Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 25177
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {500 - x} \right| - \left| { - 3535} \right| = - \left| {235} \right|\)?
- A.1
- B.2
- C.0
- D.3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 25178
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {250 - x} \right| - \left| { - 30} \right| = \left| { - 800} \right|\) ?
- A.1
- B.2
- C.0
- D.3
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 25179
Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( 35 - \left| {2x - 1} \right| = 14\) là
- A.1
- B.0
- C.15
- D.21
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 25180
Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( \left| {7 - x} \right| + ( - 31) = - 21\) là
- A.14
- B.-3
- C.17
- D.20
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 25181
Thu gọn biểu thức M = - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ]
- A.M=x−45
- B.M=0
- C.M=2x−48
- D.M=−2x−48
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 25182
Cho \(M = x^3 + y^3\) và \(N = (x + y)(x^2 - xy + y^2 )\). Khi x = - 4; y = - 2, hãy so sánh M và N.
- A.M>N
- B.M=N
- C.M<N
- D.\(M \ne N\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 25183
Cho \(B = ( - 8 ).25.( - 3)^2 \) và \(C = ( - 30) ( - 2) ^3 (5^3)\) . Chọn câu đúng.
- A.3.B=50.C
- B.B60=−C
- C.B.50=C.(−3)
- D.C=−B
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 25184
Tính hợp lý \(B = - 55.78 + 13.( - 78) - 78.( - 65) \)
- A.1
- B.234
- C.-234
- D.130
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 25185
Tính hợp lý \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100 \)
- A.-8600
- B.0
- C.-86000
- D.-4300
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 25186
Chọn câu đúng.
- A.(−23).(−16)>23.(−16)
- B.(−23).(−16)=23.(−16)
- C.(−23).(−16)<23.(−16)
- D.(−23).16>23.(−6)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 25187
Cho \(Q = - 135.17 - 121.17 - 256.( - 17)\), chọn câu đúng.
- A.17
- B.0
- C.1700
- D.-1700
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 25188
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x + 12)(19 - x)= 0 là:
- A.2
- B.3
- C.1
- D.0
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 25189
Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x - 3).(x + 2) = 0 là:
- A.3
- B.2
- C.0
- D.1
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 25190
Tính giá trị biểu thức \( P = a^2 - 2ab + b^2\) khi a = - 5;b = - 8.
- A.9
- B.-9
- C.6
- D.-6
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 25191
Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x khi x = 5.
- A.100
- B.-94
- C.-96
- D.-104
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 25192
Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?
- A.14
- B.15
- C.16
- D.19
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 25193
Tìm giá trị của x biết: (−8).x=160
- A.x = 5
- B.x= −20
- C.x= −9
- D.x=9
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 25194
Cho x∈Z và (−215+x)⋮6 thì đáp án nào sau đây đúng?
- A.x chia 6 dư 11
- B.x⋮6
- C.x chia 6 dư 5
- D.Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 25195
Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?
- A.x=13
- B.x= −13
- C.x= −23
- D.x = 96
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 25196
Khi x = - 35, giá trị của biểu thức (2x−5).(x+50) là số nào trong bốn số đã cho dưới đây:
- A.−1005
- B.−1125
- C.−9600
- D.- 1965
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 25197
Tìm x thuộc bội của 8 và x<56.
- A.x∈{8;16;24;32;40;48}
- B.x∈{0;8;16;24;32;48}
- C.x∈{8;16;24;32;40;48;56}
- D.x∈{0;8;16;24;32;40;48}
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 25198
Tìm x thuộc ước của 48 và x>12.
- A.x∈{16;24;48}
- B.x∈{24;48}
- C.x∈{16;24}
- D.x∈{12;16;24;48}
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 25199
Tìm tập hợp các bội của 7 trong các số :14;22;84;108;49.
- A.{14;84}
- B.{14;84;49}
- C.{22;84;49}
- D.{84;49;108}
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 25200
Tìm các số tự nhiên x sao cho x∈Ư(45) và x>7
- A.45
- B.15; 45
- C.9; 15; 45
- D.15
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 25201
Có bao nhiêu số tự nhiên x∈B(11) và 20
- A.10
- B.9
- C.12
- D.11
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 25202
Cho hình vẽ sau
Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ a.
- A.Hai điểm D;E
- B.Hai điểm E;B
- C.Hai điểm A;B
- D.Hai điểm A;E
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 25203
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì
- A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
- B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
- C.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
- D.Cả A, B, C đều sai
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 25204
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì
- A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
- B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
- C.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
- D.Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 25205
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
- A.Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B.Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C.Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D.Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 25206
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
- A.Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B.Điểm C;D;E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C.Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- D.Điểm C và E thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 25207
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:
- A.1512
- B.278
- C.3080
- D.1540
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 25208
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A.6
- B.12
- C.26
- D.52
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 25209
Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là
- A. \(2 n ( n − 1 ) \)
- B. \(n( 2 n − 1 )\)
- C. \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
- D. \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 25210
Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A.3
- B.6
- C.15
- D.18
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 25211
Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
- A.8
- B.7
- C.6
- D.5
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 25212
Cho hình vẽ sau với Oz và Ox là hai tia đối nhau. Chọn câu sai.
- A.Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù
- B.Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {tOz}\) là hai góc kề nhau
- C.Hai góc \(\widehat {tOy}; \widehat {yOx} \) là hai góc kề nhau
- D.Hai góc \(\widehat {tOz}; \widehat {tOx}\) là hai góc kề bù
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 25213
Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, \(\widehat {xOy} = {135^0},\widehat {xOt} = 4\widehat {tOy}\). Tính số đo của \(\widehat {xOt},\widehat {tOy}\).
- A. \(\widehat {tOy} = {35^o};\widehat {xOt} = {100^o}.\)
- B. \(\widehat {tOy} = {45^o};\widehat {xOt} = {90^o}.\)
- C. \(\widehat {tOy} = {108^o};\widehat {xOt} = {27^o}.\)
- D. \(\widehat {tOy} = {27^o};\widehat {xOt} = {108^o}.\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 25214
Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A - \widehat B = {20^o}\). Tính số đo của \(\widehat A;\,\widehat B\).
- A. \(\widehat A = {50^o};\widehat B = {40^o}\)
- B. \(\widehat A = {55^o};\widehat B = {35^o}\)
- C. \(\widehat A = {35^o};\widehat B = {55^o}\)
- D. \(\widehat A = {65^o};\widehat B = {25^o}\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 25215
Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc yOt
- A. \(\widehat {yOt} = {80^o}\)
- B. \(\widehat {yOt} = {95^o}\)
- C. \(\widehat {yOt} = {90^o}\)
- D. \(\widehat {yOt} = {100^o}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 25216
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết \(\widehat {mOy} = {m^0},\widehat {xOm} = {n^0}\left( {{m^0} > {n^0}} \right)\), khi đó số đo của \(\widehat {xOy}\) là bằng bao nhiêu?
- A.m0+n0
- B.m0−n0
- C.n0−m0
- D.m0