Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Vĩnh An

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24751

    Cho các phép tính sau. Phép tính nào đúng?

    • A.−2019+(−21+75+2019)=44
    • B.−2019+(−21+75+2019)= −44
    • C.−2019+(−21+75+2019)=54
    • D.−2019+(−21+75+2019)= −54
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24754

    Giá trị của biểu thức ∣212∣−∣−12∣ là bằng bao nhiêu?

    • A.-122
    • B.200
    • C.245
    • D.120
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24757

    Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P=1914−(987−1786)−(−987) là bằng bao nhiêu?

    • A.là số nguyên âm
    • B.là số nguyên dương
    • C.là số nhỏ hơn 0
    • D.là số nhỏ hơn 100
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24768

    • A.−314 
    • B.197 
    • C.-197 
    • D.314 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24770

    Cho A = a + b - 5; B =  - b - c + 1; C = b - c - 4; D =  - b + a . Chọn câu đúng

    • A.A+B=C+D
    • B.A+B>C+D 
    • C.A+B≠C+D 
    • D.Cả A, B, C đều đúng. 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24775

    • A.(a−b)+(c−d)−(a+c)=−(b+d) 
    • B.(a−b)−(c−d)+(b+c)=a+d 
    • C.(a−b)−(c−d)+(b−a)=−(c−d) 
    • D.Cả A, B, C đều đúng 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24778

    Gọi A là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn |x+5|(17)=20 . Tổng các giá trị của A là:

    • A.-12
    • B.-10
    • C.-16
    • D.-6
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24781

    Sau khi thu gọn (x - 54)- (x + 59 - 81) + (35 - x) ta được: 

    • A.x−1 
    • B.−x 
    • C.−x−3 
    • D.−x+3 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24786

    Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:

    • A.{0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}       
    • B.{±9;±18;±27;±36;±45;±54}            
    • C.{0;9;18;27;36;45;54}{0;9;18;27;36;45;54}   
    • D.{0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}   
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24792

    Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là: 

    • A.{±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}  
    • B.{0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}     
    • C.{0;7;14;21;28;35;42;49}               
    • D.{0;7;14;21;28;35;42;49;−7;−14;−21;−28;−35;−42;−49;−56;...}  
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24794

    Có bao nhiêu ước của 35? 

    • A.4
    • B.17
    • C.16
    • D.8
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24797

    Có bao nhiêu ước của - 24. 

    • A.9
    • B.17
    • C.8
    • D.16
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24800

    Giá trị nào dưới đây của xx thỏa mãn 4x+515x=2725?

    • A. 27230
    • B. 2723
    • C. 2746
    • D. 2730
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24803

    Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: (−113):(−98).

    • A. 11398
    • B. 11398
    • C. 98113
    • D. 98113
       
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24806

    Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

    • A. 14
    • B. 12
    • C. 34
    • D. 58
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24809

    Quy đồng 1130,13481760. được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu? 

    • A.88240;65240;68240 
    • B.88240;65240;68240 
    • C.88240;65240;68240 
    • D.88240;65240;68240 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24812

    Quy đồng 610244187 được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

    • A.117;417 
    • B.117;417
    • C.117;417 
    • D.217;417 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24815

    Quy đồng 17120740 được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu? 

    • A.17120;23120 
    • B.17120;20120 
    • C.17120;21120 
    • D.17120;22120 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24818

    Lớp 6C có 56 số học sinh thích bóng đá, 1924 số học sinh thích đá cầu, 34 số học sinh thích cầu lông.c

    • A.Môn bóng đá 
    • B.Môn đá cầu 
    • C.Môn cầu lông 
    • D.Môn bóng đá và đá cầu 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24821

    So sánh các vận tốc : 56km/h910km/h

    • A.Vận tốc 910km/h bằng vận tốc 56km/h. 
    • B.Vận tốc 910km/h nhỏ hơn vận tốc 56km/h. 
    • C.Vận tốc 910km/h lớn hơn vận tốc 56km/h. 
    • D.Đáp án khác 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24824

    So sánh hai khối lượng : 1312kg109 kg ? 

    • A.Khối lượng 1312kg lớn hơn khối lượng 109kg. 
    • B.Khối lượng 1312kg nhỏ hơn khối lượng 109kg. 
    • C.Khối lượng 1312kg bằng khối lượng 109kg. 
    • D.Đáp án khác 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24827

    Kết quả của phép tính 1218+2135 bằng: 

    • A. 1615.
    • B. 1915.
    • C. 1715.
    • D. 1815.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24830

    Kết quả của phép tính 721+936 bằng:

    • A. 112.
    • B. 111.
    • C. 110.
    • D. 113.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24833

    Chọn đáp án sai.

    Phân số 521 được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :

    • A.121+421; 
    • B.921+421; 
    • C.1021+521; 
    • D.1321+821. 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24835

    Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì

    • A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
    • C.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24836

    Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
    • B.Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
    • C.Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
    • D.Đường thẳng a không cắt đoạn AC
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24838

    Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình?

    • A. ACB^
    • B. ACB^,ADC^,ABC^
    • C. ACB^,ADC^,BCD^
    • D. ADC^,BCD^
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24840

    Kể tên các góc có trên hình vẽ:

    • A. MON^
    • B. MON^;NOP^;MOP^
    • C. MON^;NOP^
    • D. NOP^;MOP^
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24842

    Cho hình vẽ sau:

    Trắc nghiệm Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

    Chọn câu đúng:

    • A.∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
    • B.∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
    • C.∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
    • D.∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24844

    Chọn câu sai:

    • A.Góc là hình gồm hai tia chung gốc
    • B.Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
    • C.Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
    • D.Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24846

    Cho hai góc xOy^​ và yOz^​ là hai góc kề bù. Biết xOy^=76 . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?

    • A.128
    • B.120
    • C.130
    • D.133
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24848

    Cho BOC^=96 , A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết BOA^=40. Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc COD^

    • A.123
    • B.125
    • C.134
    • D.124
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24850

    Cho hai góc kề xOy^​ và yOz^, Om và On lần lượt là các tia phân giác của xOy^​ và yOz^​. Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140

    • A.50
    • B.70
    • C.60
    • D.100
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24852

    Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho xOz^=160;yOt^=120.. Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.

    • A.70
    • B.60
    • C.50
    • D.100
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24854

    Cho xOy^​ và yOz^​ là hai góc kề bù. Biết xOy^=112o và tia Ot là tia phân giác của yOz^​. Tính số đo góc xOt^

    • A.1360
    • B.1460
    • C.1680
    • D.1120
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24856

    Cho góc AOC và tia phân giác OB của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Biết BOM^=25o. Tính số đo góc AOM.

    • A.750
    • B.1000
    • C.500
    • D.1200
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24859

    Cho hình vẽ sau. Cặp góc phụ nhau là:

    • A. BOD^ và AOD^
    • B. BOD^ và AOC^
    • C. BOD^ và COD^
    • D. BOA^ và COD^
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24864

    Cho hình vẽ sau biết hai tia AM và AN đối nhau, MAP^=300,NAQ^=600, tia AQ nằm giữa hai tia AN và AP. Hãy tính số đo góc PAQ^ .

    • A.145°
    • B.120°
    • C. 85°
    • D.65°
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24867

    Cho hình vẽ sau. Có tất cả bao nhiêu cặp góc kề bù ở hình trên?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24870

    Cho hình vẽ sau, biết tia OI nằm giữa hai tia OA, OB, AOB^=600,BOI^=14AOB^. Số đo góc AOI^?

    • A. AOI^=150
    • B. AOI^=450
    • C. AOI^=750
    • D. AOI^=800

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?