Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Tân Phú

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24858

    Tính giá trị của \(P = 104 - \left( { - 2024} \right) - x + \left( { - \left| y \right|} \right)\) với x = 64;y = - 250.

    • A.- 1418
    • B.−1841
    • C.2019
    • D.1814
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24860

    Tìm x, biết 230 - x là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là số nào dưới đây?

    • A.190
    • B.200
    • C.330
    • D.345
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24862

    Hãy tìm hiệu giá trị nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của n sao cho 1993<∣n−3∣<2020.

    • A.4029
    • B.4039
    • C.4093
    • D.4009
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24865

    Cho x<y<0 và ∣x∣−∣y∣ = 1000. Tính x - y có kết quả là: 

    • A.x−y=1000
    • B.x−y= −1000
    • C.Cả A,B đều đúng
    • D.x=y
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24868

    Sau khi bỏ ngoặc (a+b−c−2019)−(c−b+a−2020)+c ta được kết quả:

    • A.a−2b+c
    • B.−3a+1
    • C.3a - c
    • D.2b−c+1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24871

    Bỏ ngoặc rồi tính 177−{−121+[−98−(−121+82)+371]} ta được kết quả là: 

    • A.197
    • B.0
    • C.228
    • D.-228
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24873

    Giá trị biểu thức M=1152−(374+1152)−(65−374) là bằng bao nhiêu?

    • A.−65
    • B.145
    • C.-145
    • D.65
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24874

    Sau khi thu gọn (x−54)−(x+59−81)+(35−x) ta được kết quả là:

    • A.x−1
    • B.−x
    • C.−x−3
    • D.−x+3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24875

    Có bao nhiêu số nguyên x biết: x chia hết cho 7 và \( \left| x \right| < 45\)

    • A.12
    • B.13
    • C.11
    • D.10
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24876

    Có bao nhiêu số nguyên x  biết:  x chia hết cho 5  và \( \left| x \right| < 30\)

    • A.12
    • B.11
    • C.13
    • D.10
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24877

    Tìm x, biết: (- 15) chia hết cho x và x > 3

    • A.{−1}      
    • B.{−3;−5;−15} 
    • C.{−3;−1;1;3;5} 
    • D.{5;15} 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24878

    Tìm x,  biết: 12 chia hết cho x  và x <  - 2 

    • A.{−1}  
    • B.{−3;−4;−6;−12} 
    • C.{−2;−1}       
    • D.{−2;−1;1;2;3;4;6;12}  
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24879

    Tìm x biết: \(\frac{x}{5} = \frac{2}{5}\)

    • A.x = 1 
    • B.x = 2 
    • C.x = 3 
    • D.x = 4 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24880

    Tìm số nguyên x, biết : \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{{12}}{3}\) 

    • A.10
    • B.12
    • C.20
    • D.25
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24881

    Tìm x biết \(1\dfrac{x}{4} = \dfrac{{28}}{{16}}\)

    • A.x=3
    • B.x=1
    • C.x=4
    • D.x=2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24882

    Quy đồng \({7 \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và \({{23} \over {15}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

    • A.\({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{-96} \over {60}}\)
    • B.\({{ - 21} \over {60}};  {{-34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
    • C.\({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
    • D.\({{  21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\) 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24883

    Quy đồng \({{15} \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và -2 được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

    • A.\({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
    • B.\({{ 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
    • C.\({{ - 45} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
    • D.\({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{  120} \over {60}}\) 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24884

    Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

    • A.\({{  15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 
    • B.\({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
    • C.\({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 
    • D.\({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24885

    Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\) 

    • A.\({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\) 
    • B.\({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\) 
    • C.\({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\) 
    • D.Đáp án khác 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24886

    Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\) 

    • A.\({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\) 
    • B.\({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\) 
    • C.\({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\) 
    • D.Đáp án khác 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24887

    Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\). 

    • A.\({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 
    • B.\({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\) 
    • C.\({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 
    • D.\({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\) 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24888

    Tính: \(\dfrac{{ - 4}}{7} + \dfrac{3}{{ - 7}} \)

    • A.0
    • B.-1
    • C.1
    • D.-2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24889

    Tính: \({{ - 18} \over {24}} + {{15} \over {-21}}\)

    • A. \( {{ - 43} \over {28}}.\)
    • B. \( {{ - 42} \over {28}}.\)
    • C. \( {{ - 40} \over {28}}.\)
    • D. \( {{ - 41} \over {28}}.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24890

    Kết quả của phép tính \({{ - 3} \over {21}} + {6 \over {42}}\) bằng giá trị nào dưới đây?

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24891

    Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

    • A.Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
    • B.Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
    • C.Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24892

    Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì

    • A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
    • C.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
    • D.Cả A, B, C đều sai
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24893

    Có tất cả bao nhiêu góc trong hình vẽ sau:

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.9
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24894

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    • A.Hình tạo bởi hai tia phân biệt là một góc
    • B.Hình tạo bởi hai tia bất kì trên một đường thẳng là một góc bẹt
    • C.Hình tạo bởi hai tia trùng nhau là một góc bẹt
    • D.Hình tạo bởi hai tia đối nhau là một góc
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24895

    Cho hình sau, góc bẹt trong hình là:

    • A. \(\widehat {AOC}\)
    • B. \(\widehat {AOB}\)
    • C. \(\widehat {BOC}\)
    • D. \(\widehat {ABC}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24896

    Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:

    • A. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn}\)
    • B. \(\widehat {mOn}\)
    • C. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
    • D. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24897

    Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\)​ là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)

    • A.50
    • B.60
    • C.40
    • D.70
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24898

    Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)

    • A.95
    • B.90
    • C.85
    • D.165
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24899

    Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)

    • A.10
    • B.70
    • C.85
    • D.140
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24900

    Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?

    • A.80
    • B.45
    • C.22,5
    • D.90
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24901

    Cho hình vẽ, biết tia AC nằm giữa hai tia AB và AD.

    Số đo của \(\widehat {BAD}\) là bằng bao nhiêu?

    • A.480
    • B.1000
    • C.1020
    • D.1120
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24902

    Cho \(\widehat {AOB} = 100^\circ\). Vẽ tia OC sao cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC đồng thời \(\widehat {COB} = {30^0}\). Tính số đo \(\widehat {AOC}\)

    • A.70
    • B.130
    • C.100
    • D.30
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24903

    Cho \(\widehat {AOC} = {136^0}\) và \(\widehat {AOB} = {68^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {AOC}\) không kề nhau. Chọn câu sai trong các câu sau:

    • A.Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
    • B.Tia OB là tia phân giác của \(\widehat {AOC}\)
    • C. \(\widehat {BOC} = {70^o}\)
    • D. \(\widehat {BOC} = {68^o}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24904

    Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính độ dài đoạn thẳng IE.

    • A.8cm
    • B.12cm
    • C.12cm
    • D.12,5cm
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24905

    Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

    • A.Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
    • B.Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
    • C.Cả A, B đều sai
    • D.Cả A, B đều đúng
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24906

    Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a; OB=b(a<b). Gọi M là trung điểm AB, khi đó

    • A. \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)
    • B. \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)
    • C.OM = a - b
    • D. \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?