Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Tiên Hưng
1/40
60 : 00
Câu 1: Nếu x−c=a−(a+c+b) thì x có kết quả là:
Câu 2: Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {17 + (x - 15) < 4} \right|\)
Câu 4: Tìm số nguyên p biết \( 27 - (5 - \left| {p + 1} \right|) = 31\)
Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x + 2} \right| + \left| {x + 8} \right| = x\)
Câu 6: Cho 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \( \left( {6 - 2x} \right)\left| {7 + x} \right|\left( {2{x^2} + 1} \right) = 0\)
Câu 10: Cho \(P = ( - 13) (153 - 45) + 153.( 13 - 45) + 125.( - 2)^3. ( - 1)^{2n} , (n \in N^*)\), chọn câu đúng.
Câu 11: Tìm x biết: \(147 - \left( {456 - 39} \right)x = 17 - \left( {52 - 15} \right) - 250\)
Câu 14: Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức: A = ax - ay + bx - by biết a + b = - 5;x - y = - 2
Câu 16: Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.
Câu 17: Tính: \(245.\left( { - 1004 + 247} \right) - 247.\left( {245 - 1004} \right)\)
Câu 18: Tính: \(\left( { - 50} \right).3 + 100.50 - 98.\left( {288 - 238} \right)\)
Câu 19: Thực hiện phép tính: \(\left( { - 256} \right).3 - 4.256 + 8.256\)
Câu 20: Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó
Câu 21: Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?
Câu 22: Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?
Câu 23: Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn(n−1) là bội của (n+5) và (n+5) là bội của (n−1)?
Câu 25: Tìm tất cả các các bội của 5 trong các số sau: 75;120;67;276;135.
Câu 26: Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.
Câu 27: Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ot nằm giữa hai tia (Oz;Oy ). Chọn kết luận đúng.
Câu 28: Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?
Câu 29: Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
Câu 30: Cho hình vẽ sau:
Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ d
Câu 31: Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?
Câu 32: Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
Câu 33: Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
Câu 34: Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?
Câu 35: Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.
Câu 36: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho \(\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ .\) Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.
Câu 37: Cho hai góc kề bù \(\widehat {aOb}\) và \(\widehat {bOc}\) trong đó \(\widehat {aOb} = 3.\widehat {bOc}\) . Trên nửa mặt phẳng bờ aOc chứa tia Ob, vẽ tia Od sao cho \(\widehat {aOd} = \widehat {bOc}\). Chọn câu đúng về \(\widehat {bOc}\) và \(\widehat {bOd}\)
Câu 38: Cho \(\widehat {xOm} = {120^o}\) và góc xOm bằng góc BAC. Khi đó số đo góc BAC bằng bao nhiêu?
Câu 39: Tính góc yOz trên hình vẽ sau biết Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz và \(\widehat {xOy} = {45^0};\,\widehat {xOz} = {122^0}\)
Câu 40: Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A = 2\widehat B\). Số đo của mỗi góc là bao nhiêu?