Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Tiên Hưng

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24947

    Nếu x−c=a−(a+c+b) thì x có kết quả là:

    • A.x= −b
    • B.x=a−b+c
    • C.x = a + b - c
    • D.x= −a
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24948

    Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.

    • A.x= −299
    • B.x=229
    • C.x=−229
    • D.x=89
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24949

    Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn |17+(x15)<4|

    • A.7
    • B.13
    • C.5
    • D.0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24950

    Tìm số nguyên p biết 27(5|p+1|)=31

    • A.p=8
    • B.p=−10
    • C.Không có giá trị thỏa mãn
    • D.p=8 hoặc p=−10
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24951

    Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn |x+2|+|x+8|=x

    • A.1
    • B.3
    • C.0
    • D.2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24952

    Cho 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x 

    • A.45
    • B.
    • C.
    • D.Không có x thỏa mãn 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24953

    Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (62x)|7+x|(2x2+1)=0

    • A.0
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24954

    Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(x2 + 2) = 0? 

    • A.0
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24955

    Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = - 2.

    • A.13
    • B.5
    • C.7
    • D.6
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24956

    Cho P=(13)(15345)+153.(1345)+125.(2)3.(1)2n,(nN), chọn câu đúng.

    • A.−1700   
    • B.−7300 
    • C.1750 
    • D.7300  
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24957

    Tìm x biết: 147(45639)x=17(5215)250

    • A.x = 0 
    • B.x = 1 
    • C.x = 2 
    • D.x = 3 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24958

    Tìm x biết: (1333)x=78118

    • A.x = 1
    • B.x = 2
    • C.x = 3 
    • D.x = 4 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24959

    Tính (−12).(−9) được kết quả là bằng bao nhiêu?

    • A.108
    • B.−108
    • C.-98
    • D.372
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24960

    Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai 

    • A.(−208).209>0
    • B.(−99).11<0
    • C.14.(−111)<−1000
    • D.(−999).(−888)>0 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24961

    Tính giá trị của biểu thức: A = ax - ay + bx - by biết a + b =  - 5;x - y =  - 2

    • A.7
    • B.10
    • C.-7
    • D.-10
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24963

    Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.

    • A.36
    • B.38
    • C.40
    • D.39
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24965

    Tính: 245.(1004+247)247.(2451004)

    • A.2006
    • B.2007
    • C.2008
    • D.2009
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24967

    Tính: (50).3+100.5098.(288238)

    • A.50
    • B.-50
    • C.40
    • D.-40
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24970

    Thực hiện phép tính: (256).34.256+8.256

    • A.265
    • B.275
    • C.257
    • D.256
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24973

    Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó

    • A.1500
    • B.150
    • C.1200
    • D.1600
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24976

    Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?

    • A.12
    • B.10
    • C.0
    • D.8
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24979

    Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?

    • A.31
    • B.6
    • C.16
    • D.5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24982

    Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn(n−1) là bội của (n+5) và (n+5) là bội của (n−1)?

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24985

    Trong các số đã cho sau, số nào là ước của 15?

    • A.5
    • B.8
    • C.12
    • D.10
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24988

    Tìm tất cả các các bội của 5 trong các số sau: 75;120;67;276;135. 

    • A.{120;276}
    • B.{75;120;135}
    • C.{75;276;135} 
    • D.{135;120} 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24991

    Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.

    • A.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
    • C.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 25013

    Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ot  nằm giữa hai tia (Oz;Oy ). Chọn kết luận đúng.

    • A.Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz.
    • B.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
    • C.Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 25016

    Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?

    • A.Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a 
    • B.Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a 
    • C.Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a 
    • D.Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a. 
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 25019

    Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

    • A.Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d. 
    • B.Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d 
    • C.Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
    • D.Cả A, B, C đều đúng. 
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 25022

    Cho hình vẽ sau:

    Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ d

    • A.Hai điểm A;C
    • B.Hai điểm A;B 
    • C.Ba điểm A;B;C
    • D.Hai điểm B;C 
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 25024

    Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?

    • A.12
    • B.4
    • C.8
    • D.28
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 25027

    Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.9
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 25030

    Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

    • A.6
    • B.12
    • C.26
    • D.52
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 25033

    Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?

    • A.1512 
    • B.378 
    • C.3080 
    • D.1540 
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 25036

    Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot  theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.

    • A.Điểm A nằm trong góc tOz.
    • B.Điểm N nằm trong góc xOz.
    • C.Điểm M nằm trong góc yOt
    • D.Cả A, B đều đúng.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 25039

    Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho xOz^=160;yOt^=120. Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.

    • A.70
    • B.60
    • C.100
    • D.50
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 25041

    Cho hai góc kề bù aOb^ và bOc^ trong đó aOb^=3.bOc^ . Trên nửa mặt phẳng bờ aOc chứa tia Ob, vẽ tia Od sao cho aOd^=bOc^. Chọn câu đúng về bOc^ và bOd^

    • A. bOd^=2bOc^
    • B. bOd^=3bOc^
    • C. 2bOd^=bOc^
    • D. bOd^=bOc^
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 25044

    Cho xOm^=120o và góc xOm bằng góc BAC. Khi đó số đo góc BAC bằng bao nhiêu?

    • A.60
    • B.90
    • C.1000
    • D.1200
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 25047

    Tính góc yOz trên hình vẽ sau biết Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz và xOy^=450;xOz^=1220

    • A.660
    • B.770
    • C.450
    • D.1000
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 25049

    Cho A^ và B^ là hai góc phụ nhau và A^=2B^. Số đo của mỗi góc là bao nhiêu?

    • A. A^=30o;B^=60o
    • B. A^=60o;B^=120o
    • C. A^=60o;B^=30o
    • D. A^=120o;B^=60o

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?