Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Bình Thạnh Đông

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35675

    Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

    • A.2x - 10y (đồng)
    • B.10x - 2y (đồng)
    • C.2x + 10y (đồng)
    • D.10x + 2y (đồng)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35676

    Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:

    • A.Lập phương của hiệu a và b
    • B.Hiệu của a và bình phương của b
    • C.Hiệu của a và lập phương của b
    • D.Hiệu của a và b
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35677

    Mệnh đề: “ Tổng các lập phương của hai số a và b ” được biểu thị bởi

    • A.a3 + b3
    • B.(a + b)3
    • C.a2 + b2
    • D.(a + b)2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35678

    Viết biểu thức đại số biểu thị “ Nửa hiệu của hai số a và b ”

    • A.a - b 
    • B. 12(ab)
    • C. a.b
    • D. a + b 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35679

    Cho a, b là các hằng số . Tìm các biến trong biểu thức đại số x(a2 - ab + b2 + y)

    • A.a, b 
    • B.a, b, x, y 
    • C.x, y
    • D.a, b, x
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35680

    Biểu thức đại số là:

    • A.Biểu thức có chứa chữ và số
    • B.Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
    • C.Đẳng thức giữa chữ và số
    • D.Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35681

    Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

    Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35682

    Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây

    Giá trị có tần số nhỏ nhất là:

    • A.7
    • B.8
    • C.9
    • D.11
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35683

    Cho A=4x2y5;B=3x3y+6x2y2+3xy2. So sánh A và B khi x = - 1; y = 3

    • A.A<B
    • B.A≥B
    • C.A>B
    • D.A=B    
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35684

    Cho biểu thức đại số B=y2+3x3+10. Giá trị của B tại x = - 1;y = 2 là: 

    • A.9
    • B.11
    • C.3
    • D.-3
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35685

    Cho biểu thức đại số B=x3+6y35. Giá trị của B  tại x = 3; y = -4 là: 

    • A.16
    • B.-32
    • C.86
    • D.-28
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35686

    Cho biểu thức đại số A=x4+2x24. Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là: 

    • A.95
    • B.93
    • C.59
    • D.29
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35687

    Cho biểu thức đại số A=x23x+8 Giá trị của A  tại x = -2 là: 

    • A.12
    • B.18
    • C.-2
    • D.-24
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35688

    Giá trị của biểu thức x2+3x2 tại x = - 2 là

    • A.1
    • B.-2
    • C.2
    • D.-1
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35689

    Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây

    Mốt của dấu hiệu là?

    • A.1
    • B.3
    • C.5
    • D.7
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35690

    Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

    Dấu hiệu tìm hiểu ở đây là?

    • A.Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
    • B.Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
    • C.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
    • D.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35691

    Phần biến số của đơn thức 3abxy.(15ax2yz)(3abx3yz3)  (với a,b là hằng số) là:

    • A. x6y3z3
    • B. 95a3b2
    • C. x6y3z4
    • D. a3b2x6y3z4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35692

    Hệ số của đơn thức 114x2y(56xy)(213xy) là:

    • A. 17572
    • B. 536
    • C. 2536
    • D. 17572
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35693

    Hệ số của đơn thức (2x2)2(3y3)(5xz)3 là

    • A.-1500
    • B.1500
    • C.-75
    • D.30
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35694

    Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 3x3y2.(19xy)  là:

    • A. 13x4y3
    • B. 13x4y3
    • C. 13x4y2
    • D. 13x2y
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35695

    Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x2y(112y2x) là

    • A. 12x3y3
    • B. 12x3y3
    • C. 12x2y3
    • D. 12x2y2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35696

    Thu gọn đơn thức x2.xyz2 ta được:

    • A. x3z2
    • B. x3yz2
    • C. x2yz2
    • D. xyz2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35697

    Bậc của đa thức (x2+y22xy)(x2+y2)+2xy)+(4xy1) là

    • A.2
    • B.1
    • C.3
    • D.0
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35698

    Cho A=3x3y2+2x2yxy;B=4xy3x2y+2x3y2+y2 Tính A+B

    • A. 5x3y2x2y3xy+y2
    • B. 5x3y2+5x2y+5xy+y2
    • C. 5x3y2+x2y+3xy+y2
    • D. 5x3y2x2y+3xy+y2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35699

    Giá trị của đa thức 4x2y23xy2+5xyx tại x=2;y=13 là

    • A. 17627
    • B.176
    • C.27
    • D. 27176
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35700

    Thu gọn và tìm bậc của đa thức Q=x2y+4x.xy3xz+x2y2xy+3xz ta được:

    • A. 6x2y2xy có bậc 2
    • B. 6x2y+2xy có bậc 3
    • C. 6x2y2xy có bậc 3
    • D. 6x2y2xyx có bậc 3
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35701

    Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz3x5+y4+3xyz+2x5 ta được:

    • A. 2x5+15xyz+y4 có bậc 4
    • B. x5+15xyz+y4 có bậc 5
    • C. x5+15xyz+y4 có bậc 4
    • D. x515xyz+y4 có bậc 4
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35702

    Thu gọn đa thức 2x4y4y5+5x4y7y5+x2y22x4y ta được:

    • A. 5x4y+11y5+x2y2
    • B. 5x4y+11y5+x2y2
    • C. 5x4y11y5+x2y2
    • D. 9x4y+11y5+x2y2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35703

    Cho các đa thức A=4x25xy+3y2;B=3x2+2xy+y2;C=x2+3xy+2y2 Tính A+B+C

    • A. 7x2+6y2
    • B. 5x2+5y2
    • C. 6x2+6y2
    • D. 6x26y2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35704

    Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz4xy2z2yz(xyz+x3)

    • A. 3x3yz5xy2z2
    • B. 3x3yz+5xy2z2
    • C. 3x3yz5xy2z2
    • D. 5x3yz5xy2z2
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35705

    Cho tam giác DEF  và tam giác HKI có góc D = góc H = 900 , góc E = góc K , DE = HK. Biết góc F = 800 . Số đo góc I   là:

    • A.700       
    • B.800     
    • C.900       
    • D.1000  
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35706

    Cho tam giác ABC và tam giác DEF  có AB = DE , góc B = góc E , góc A = góc D = 900. Biết AB = 9cm; AC = 12cm. Độ dài EF là:

    • A.12
    • B.9
    • C.15
    • D.13
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35707

    Cho tam giác ABC  và tam giác DEF có AB = DE , góc B = góc E , góc A = góc D = 900. Biết AC = 9cm. Độ dài DF là:

    • A.9
    • B.10
    • C.5
    • D.7
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35708

    Cho tam giác MNP và tam giác KHI có: (góc M = góc K = 900 ; ,NP = HI; ,MN = HK. Chọn khẳng định đúng. 

    • A.ΔMNP=ΔKIH
    • B.ΔMNP=ΔKHI
    • C.ΔMPN=ΔKHI
    • D.ΔNPM=ΔKHI
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35709

    Cho tam giác PQR và tam giác TUV có góc P = góc T = 900, ,góc Q = góc U. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác TUV và tam giác PQR bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề:

    • A.PQ=TV
    • B.PQ=TU
    • C.PR=TU
    • D.QR=UV 
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35710

    Cho tam giác ABC vuông ở A  có AC = 20cm.  Kẻ AH  vuông góc với BC. Biết BH = 9cm,HC = 16cm.  Tính AB,AH.

    • A.AH=15cm;AB=12cm.       
    • B.AH=10cm;AB=15cm.    
    • C.AH=12cm;AB=15cm.
    • D.AH=12cm;AB=13cm.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35711

    Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông.

    • A.9cm;12cm    
    • B.10cm;16cm. 
    • C.12cm;16cm 
    • D.12cm;14cm 
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35712

    Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.

    • A.12cm;24cm.    
    • B.10cm;24cm.   
    • C.10cm;22cm.   
    • D.15cm;24cm.  
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35713

    Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài cạnh BC  biết AB = AC = 2dm.

    • A. BC=4dm
    • B. BC=6dm
    • C. BC=8dm
    • D. BC=8dm
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35714

    Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:

    • A. MN2=MP2NP2
    • B. MN2=MP2+NP2
    • C. NP2=MN2+MP2
    • D. MN2=NP2+MP2

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?