Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trường Sơn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 25177

    Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {500 - x} \right| - \left| { - 3535} \right| = - \left| {235} \right|\)?

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 25178

    Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {250 - x} \right| - \left| { - 30} \right| = \left| { - 800} \right|\) ?

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 25179

    Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( 35 - \left| {2x - 1} \right| = 14\) là 

    • A.1
    • B.0
    • C.15
    • D.21
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 25180

    Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( \left| {7 - x} \right| + ( - 31) = - 21\) là

    • A.14
    • B.-3
    • C.17
    • D.20
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 25181

    Thu gọn biểu thức M =  - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ] 

    • A.M=x−45     
    • B.M=0   
    • C.M=2x−48 
    • D.M=−2x−48 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 25182

    Cho \(M = x^3 + y^3\) và \(N = (x + y)(x^2 - xy + y^2 )\). Khi x =  - 4; y =  - 2, hãy so sánh M và N.

    • A.M>N
    • B.M=N
    • C.M<N
    • D.\(M \ne N\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 25183

    Cho \(B = ( - 8 ).25.( - 3)^2 \) và \(C = ( - 30) ( - 2) ^3 (5^3)\) . Chọn câu đúng.

    • A.3.B=50.C
    • B.B60=−C
    • C.B.50=C.(−3)
    • D.C=−B
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 25184

    Tính hợp lý \(B = - 55.78 + 13.( - 78) - 78.( - 65) \)

    • A.1
    • B.234
    • C.-234
    • D.130
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 25185

    Tính hợp lý \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100 \)

    • A.-8600
    • B.0
    • C.-86000
    • D.-4300
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 25186

    Chọn câu đúng.

    • A.(−23).(−16)>23.(−16)
    • B.(−23).(−16)=23.(−16)   
    • C.(−23).(−16)<23.(−16) 
    • D.(−23).16>23.(−6)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 25187

    Cho \(Q = - 135.17 - 121.17 - 256.( - 17)\), chọn câu đúng.

    • A.17
    • B.0
    • C.1700
    • D.-1700
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 25188

    Có bao nhiêu giá trị x  thỏa mãn (x + 12)(19 - x)= 0 là:

    • A.2
    • B.3
    • C.1
    • D.0
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 25189

    Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x - 3).(x + 2) = 0 là:

    • A.3
    • B.2
    • C.0
    • D.1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 25190

    Tính giá trị biểu thức \( P = a^2 - 2ab + b^2\)  khi a = - 5;b =  - 8. 

    • A.9
    • B.-9
    • C.6
    • D.-6
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 25191

    Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x  khi x = 5.

    • A.100
    • B.-94
    • C.-96
    • D.-104
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 25192

    Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?

    • A.14
    • B.15
    • C.16
    • D.19
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 25193

    Tìm  giá trị của x biết: (−8).x=160

    • A.x = 5
    • B.x= −20
    • C.x= −9
    • D.x=9
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 25194

    Cho x∈Z và (−215+x)⋮6 thì đáp án nào sau đây đúng?

    • A.x chia 6 dư 11
    • B.x⋮6
    • C.x chia 6 dư 5
    • D.Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 25195

    Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?

    • A.x=13
    • B.x= −13
    • C.x= −23
    • D.x = 96
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 25196

    Khi x = - 35, giá trị của biểu thức (2x−5).(x+50) là số nào trong bốn số đã cho dưới đây:

    • A.−1005
    • B.−1125 
    • C.−9600 
    • D.- 1965 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 25197

    Tìm x thuộc bội của 8 và x<56. 

    • A.x∈{8;16;24;32;40;48} 
    • B.x∈{0;8;16;24;32;48} 
    • C.x∈{8;16;24;32;40;48;56}
    • D.x∈{0;8;16;24;32;40;48}
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 25198

    Tìm x thuộc ước của 48 và x>12.

    • A.x∈{16;24;48}
    • B.x∈{24;48}
    • C.x∈{16;24}
    • D.x∈{12;16;24;48}
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 25199

    Tìm tập hợp các bội của 7 trong các số :14;22;84;108;49. 

    • A.{14;84}
    • B.{14;84;49}
    • C.{22;84;49}
    • D.{84;49;108}
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 25200

    Tìm các số tự nhiên x sao cho x∈Ư(45) và x>7

    • A.45
    • B.15; 45
    • C.9; 15; 45
    • D.15
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 25201

    Có bao nhiêu số tự nhiên x∈B(11) và 20 

    • A.10
    • B.9
    • C.12
    • D.11
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 25202

    Cho hình vẽ sau

    Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ a.

    • A.Hai điểm D;E     
    • B.Hai điểm E;B 
    • C.Hai điểm A;B 
    • D.Hai điểm A;E 
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 25203

    Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì

    • A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
    • C.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
    • D.Cả A, B, C đều sai
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 25204

    Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì

    • A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
    • C.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 25205

    Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

    • A.Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • B.Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
    • C.Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • D.Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 25206

    Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

    • A.Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • B.Điểm C;D;E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
    • C.Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
    • D.Điểm C và E thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 25207

    Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:

    • A.1512
    • B.278
    • C.3080
    • D.1540
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 25208

    Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

    • A.6
    • B.12
    • C.26
    • D.52
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 25209

    Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

    • A. \(2 n ( n − 1 ) \)
    • B. \(n( 2 n − 1 )\)
    • C. \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
    • D. \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 25210

    Cho trước 4  tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

    • A.3
    • B.6
    • C.15
    • D.18
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 25211

    Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

    • A.8
    • B.7
    • C.6
    • D.5
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 25212

    Cho hình vẽ sau với Oz và Ox là hai tia đối nhau. Chọn câu sai.

    • A.Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {yOz}\)​ là hai góc kề bù
    • B.Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {tOz}\) là hai góc kề nhau
    • C.Hai góc \(\widehat {tOy}; \widehat {yOx} \) là hai góc kề nhau
    • D.Hai góc \(\widehat {tOz}; \widehat {tOx}\) là hai góc kề bù
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 25213

    Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, \(\widehat {xOy} = {135^0},\widehat {xOt} = 4\widehat {tOy}\)​. Tính số đo của \(\widehat {xOt},\widehat {tOy}\).

    • A. \(\widehat {tOy} = {35^o};\widehat {xOt} = {100^o}.\)
    • B. \(\widehat {tOy} = {45^o};\widehat {xOt} = {90^o}.\)
    • C. \(\widehat {tOy} = {108^o};\widehat {xOt} = {27^o}.\)
    • D. \(\widehat {tOy} = {27^o};\widehat {xOt} = {108^o}.\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 25214

    Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A - \widehat B = {20^o}\). Tính số đo của \(\widehat A;\,\widehat B\).

    • A. \(\widehat A = {50^o};\widehat B = {40^o}\)
    • B. \(\widehat A = {55^o};\widehat B = {35^o}\)
    • C. \(\widehat A = {35^o};\widehat B = {55^o}\)
    • D. \(\widehat A = {65^o};\widehat B = {25^o}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 25215

    Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc yOt

    • A. \(\widehat {yOt} = {80^o}\)
    • B. \(\widehat {yOt} = {95^o}\)
    • C. \(\widehat {yOt} = {90^o}\)
    • D. \(\widehat {yOt} = {100^o}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 25216

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết \(\widehat {mOy} = {m^0},\widehat {xOm} = {n^0}\left( {{m^0} > {n^0}} \right)\), khi đó số đo của \(\widehat {xOy}\)​ là bằng bao nhiêu?

    • A.m0+n0 
    • B.m0−n0
    • C.n0−m0
    • D.m

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?