Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24534
Chọn câu đúng.
- A.(−7)+1100+(−13)+(−1100)=20
- B.(−7)+1100+(−13)+(−1100)=−20
- C.(−7)+1100+(−13)+(−1100)=30
- D.(−7)+1100+(−13)+(−1100)=−10
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24535
Kết quả của phép tính (- 178) + 65 + (- 6)+ 178 là:
- A.-59
- B.-101
- C.101
- D.59
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24536
Kết quả của phép tính (- 98) + 8 + 12 + 98 là
- A.20
- B.0
- C.4
- D.10
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24537
Tổng (190862 - 2987) + (- 190862) bằng:
- A.−2987
- B.2453
- C.2987
- D.−2453
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24538
Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó
- A.150
- B.1500
- C.1200
- D.1600
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24539
Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.
- A.36
- B.38
- C.40
- D.39
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24540
Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?
- A.14
- B.15
- C.16
- D.19
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24542
Tìm giá trị của x biết: (−8).x=160
- A.x= −20
- B.x = 5
- C.x= −9
- D.x=9
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24543
Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:
- A.{±1;±5}
- B.{±2;±5;±10}
- C.{±1;±2;±5;±4;±10}
- D.{±1;±2;±5;±10;±25}
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24546
Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.
- A.x∈{±7;±24}
- B.x∈{±7;±14;±21}
- C.x∈{±6;±12;±14}
- D.x∈{±6;±12;±8;±24}
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24549
Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?
- A.12
- B.10
- C.0
- D.8
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24552
Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?
- A.6
- B.31
- C.16
- D.5
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24555
Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A.\(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
- B.\(\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
- C.\(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}\)
- D.\(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24558
Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
- B.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
- C.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
- D.\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24561
Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A.\({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
- B.\({{23} \over {72}}; {{ 57} \over {72}}\)
- C.\({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
- D.\({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 24563
Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A.\({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
- B.\({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
- C.\({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)
- D.\({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 24565
Thời gian nào dài hơn: \({2 \over 3}\) giờ và \({3 \over 4}\) giờ ?
- A.\({3 \over 4}h\) dài hơn \({2 \over 3}h.\)
- B.\({3 \over 4}h\) ngắn hơn \({2 \over 3}h.\)
- C.\({3 \over 4}h\) = \({2 \over 3}h.\)
- D.Đáp án khác
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 24567
So sánh các phân số sau : \({{18} \over {31}}\) và \({{15} \over {37}}\)
- A.\({{18} \over {31}} < {{15} \over {37}}.\)
- B.\({{18} \over {31}} > {{15} \over {37}}.\)
- C.\({{18} \over {31}} = {{15} \over {37}}.\)
- D.Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 24569
So sánh các phân số sau : \({{42} \over {43}}\) và \({{58} \over {59}}\)
- A.\({{42} \over {43}} < {{58} \over {59}}.\)
- B.\({{42} \over {43}} > {{58} \over {59}}.\)
- C.\({{42} \over {43}} = {{58} \over {59}}.\)
- D.A, B, C đều sai
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 24571
So sánh hai đoạn đẳng : \({{13} \over {20}}m\) và \({7 \over 8}m\) ?
- A.Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) dài hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
- B.Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) ngắn hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
- C.Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) bằng đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
- D.Đáp án khác
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 24573
Tính: \({1 \over 4} + {1 \over { - 6}} + {1 \over 3} + {{ - 1} \over 2}\)
- A. \({{ - 1} \over {12}}. \)
- B. \({{ - 1} \over {6}}. \)
- C. \({{ - 1} \over {4}}. \)
- D. \({{ - 1} \over {3}}. \)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 24575
Mì Quảng là một món ăn đặc sản của vùng Quảng Nam.
Nguyên liệu (dùng cho 6 người ăn) :
- \({1 \over 2}kg\) gà ta ;
- \({1 \over 2}kg\) tôm sú ;
- \({2 \over 5}kg\) thịt heo ;
- \({3 \over 4}kg\) xương heo ;
- Mì Quảng sợi, trứng gà, bánh tráng nướng, đậu phộng, rau ăn kèm.
Gia vị : Đường, muối, bột nêm, hành, tỏi, tiêu, dầu ăn, dầu điều.
Em hãy tính xem để nấu được món Mì Quảng cho 6 người ăn, ta phải sử dụng bao nhiêu kilogam nguyên liệu (chỉ tính riêng phần thịt, tôm và xương).
- A.\({{53} \over {20}}(kg).\)
- B.\({{52} \over {20}}(kg).\)
- C.\({{51} \over {20}}(kg).\)
- D.\({{50} \over {20}}(kg).\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 24577
Một nhà máy trong tuần lễ thứ nhất đã làm được \({4 \over {15}}\) kế hoạch của tháng, tuần lễ thứ hai làm được \({7 \over {30}}\) kế hoạch, tuần lễ thứ ba làm được \({3 \over {10}}\) kế hoạch. Hỏi trong ba tuần lễ, nhà máy đã hoàn thành bao nhiêu phần kế hoạch của tháng ?
- A.\({6 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
- B.\({4 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
- C.\({7 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
- D.\({8 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24579
Tính: \({5 \over 9} + {{ - 2} \over 7} + {4 \over 9} + {{ - 5} \over 7} + {2 \over 3}\).
- A.\({2 \over 3}\)
- B.\({4 \over 3}\)
- C.\({5 \over 3}\)
- D.\({7 \over 3}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 24581
Tính: \({{ - 4} \over {13}} + \left( {{{ - 9} \over {13}} + 1} \right)\)
- A.1
- B.2
- C.-1
- D.0
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 24583
Cho AA và BB là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OA = 7cm,OB = 10cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 6cm. So sánh AB và AC.
- A.AB < AC
- B.AB>AC
- C.AB=AC
- D.AB=AC=4cm
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 24585
Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 15cm,FK = 10cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.EK>FK
- B.EK = FK
- C.EK<FK
- D.FK>EF
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 24587
Cho đoạn thẳng ABAB có độ dài bằng 15cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết rằng MA=2MB. Tính độ dài các đoạn thẳng MA và MB.
- A.MA=8cm;MB=4cm.
- B.MB = 10cm;MA = 5cm.
- C.MA=12cm;MB=6cm.
- D.MA=10cm;MB=5cm.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 24589
Cho đoạn thẳng IK = 20cm. Điểm P nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP - PK = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.
- A.IP = 13cm;PK = 7cm.
- B.IP = 7cm;PK = 13cm.
- C.IP = 12cm;PK = 8cm.
- D.IP = 14cm;PK = 6cm.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 24591
Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M,N,P,Q theo thứ tự đó. Cho biết MN = 3cm;MQ = 6cm và NP = 1,5cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.
- A.MN = NQ
- B.NP=PQ
- C.MP=NQ
- D.Cả A, B đều đúng.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 24593
Cho đoạn thẳng AB = 2a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB. Độ dài đoạn thẳng MN là:
- A.2a
- B.a
- C.1,5a
- D.0,5a
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 24596
Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 6cm.Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 8cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính IK.
- A.7cm
- B.6cm
- C.3cm
- D.5cm
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 24599
Trên tia Ox có các điểm A,( rm( ))B sao cho OA = 2cm;OB = 5cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
- A.1,5cm
- B.0,5cm
- C.1cm
- D.2cm
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 24601
Cho ba điểm M; N,P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H,K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 5cm,NP = 9cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng HK bằng
- A.4cm
- B.7cm
- C.14cm
- D.17cm
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 24606
Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn câu sai.
- A.M nằm giữa A và B
- B.BM=8cm
- C.AM=BM=9cm
- D.M là trung điểm của AB
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 24610
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:
- A.1512
- B.278
- C.3080
- D.1540
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 24613
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A.6
- B.12
- C.26
- D.52
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 24616
Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là
- A. \(2 n ( n − 1 ) \)
- B. \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
- C. \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
- D. \(n( 2 n − 1 )\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 24619
Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A.3
- B.6
- C.15
- D.18
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 24622
Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
- A.8
- B.7
- C.6
- D.5