP và tam giác KHI có: (góc M = góc K = 900 ; ,NP = HI; ,MN = HK. Chọn khẳng định đúng.
- A.ΔMNP=ΔKIH
- B.ΔMNP=ΔKHI
- C.ΔMPN=ΔKHI
- D.ΔNPM=ΔKHI
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 35709
Cho tam giác PQR và tam giác TUV có góc P = góc T = 900, ,góc Q = góc U. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác TUV và tam giác PQR bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề:
- A.PQ=TV
- B.PQ=TU
- C.PR=TU
- D.QR=UV
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 35710
Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm,HC = 16cm. Tính AB,AH.
- A.AH=15cm;AB=12cm.
- B.AH=10cm;AB=15cm.
- C.AH=12cm;AB=15cm.
- D.AH=12cm;AB=13cm.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 35711
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
- A.9cm;12cm
- B.10cm;16cm.
- C.12cm;16cm
- D.12cm;14cm
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 35712
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
- A.12cm;24cm.
- B.10cm;24cm.
- C.10cm;22cm.
- D.15cm;24cm.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 35713
Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = AC = 2dm.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 35714
Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết