Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Bình Long

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35755

    Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”

    • A.Tham số, biến số
    • B.Biến số, hằng số
    • C.Hằng số, tham số
    • D.Biến số, tham số
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35756

    Biểu thức đại số là:

    • A.Biểu thức có chứa chữ và số
    • B.Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
    • C.Đẳng thức giữa chữ và số
    • D.Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35757

    Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

    • A.Bình phương của a và tổng x và y
    • B.Tổng bình phương của a và x với y
    • C.Tích của a bình phương với tổng của x và y
    • D.Tích của a bình phương và x với y
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35758

    Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.

    • A.2a + b
    • B.a – 2b
    • C.2(a – b)
    • D.2(a + b)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35759

    Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là

    • A.5x + 17y
    • B.17x + 5y
    • C.x + y
    • D.5(x + y)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35760

    Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là

    • A.a.b
    • B.a + b
    • C.a – b
    • D. 12a.b
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35761

    Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

    Dấu hiệu ở đây là:

    • A.Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
    • B.Năng suất lúa của mỗi xã
    • C.Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
    • D.Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35762

    Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10  công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2  công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

    • A.Trình độ văn hóa của xí nghiệp
    • B.Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
    • C.Trình độ văn hóa của công nhân nữ
    • D.Trình độ văn hóa của công nhân nam
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35763

    Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:

    Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg

    • A.13
    • B.14
    • C.12
    • D.32
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35764

    Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:

    Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

    • A.Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
    • B.Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
    • C.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của  một tổ dân phố
    • D.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35765

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(3x+6)2+2(y+3)2+2020

    • A.2002
    • B.2032
    • C.0
    • D.2020
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35766

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(x3)2+(y2)2+5

    • A.4
    • B.6
    • C.3
    • D.5
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35767

    Để biểu thức C=(x+1)2+3|y2| đạt giá trị bằng 0 thì x;y bằng

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35768

    Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức A=(x+1)(x2+2) có giá trị bằng (0? )

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35769

    Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.

    • A.x=25
    • B.x=5
    • C.x=25 hoặc x=−25
    • D.x=5x=5 hoặc x=−5
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35770

    Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức M=(x+y)(y+z)(x+z)

    • A.0
    • B.-2
    • C.-4
    • D.-1
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35771

    Bậc của đơn thức D=13x2y2xy3 là

    • A.3
    • B.5
    • C.7
    • D.9
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35772

    Thu gọn biểu thức D=13x2y2xy3 ta được

    • A. 43x3y4
    • B. 23x4y4
    • C. 43x2y4
    • D. 23x3y4
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35773

    Bậc của đơn thức C=(2x3y)33xy4 là

    • A.15
    • B.17
    • C.11
    • D.13
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35774

    Thu gọn đơn thức C=(2x3y)33xy4 ta được

    • A. 24x10y7
    • B. x10y7
    • C. 24x11y7
    • D. 24x4y7
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35775

    Bậc của đơn thức B=12x3y2(43x2yx3) là

    • A.3
    • B.6
    • C.9
    • D.12
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35776

    Rút gọn đơn thức B=12x3y2(43x2yx3) ta được

    • A. x6y3
    • B. 2x4y6
    • C. 2x6y3
    • D. 2x6y3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35777

    Tổng của tích hai đơn thức 13xyz và 2xy3z2 với đơn thức 2x2y4z3 là

    • A.2x2y4z3
    • B.3x2y4z3
    • C.4x2y4z3
    • D.5x2y4z3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35778

    Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3 là

    • A.72y2
    • B.73y3
    • C.33y3
    • D.-33y3
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35779

    Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

    • A.-2x2
    • B.x2
    • C.-x
    • D.-3x2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35780

    Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3xy2

    • A. (3xy)y
    • B. 3xy
    • C. 3x2y
    • D. 3(xy)2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35781

    Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x2y là

    • A. 7x2y
    • B. x2y2
    • C. 5x2y3
    • D.Kết quả khác.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35782

    Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống 7x2yz3=11x2yz3

    • A. 18x2yz3
    • B. 4x2yz3
    • C. 4x2yz3
    • D. 18x2yz3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35783

    Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác:

    • A.3cm, 5cm, 7cm
    • B.4cm, 5cm, 6cm
    • C.2cm, 5cm, 7cm
    • D.3cm, 6cm, 5cm
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35784

    Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

    • A.AB + BC > AC
    • B.BC - AB < AC
    • C.BC - AB < AC < BC + AB
    • D.AB - AC > BC
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35785

    Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc đường thẳng d. Chọn khẳng định sai.

    • A.Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
    • B.Có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
    • C.Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
    • D.Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35786

    Cho xOy^=600  , A là điểm trên tia Ox, B là điểm trên tia Oy, A,B  không trùng với O. Chọn câu đúng nhất.

    • A.OA+OB≤2AB
    • B.OA+OB=2AB khi OA=OB
    • C.OA+OB≥2AB
    • D.Cả A, B đều đúng.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35787

    Cho tam giác ABC có góc C = 900, AC < BC , kẻ CH vuông góc AB. Trên các cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N sao cho BM = BC,CN = CH. Chọn câu đúng nhất.

    • A.MN⊥AC
    • B.AC+BC
    • C.Cả A, B đều đúng
    • D.Cả A, B đều sai
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35788

    Cho tam giác ABC có 900 > góc B > góc C. Kẻ AH vuông góc BC(H thuộc BC). Gọi M  là một điểm nằm giữa H và B, N  thuộc tia đối của tia CB. So sánh HB và HC

    • A.HB<HC
    • B.HB=HC
    • C.HB>HC
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35789

    Cho tam giác ABC  có CE và BD là hai đường vuông góc (E thuộc AB, D thuộc AC). So sánh (BD + CE ) và 2BC?

    • A.BD+CE>2BC         
    • B.BD+CE<2BC
    • C.BD+CE≤2BC      
    • D.BD+CE=2BC 
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35790

    Cho tam giác ABC vuông tại A,M là trung điểm của AC. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của A và C xuống đường thẳng BM. Chọn câu đúng nhất.

    • A.AD+CE<2AB   
    • B.AD+EC<AC
    • C.AD+EC=AC      
    • D.Cả A, B đều đúng.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35791

    Trong tam giác ABC có AH vuông góc với BC ,(H thuộc BC). Chọn câu sai.

    • A.Nếu AB<AC thì BH<HC
    • B.Nếu AB>AC thì BH<HC
    • C.Nếu AB=AC thì BH=HC
    • D.Nếu HB>HC thì AB>AC
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35792

    Tính giá trị biểu thức P=2(xy)+x2(xy)y2(xy)+3 biết rằng x2y2+2=0

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35793

    Tính giá trị biểu thức D=x2(x+y)y2(x+y)+x2y2+2(x+y)+3 biết rằng (x + y + 1 = 0 )

    • A.0
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35794

    Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

    • A.2x - 10y (đồng)
    • B.10x - 2y (đồng)
    • C.2x + 10y (đồng)
    • D.10x + 2y (đồng)

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?