Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Vĩnh An
1/40
50 : 00
Câu 1: Cho các phép tính sau. Phép tính nào đúng?
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P=1914−(987−1786)−(−987) là bằng bao nhiêu?
Câu 5: Cho A = a + b - 5; B = - b - c + 1; C = b - c - 4; D = - b + a . Chọn câu đúng
Câu 6:
Câu 7: Gọi A là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn \(\left| {x + 5} \right| - ( - 17) = 20\) . Tổng các giá trị của A là:
Câu 9: Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:
Câu 10: Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:
Câu 13: Giá trị nào dưới đây của xx thỏa mãn \(4x + 5\dfrac{1}{5}x = \dfrac{{27}}{{25}}?\)
Câu 14: Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: (−113):(−98).
Câu 15: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Câu 16: Quy đồng \({{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}}\) và \({{ - 17} \over { - 60}}\). được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
Câu 17: Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
Câu 18: Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
Câu 19: Lớp 6C có \({5 \over 6}\) số học sinh thích bóng đá, \({{19} \over {24}}\) số học sinh thích đá cầu, \({3 \over 4}\) số học sinh thích cầu lông.c
Câu 20: So sánh các vận tốc : \({5 \over 6}km/h\) và \({9 \over {10}}km/h\)?
Câu 21: So sánh hai khối lượng : \({{13} \over {12}}kg\) và \({{10} \over 9}\) kg ?
Câu 22: Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng:
Câu 23: Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:
Câu 24: Chọn đáp án sai.
Phân số \(\dfrac{5}{{21}}\) được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :
Câu 25: Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì
Câu 26: Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 27: Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình?
Câu 28: Kể tên các góc có trên hình vẽ:
Câu 29: Cho hình vẽ sau:
Chọn câu đúng:
Câu 30: Chọn câu sai:
Câu 31: Cho hai góc \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = 76^\circ\) . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?
Câu 32: Cho \(\widehat {BOC} = 96^\circ\) , A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết \(\widehat {BOA} = 40^\circ\). Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(\widehat {COD}\)
Câu 33: Cho hai góc kề \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\), Om và On lần lượt là các tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\). Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140∘
Câu 34: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho \(\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ .\). Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.
Câu 35: Cho \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = {112^o}\) và tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {yOz}\). Tính số đo góc \(\widehat {xOt}\)
Câu 36: Cho góc AOC và tia phân giác OB của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Biết \(\widehat {BOM} = {25^o}\). Tính số đo góc AOM.
Câu 37: Cho hình vẽ sau. Cặp góc phụ nhau là:
Câu 38: Cho hình vẽ sau biết hai tia AM và AN đối nhau, \(\widehat {MAP} = {30^0},\widehat {NAQ} = {60^0}\), tia AQ nằm giữa hai tia AN và AP. Hãy tính số đo góc \(\widehat {PAQ}\) .
Câu 40: Cho hình vẽ sau, biết tia OI nằm giữa hai tia OA, OB, \(\widehat {AOB} = {60^0},\widehat {BOI} = \frac{1}{4}\widehat {AOB}\). Số đo góc \(\widehat {AOI}\)?