Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phú Thọ
1/40
50 : 00
Câu 1: Chọn câu đúng.
Câu 5: Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó
Câu 6: Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.
Câu 7: Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?
Câu 9: Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:
Câu 10: Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.
Câu 11: Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?
Câu 12: Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?
Câu 13: Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
Câu 14: Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
Câu 15: Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
Câu 16: Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
Câu 17: Thời gian nào dài hơn: \({2 \over 3}\) giờ và \({3 \over 4}\) giờ ?
Câu 18: So sánh các phân số sau : \({{18} \over {31}}\) và \({{15} \over {37}}\)
Câu 19: So sánh các phân số sau : \({{42} \over {43}}\) và \({{58} \over {59}}\)
Câu 20: So sánh hai đoạn đẳng : \({{13} \over {20}}m\) và \({7 \over 8}m\) ?
Câu 21: Tính: \({1 \over 4} + {1 \over { - 6}} + {1 \over 3} + {{ - 1} \over 2}\)
Câu 22: Mì Quảng là một món ăn đặc sản của vùng Quảng Nam.
Nguyên liệu (dùng cho 6 người ăn) :
- \({1 \over 2}kg\) gà ta ;
- \({1 \over 2}kg\) tôm sú ;
- \({2 \over 5}kg\) thịt heo ;
- \({3 \over 4}kg\) xương heo ;
- Mì Quảng sợi, trứng gà, bánh tráng nướng, đậu phộng, rau ăn kèm.
Gia vị : Đường, muối, bột nêm, hành, tỏi, tiêu, dầu ăn, dầu điều.
Em hãy tính xem để nấu được món Mì Quảng cho 6 người ăn, ta phải sử dụng bao nhiêu kilogam nguyên liệu (chỉ tính riêng phần thịt, tôm và xương).
Câu 23: Một nhà máy trong tuần lễ thứ nhất đã làm được \({4 \over {15}}\) kế hoạch của tháng, tuần lễ thứ hai làm được \({7 \over {30}}\) kế hoạch, tuần lễ thứ ba làm được \({3 \over {10}}\) kế hoạch. Hỏi trong ba tuần lễ, nhà máy đã hoàn thành bao nhiêu phần kế hoạch của tháng ?
Câu 24: Tính: \({5 \over 9} + {{ - 2} \over 7} + {4 \over 9} + {{ - 5} \over 7} + {2 \over 3}\).
Câu 25: Tính: \({{ - 4} \over {13}} + \left( {{{ - 9} \over {13}} + 1} \right)\)
Câu 26: Cho AA và BB là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OA = 7cm,OB = 10cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 6cm. So sánh AB và AC.
Câu 27: Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 15cm,FK = 10cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 28: Cho đoạn thẳng ABAB có độ dài bằng 15cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết rằng MA=2MB. Tính độ dài các đoạn thẳng MA và MB.
Câu 29: Cho đoạn thẳng IK = 20cm. Điểm P nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP - PK = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.
Câu 30: Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M,N,P,Q theo thứ tự đó. Cho biết MN = 3cm;MQ = 6cm và NP = 1,5cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.
Câu 31: Cho đoạn thẳng AB = 2a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB. Độ dài đoạn thẳng MN là:
Câu 32: Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 6cm.Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 8cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính IK.
Câu 33: Trên tia Ox có các điểm A,( rm( ))B sao cho OA = 2cm;OB = 5cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Câu 34: Cho ba điểm M; N,P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H,K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 5cm,NP = 9cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng HK bằng
Câu 35: Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn câu sai.
Câu 36: Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:
Câu 37: Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
Câu 38: Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là
Câu 39: Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
Câu 40: Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?