Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24858
Tính giá trị của \(P = 104 - \left( { - 2024} \right) - x + \left( { - \left| y \right|} \right)\) với x = 64;y = - 250.
- A.- 1418
- B.−1841
- C.2019
- D.1814
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24860
Tìm x, biết 230 - x là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là số nào dưới đây?
- A.190
- B.200
- C.330
- D.345
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24862
Hãy tìm hiệu giá trị nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của n sao cho 1993<∣n−3∣<2020.
- A.4029
- B.4039
- C.4093
- D.4009
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24865
Cho x<y<0 và ∣x∣−∣y∣ = 1000. Tính x - y có kết quả là:
- A.x−y=1000
- B.x−y= −1000
- C.Cả A,B đều đúng
- D.x=y
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24868
Sau khi bỏ ngoặc (a+b−c−2019)−(c−b+a−2020)+c ta được kết quả:
- A.a−2b+c
- B.−3a+1
- C.3a - c
- D.2b−c+1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24871
Bỏ ngoặc rồi tính 177−{−121+[−98−(−121+82)+371]} ta được kết quả là:
- A.197
- B.0
- C.228
- D.-228
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24873
Giá trị biểu thức M=1152−(374+1152)−(65−374) là bằng bao nhiêu?
- A.−65
- B.145
- C.-145
- D.65
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24874
Sau khi thu gọn (x−54)−(x+59−81)+(35−x) ta được kết quả là:
- A.x−1
- B.−x
- C.−x−3
- D.−x+3
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24875
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x chia hết cho 7 và \( \left| x \right| < 45\)
- A.12
- B.13
- C.11
- D.10
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24876
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x chia hết cho 5 và \( \left| x \right| < 30\)
- A.12
- B.11
- C.13
- D.10
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24877
Tìm x, biết: (- 15) chia hết cho x và x > 3
- A.{−1}
- B.{−3;−5;−15}
- C.{−3;−1;1;3;5}
- D.{5;15}
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24878
Tìm x, biết: 12 chia hết cho x và x < - 2
- A.{−1}
- B.{−3;−4;−6;−12}
- C.{−2;−1}
- D.{−2;−1;1;2;3;4;6;12}
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24879
Tìm x biết: \(\frac{x}{5} = \frac{2}{5}\)
- A.x = 1
- B.x = 2
- C.x = 3
- D.x = 4
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24880
Tìm số nguyên x, biết : \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{{12}}{3}\)
- A.10
- B.12
- C.20
- D.25
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24881
Tìm x biết \(1\dfrac{x}{4} = \dfrac{{28}}{{16}}\)
- A.x=3
- B.x=1
- C.x=4
- D.x=2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 24882
Quy đồng \({7 \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và \({{23} \over {15}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A.\({{ - 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{-96} \over {60}}\)
- B.\({{ - 21} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
- C.\({{ - 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
- D.\({{ 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 24883
Quy đồng \({{15} \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và -2 được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A.\({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
- B.\({{ 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
- C.\({{ - 45} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
- D.\({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ 120} \over {60}}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 24884
Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A.\({{ 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
- B.\({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
- C.\({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
- D.\({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 24885
Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\)
- A.\({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- B.\({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- C.\({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- D.Đáp án khác
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 24886
Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\)
- A.\({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\)
- B.\({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\)
- C.\({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\)
- D.Đáp án khác
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 24887
Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\).
- A.\({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
- B.\({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\)
- C.\({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
- D.\({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 24888
Tính: \(\dfrac{{ - 4}}{7} + \dfrac{3}{{ - 7}} \)
- A.0
- B.-1
- C.1
- D.-2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 24889
Tính: \({{ - 18} \over {24}} + {{15} \over {-21}}\)
- A. \( {{ - 43} \over {28}}.\)
- B. \( {{ - 42} \over {28}}.\)
- C. \( {{ - 40} \over {28}}.\)
- D. \( {{ - 41} \over {28}}.\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24890
Kết quả của phép tính \({{ - 3} \over {21}} + {6 \over {42}}\) bằng giá trị nào dưới đây?
- A.0
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 24891
Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
- A.Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
- B.Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
- C.Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
- D.Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 24892
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì
- A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
- B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
- C.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
- D.Cả A, B, C đều sai
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 24893
Có tất cả bao nhiêu góc trong hình vẽ sau:
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 24894
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A.Hình tạo bởi hai tia phân biệt là một góc
- B.Hình tạo bởi hai tia bất kì trên một đường thẳng là một góc bẹt
- C.Hình tạo bởi hai tia trùng nhau là một góc bẹt
- D.Hình tạo bởi hai tia đối nhau là một góc
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 24895
Cho hình sau, góc bẹt trong hình là:
- A. \(\widehat {AOC}\)
- B. \(\widehat {AOB}\)
- C. \(\widehat {BOC}\)
- D. \(\widehat {ABC}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 24896
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:
- A. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn}\)
- B. \(\widehat {mOn}\)
- C. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
- D. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 24897
Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
- A.50∘
- B.60∘
- C.40∘
- D.70∘
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 24898
Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)
- A.95∘
- B.90∘
- C.85∘
- D.165∘
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 24899
Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)
- A.10∘
- B.70∘
- C.85∘
- D.140∘
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 24900
Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?
- A.800
- B.450
- C.22,50
- D.900
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 24901
Cho hình vẽ, biết tia AC nằm giữa hai tia AB và AD.
Số đo của \(\widehat {BAD}\) là bằng bao nhiêu?
- A.480
- B.1000
- C.1020
- D.1120
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 24902
Cho \(\widehat {AOB} = 100^\circ\). Vẽ tia OC sao cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC đồng thời \(\widehat {COB} = {30^0}\). Tính số đo \(\widehat {AOC}\)
- A.700
- B.1300
- C.1000
- D.300
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 24903
Cho \(\widehat {AOC} = {136^0}\) và \(\widehat {AOB} = {68^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {AOC}\) không kề nhau. Chọn câu sai trong các câu sau:
- A.Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
- B.Tia OB là tia phân giác của \(\widehat {AOC}\)
- C. \(\widehat {BOC} = {70^o}\)
- D. \(\widehat {BOC} = {68^o}\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 24904
Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính độ dài đoạn thẳng IE.
- A.8cm
- B.12cm
- C.12cm
- D.12,5cm
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 24905
Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A.Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
- B.Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
- C.Cả A, B đều sai
- D.Cả A, B đều đúng
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 24906
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a; OB=b(a<b). Gọi M là trung điểm AB, khi đó
- A. \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)
- B. \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)
- C.OM = a - b
- D. \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)