Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24545

    Tìm x biết \(x - (90 - 198) = \left| { - 78} \right|\)

    • A.30
    • B.10
    • C.-186
    • D.-30
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24548

    Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 1914 - (987 - 1786) - (- 987) là:

    • A.Là số nguyên âm
    • B.Là số nguyên dương
    • C.Là số nhỏ hơn 0
    • D.Là số nhỏ hơn 100
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24551

    Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001- (53 + 1579) - (- 53) là

    • A.Là số nguyên âm
    • B.Là số nguyên dương
    • C.Là số nhỏ hơn −2
    • D.Là số nhỏ hơn 100
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24554

    Cho M = (1267 - 196) - (267 + 304) và N = 36 - (8 + 56 - 71) + (98 + 56). Chọn câu đúng.

    • A.M>N
    • B.N>M
    • C.N>M
    • D.N=−M
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24557

    Giá trị của tích \(m.n^2\) với \(m = 2, n = -3\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

    • A.-18
    • B.18
    • C.-36
    • D.36
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24560

    Tính giá trị của biểu thức: \((-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, \) với \(b = 20.\)

    • A.-2300
    • B.-2400
    • C.-2500
    • D.-2600
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24594

     Tính giá trị của biểu thức: \((-125) . (-13) . (-a),\) với \(a = 8.\)

    • A.-130
    • B.-130000
    • C.-1300
    • D.-13000
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24597

    Tính: 63 . (-25) + 25 . (-23)

    • A.-2150
    • B.-2510
    • C.-2105
    • D.-2156
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24600

    Có bao nhiêu ước của -24

    • A.9
    • B.17
    • C.8
    • D.16
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24603

    Tập hợp các ước của -8 là:

    • A.A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
    • B.A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
    • C.A = {1; 2; 4; 8}
    • D.A = {0; 1; 2; 4; 8}
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24604

    Các bội của 6 là:

    • A.-6; 6; 0; 23; -23
    • B.132; -132; 16
    • C.-1; 1; 6; -6
    • D.0; 6; -6; 12; -12; ...
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24608

    Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:

    • A.a là ước của b
    • B.b là ước của a
    • C.a là bội của b 
    • D.Cả B, C đều đúng
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24612

    Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

    • A.\({{  15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
    • B.\({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
    • C.\({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
    • D.\({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24632

    Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

    • A.\(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
    • B.\(\dfrac{{  1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
    • C.\(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{  4}}{{17}}\)
    • D.\(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24651

    Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

    • A.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
    • B.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
    • C.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
    • D.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24654

    Quy đồng \({{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}}\) và \({{ - 17} \over { - 60}}\). được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

    • A.\({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\)
    • B.\({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
    • C.\({{ - 88} \over {240}}; {{  65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
    • D.\({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24657

    So sánh A và B, biết rằng : \(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\)   và  \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).

    • A.A > B
    • B.A = B
    • C.A < B
    • D.Đáp án khác
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24660

    Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)

    • A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
    • B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
    • C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
    • D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24663

    Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1

    • A.\({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
    • B.\({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
    • C.\({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
    • D.\({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24666

    Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc.

    • A.ad > bc
    • B.ad < bcad = bc
    • C.ad = bc
    • D.Đáp án khác
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24669

    Kết quả của phép tính \({{ - 3} \over {21}} + {6 \over {42}}\) bằng giá trị nào dưới đây?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24672

    Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng:

    • A. \({{ - 16} \over {15}}. \)
    • B. \({{ - 17} \over {15}}. \)
    • C. \({{ - 18} \over {15}}. \)
    • D. \({{ - 19} \over {15}}. \)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24676

    Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:

    • A. \({1 \over {12}}.\)
    • B. \({1 \over {11}}.\)
    • C. \({1 \over {10}}.\)
    • D. \({1 \over {13}}.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24681

    Chọn đáp án sai. Phân số \(\dfrac{5}{{21}}\) được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :

    • A.\(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)
    • B.\(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)
    • C.\(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)
    • D.\(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24684

    Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{25}} + \dfrac{8}{{10}}\) bằng:

    • A. \( \dfrac{{1}}{{25}}\)
    • B. \( \dfrac{{23}}{{25}}\)
    • C. \( \dfrac{{21}}{{25}}\)
    • D. \( \dfrac{{2}}{{25}}\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24688

    Cho L là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL=2cm, LK=5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là bằng bao nhiêu?

    • A.3cm
    • B.2cm
    • C.5cm
    • D.7cm
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24692

    Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \(\dfrac{1}{6}\)​ tấm vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10m; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m; ngày thứ tư bán \(\dfrac{1}{3}\)​ số vải còn lại. Cuối cùng, tấm vải còn lại 13m. Tính chiều dài tấm vải ban đầu là bao nhiêu m?

    • A.87m
    • B.78m
    • C.60m
    • D.38m
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24696

    Chọn câu đúng. Nếu \(MP = NP = \dfrac{{MN}}{2}\) thì ta có:

    • A.P là trung điểm của MN
    • B.P nằm giữa M và N
    • C.P không thuộc đoạn MN
    • D.Cả A, B đều đúng
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24700

    Cho đoạn thẳng AB dài 10cm, MM là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MB bằng bao nhiêu?

    • A.10cm
    • B.5cm
    • C.6cm
    • D.20cm
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24704

    Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 11cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu cm?

    • A.5,5cm
    • B.33cm
    • C.11cm
    • D.22cm
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24708

    Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:

    • A.Điểm I là trung điểm của OM
    • B.Điểm O nằm giữa I và P
    • C.IP = 2cm
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24711

    Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:

    • A.B là trung điểm của đoạn thẳng AC
    • B.AN = 7,5cm
    • C.MN = 5cm
    • D.AN=2,5cm
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24719

    Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kỳ (M khác B). Khi đó:

    • A. \(OM = \dfrac{{MA - MB}}{2} ​ \)
    • B. \(OM = \dfrac{{MA + MB}}{2} \)
    • C.OM = MA - MB
    • D. \(OM = \dfrac{1}{4}\left( {MA + MB} \right) \)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24722

    Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng \(\dfrac{5}{6}\)​ chiều dài là 25cm, \(\dfrac{7}{8}\)​ chiều rộng là 21cm.

    • A.525cm2   
    • B.720cm2
    • C.776cm2
    • D.735cm2
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24724

    Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OB = 4cm,OA = 8cm. Chọn đáp án đúng.

    • A.Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
    • B.Điểm O là trung điểm đoạn AB
    • C.Điểm B là trung điểm đoạn OA
    • D.OA=AB=4cm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24728

    Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:

    • A.Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
    • B. \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
    • C.Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}​​\)
       
    • D.Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24732

    Biết \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:

    • A.Phụ nhau
    • B.Kề nhau
    • C.Kề bù
    • D.Bù nhau
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24735

    Cho 100 tia gồm \(O{x_2},O{x_3},-,O{x_{99}}\)​ nằm giữa hai tia \(O{x_1}\) và \(O{x_{100}}\)​. Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?

    • A.9702 góc
    • B.4553 góc
    • C.4950 góc
    • D.4851 góc
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24745

    Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?

    • A.3
    • B.24
    • C.12
    • D.48
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24748

    Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:

    • A.Hai tia chung gốc tạo thành một góc
    • B.Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
    • C.Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
    • D.Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?