Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phú Thọ

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24534

    Chọn câu đúng.

    • A.(−7)+1100+(−13)+(−1100)=20  
    • B.(−7)+1100+(−13)+(−1100)=−20
    • C.(−7)+1100+(−13)+(−1100)=30
    • D.(−7)+1100+(−13)+(−1100)=−10
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24535

    Kết quả của phép tính (- 178) + 65 + (- 6)+ 178 là:

    • A.-59
    • B.-101
    • C.101
    • D.59
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24536

    Kết quả của phép tính (- 98) + 8 + 12 + 98 là

    • A.20
    • B.0
    • C.4
    • D.10
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24537

    Tổng (190862 - 2987) + (- 190862) bằng:

    • A.−2987                              
    • B.2453
    • C.2987
    • D.−2453
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24538

    Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó

    • A.150
    • B.1500
    • C.1200
    • D.1600
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24539

    Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.

    • A.36
    • B.38
    • C.40
    • D.39
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24540

    Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?

    • A.14
    • B.15
    • C.16
    • D.19
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24542

    Tìm  giá trị của x biết: (−8).x=160

    • A.x= −20
    • B.x = 5
    • C.x= −9
    • D.x=9
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24543

    Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:

    • A.{±1;±5}
    • B.{±2;±5;±10} 
    • C.{±1;±2;±5;±4;±10}
    • D.{±1;±2;±5;±10;±25}
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24546

    Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.

    • A.x∈{±7;±24}
    • B.x∈{±7;±14;±21}
    • C.x∈{±6;±12;±14}
    • D.x∈{±6;±12;±8;±24}
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24549

    Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?

    • A.12
    • B.10
    • C.0
    • D.8
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24552

    Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?

    • A.6
    • B.31
    • C.16
    • D.5
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24555

    Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

    • A.\(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
    • B.\(\dfrac{{  1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
    • C.\(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{  4}}{{17}}\)
    • D.\(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24558

    Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

    • A.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
    • B.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
    • C.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
    • D.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24561

    Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

    • A.\({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
    • B.\({{23} \over {72}}; {{  57} \over {72}}\)
    • C.\({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
    • D.\({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24563

    Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

    • A.\({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
    • B.\({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
    • C.\({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)
    • D.\({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24565

    Thời gian nào dài hơn: \({2 \over 3}\) giờ và \({3 \over 4}\) giờ ?

    • A.\({3 \over 4}h\)  dài hơn \({2 \over 3}h.\)
    • B.\({3 \over 4}h\)  ngắn hơn \({2 \over 3}h.\)
    • C.\({3 \over 4}h\)  = \({2 \over 3}h.\)
    • D.Đáp án khác
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24567

    So sánh các phân số sau : \({{18} \over {31}}\) và \({{15} \over {37}}\)

    • A.\({{18} \over {31}} < {{15} \over {37}}.\)
    • B.\({{18} \over {31}} > {{15} \over {37}}.\)
    • C.\({{18} \over {31}} = {{15} \over {37}}.\)
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24569

    So sánh các phân số sau : \({{42} \over {43}}\) và \({{58} \over {59}}\)

    • A.\({{42} \over {43}} < {{58} \over {59}}.\)
    • B.\({{42} \over {43}} > {{58} \over {59}}.\)
    • C.\({{42} \over {43}} = {{58} \over {59}}.\)
    • D.A, B, C đều sai
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24571

    So sánh hai đoạn đẳng : \({{13} \over {20}}m\) và \({7 \over 8}m\) ?

    • A.Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) dài hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
    • B.Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) ngắn hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
    • C.Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) bằng đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
    • D.Đáp án khác
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24573

    Tính: \({1 \over 4} + {1 \over { - 6}} + {1 \over 3} + {{ - 1} \over 2}\)

    • A. \({{ - 1} \over {12}}. \)
    • B. \({{ - 1} \over {6}}. \)
    • C. \({{ - 1} \over {4}}. \)
    • D. \({{ - 1} \over {3}}. \)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24575

    Mì Quảng là một món ăn đặc sản của vùng Quảng Nam.

    Nguyên liệu (dùng cho 6 người ăn) :

    - \({1 \over 2}kg\) gà ta ;

    - \({1 \over 2}kg\) tôm sú ;

    - \({2 \over 5}kg\) thịt heo ;

    - \({3 \over 4}kg\) xương heo ;

    - Mì Quảng sợi, trứng gà, bánh tráng nướng, đậu phộng, rau ăn kèm.

    Gia vị : Đường, muối, bột nêm, hành, tỏi, tiêu, dầu ăn, dầu điều.

    Em hãy tính xem để nấu được món Mì Quảng cho 6 người ăn, ta phải sử dụng bao nhiêu kilogam nguyên liệu (chỉ tính riêng phần thịt, tôm và xương).

    • A.\({{53} \over {20}}(kg).\)
    • B.\({{52} \over {20}}(kg).\)
    • C.\({{51} \over {20}}(kg).\)
    • D.\({{50} \over {20}}(kg).\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24577

    Một nhà máy trong tuần lễ thứ nhất đã làm được \({4 \over {15}}\) kế hoạch của tháng, tuần lễ thứ hai làm được \({7 \over {30}}\) kế hoạch, tuần lễ thứ ba làm được \({3 \over {10}}\) kế hoạch. Hỏi trong ba tuần lễ, nhà máy đã hoàn thành bao nhiêu phần kế hoạch của tháng ?

    • A.\({6 \over 5}\)  (kế hoạch của tháng)
    • B.\({4 \over 5}\)  (kế hoạch của tháng)
    • C.\({7 \over 5}\)  (kế hoạch của tháng)
    • D.\({8 \over 5}\)  (kế hoạch của tháng)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24579

    Tính: \({5 \over 9} + {{ - 2} \over 7} + {4 \over 9} + {{ - 5} \over 7} + {2 \over 3}\).

    • A.\({2 \over 3}\)
    • B.\({4 \over 3}\)
    • C.\({5 \over 3}\)
    • D.\({7 \over 3}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24581

    Tính: \({{ - 4} \over {13}} + \left( {{{ - 9} \over {13}} + 1} \right)\)

    • A.1
    • B.2
    • C.-1
    • D.0
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24583

    Cho AA và BB là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OA = 7cm,OB = 10cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 6cm. So sánh AB và AC.

    • A.AB < AC
    • B.AB>AC
    • C.AB=AC
    • D.AB=AC=4cm
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24585

    Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 15cm,FK = 10cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.EK>FK
    • B.EK = FK
    • C.EK<FK
    • D.FK>EF
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24587

    Cho đoạn thẳng ABAB có độ dài bằng 15cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết rằng MA=2MB. Tính độ dài các đoạn thẳng MA và MB.

    • A.MA=8cm;MB=4cm.
    • B.MB = 10cm;MA = 5cm.
    • C.MA=12cm;MB=6cm.
    • D.MA=10cm;MB=5cm.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24589

    Cho đoạn thẳng IK = 20cm. Điểm P nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP - PK = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.

    • A.IP = 13cm;PK = 7cm.
    • B.IP = 7cm;PK = 13cm.
    • C.IP = 12cm;PK = 8cm.
    • D.IP = 14cm;PK = 6cm.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24591

    Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M,N,P,Q theo thứ tự đó. Cho biết MN = 3cm;MQ = 6cm và NP = 1,5cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

    • A.MN = NQ
    • B.NP=PQ
    • C.MP=NQ
    • D.Cả A, B đều đúng.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24593

    Cho đoạn thẳng AB = 2a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB. Độ dài đoạn thẳng MN là:

    • A.2a
    • B.a
    • C.1,5a
    • D.0,5a
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24596

    Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 6cm.Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 8cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính IK. 

    • A.7cm
    • B.6cm
    • C.3cm
    • D.5cm
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24599

    Trên tia Ox có các điểm A,( rm( ))B sao cho  OA = 2cm;OB = 5cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.

    • A.1,5cm
    • B.0,5cm
    • C.1cm
    • D.2cm
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24601

    Cho ba điểm  M; N,P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H,K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 5cm,NP = 9cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng HK bằng

    • A.4cm
    • B.7cm
    • C.14cm
    • D.17cm
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24606

    Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn câu sai.

    • A.M nằm giữa A và B
    • B.BM=8cm
    • C.AM=BM=9cm
    • D.M là trung điểm của AB
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24610

    Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:

    • A.1512
    • B.278
    • C.3080
    • D.1540
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24613

    Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

    • A.6
    • B.12
    • C.26
    • D.52
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24616

    Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

    • A. \(2 n ( n − 1 ) \)
    • B. \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
    • C. \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
    • D. \(n( 2 n − 1 )\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24619

    Cho trước 4  tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

    • A.3
    • B.6
    • C.15
    • D.18
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24622

    Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

    • A.8
    • B.7
    • C.6
    • D.5

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?