Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24947
Nếu x−c=a−(a+c+b) thì x có kết quả là:
- A.x= −b
- B.x=a−b+c
- C.x = a + b - c
- D.x= −a
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24948
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.
- A.x= −299
- B.x=229
- C.x=−229
- D.x=89
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24949
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {17 + (x - 15) < 4} \right|\)
- A.7
- B.13
- C.5
- D.0
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24950
Tìm số nguyên p biết \( 27 - (5 - \left| {p + 1} \right|) = 31\)
- A.p=8
- B.p=−10
- C.Không có giá trị thỏa mãn
- D.p=8 hoặc p=−10
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24951
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x + 2} \right| + \left| {x + 8} \right| = x\)
- A.1
- B.3
- C.0
- D.2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24952
Cho 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x
- A.45
- B.9
- C.4
- D.Không có x thỏa mãn
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24953
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \( \left( {6 - 2x} \right)\left| {7 + x} \right|\left( {2{x^2} + 1} \right) = 0\)
- A.0
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24954
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(x2 + 2) = 0?
- A.0
- B.2
- C.3
- D.1
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24955
Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = - 2.
- A.13
- B.5
- C.7
- D.6
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24956
Cho \(P = ( - 13) (153 - 45) + 153.( 13 - 45) + 125.( - 2)^3. ( - 1)^{2n} , (n \in N^*)\), chọn câu đúng.
- A.−1700
- B.−7300
- C.1750
- D.7300
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24957
Tìm x biết: \(147 - \left( {456 - 39} \right)x = 17 - \left( {52 - 15} \right) - 250\)
- A.x = 0
- B.x = 1
- C.x = 2
- D.x = 3
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24958
Tìm x biết: \(\left( {13 - 33} \right)x = 78 - 118\)
- A.x = 1
- B.x = 2
- C.x = 3
- D.x = 4
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24959
Tính (−12).(−9) được kết quả là bằng bao nhiêu?
- A.108
- B.−108
- C.-98
- D.372
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24960
Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai
- A.(−208).209>0
- B.(−99).11<0
- C.14.(−111)<−1000
- D.(−999).(−888)>0
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24961
Tính giá trị của biểu thức: A = ax - ay + bx - by biết a + b = - 5;x - y = - 2
- A.7
- B.10
- C.-7
- D.-10
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 24963
Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.
- A.36
- B.38
- C.40
- D.39
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 24965
Tính: \(245.\left( { - 1004 + 247} \right) - 247.\left( {245 - 1004} \right)\)
- A.2006
- B.2007
- C.2008
- D.2009
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 24967
Tính: \(\left( { - 50} \right).3 + 100.50 - 98.\left( {288 - 238} \right)\)
- A.50
- B.-50
- C.40
- D.-40
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 24970
Thực hiện phép tính: \(\left( { - 256} \right).3 - 4.256 + 8.256\)
- A.265
- B.275
- C.257
- D.256
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 24973
Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó
- A.1500
- B.150
- C.1200
- D.1600
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 24976
Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?
- A.12
- B.10
- C.0
- D.8
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 24979
Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?
- A.31
- B.6
- C.16
- D.5
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 24982
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn(n−1) là bội của (n+5) và (n+5) là bội của (n−1)?
- A.0
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24985
Trong các số đã cho sau, số nào là ước của 15?
- A.5
- B.8
- C.12
- D.10
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 24988
Tìm tất cả các các bội của 5 trong các số sau: 75;120;67;276;135.
- A.{120;276}
- B.{75;120;135}
- C.{75;276;135}
- D.{135;120}
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 24991
Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.
- A.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
- B.Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
- C.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot
- D.Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 25013
Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ot nằm giữa hai tia (Oz;Oy ). Chọn kết luận đúng.
- A.Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz.
- B.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
- C.Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot
- D.Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 25016
Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?
- A.Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a
- B.Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a
- C.Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
- D.Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 25019
Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
- A.Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
- B.Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
- C.Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
- D.Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 25022
Cho hình vẽ sau:
Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ d
- A.Hai điểm A;C
- B.Hai điểm A;B
- C.Ba điểm A;B;C
- D.Hai điểm B;C
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 25024
Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?
- A.12
- B.4
- C.8
- D.28
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 25027
Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 25030
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A.6
- B.12
- C.26
- D.52
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 25033
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?
- A.1512
- B.378
- C.3080
- D.1540
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 25036
Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.
- A.Điểm A nằm trong góc tOz.
- B.Điểm N nằm trong góc xOz.
- C.Điểm M nằm trong góc yOt
- D.Cả A, B đều đúng.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 25039
Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho \(\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ .\) Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.
- A.70∘
- B.60∘
- C.100∘
- D.50∘
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 25041
Cho hai góc kề bù \(\widehat {aOb}\) và \(\widehat {bOc}\) trong đó \(\widehat {aOb} = 3.\widehat {bOc}\) . Trên nửa mặt phẳng bờ aOc chứa tia Ob, vẽ tia Od sao cho \(\widehat {aOd} = \widehat {bOc}\). Chọn câu đúng về \(\widehat {bOc}\) và \(\widehat {bOd}\)
- A. \(\widehat {bOd} = 2\widehat {bOc} \)
- B. \(\widehat {bOd} = 3\widehat {bOc} \)
- C. \(2\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
- D. \(\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 25044
Cho \(\widehat {xOm} = {120^o}\) và góc xOm bằng góc BAC. Khi đó số đo góc BAC bằng bao nhiêu?
- A.600
- B.900
- C.1000
- D.1200
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 25047
Tính góc yOz trên hình vẽ sau biết Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz và \(\widehat {xOy} = {45^0};\,\widehat {xOz} = {122^0}\)
- A.660
- B.770
- C.450
- D.1000
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 25049
Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A = 2\widehat B\). Số đo của mỗi góc là bao nhiêu?
- A. \(\widehat A = {30^o};\widehat B = {60^o}\)
- B. \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {120^o}\)
- C. \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {30^o}\)
- D. \(\widehat A = {120^o};\widehat B = {60^o}\)