Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phú Hữu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24907

    Có bao nhiêu số nguyên x  sao cho x + 90 = 198?

    • A.0
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24908

    Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x - 11 =  - 99?

    • A.x = 88
    • B.x = -88
    • C.x = 101
    • D.x = 111
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24909

    Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x - 8 = 20?

    • A.x=12
    • B.x=160 
    • C.x=28  
    • D.x=−28
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24910

    Tìm x biết x + 17 = 8 

    • A.x=−9
    • B.x=18
    • C.x=−18
    • D.x=25
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24911

    Tìm x biết x + 7 = 4

    • A.x=11
    • B.x=−3
    • C.x=−11
    • D.x=3 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24912

    Tính tổng S = 1 - 2 + 3- 4 + ... + 2017 - 2018 

    • A.S = -1006
    • B.S = -1007 
    • C.S = -1008 
    • D.S = -1009
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24913

    Giá trị của x thỏa mãn 2(x - 5) < 0 là:

    • A.x = 4 
    • B.x = 5 
    • C.x = 6 
    • D.x = 7 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24914

    Tính giá trị của biểu thức x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 tại x = -7

    • A.– 30
    • B.30
    • C.– 45
    • D.45
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24915

    Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là: 

    • A.-200000
    • B.-2000000  
    • C.200000 
    • D.-100000 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24916

    Chọn câu trả lời đúng:

    • A.-365.366 = 1
    • B.-365.366 < 1
    • C.-365.366 = -1
    • D.-365.366 > 1
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24917

    Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:

    • A.Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
    • B.Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm
    • C.Nếu a.b = 0 thì a = 0 và b = 0
    • D.Nếu a.b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24918

    Tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3) bằng:

    • A.38 
    • B.-37
    • C.37
    • D.(-3)8
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24919

    Khi x = 12, giá trị của biểu thức (x - 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:

    • A.-100 
    • B.-96
    • C.-196
    • D.100
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24920

    • A.(-19).(-7) > 0 
    • B.3.(-121) < 0 
    • C.45.(-11) < -500 
    • D.46.(-11) < -500 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24921

    Chọn câu đúng

    • A. (-20).(-5) = -100 
    • B.(-50).(-12) = 600
    • C.(-18).25 = -400 
    • D.11.(-11) = -1111 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24922

    Tìm giá trị của x biết ∣−6∣.∣x∣=∣−36∣

    • A.x = - 6 
    • B.x=6 
    • C.x = 0 
    • D.Cả A và B đều đúng
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24923

    Gọi A là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn ∣x−17∣−∣−26∣=30. Tổng các giá trị của A là bằng bao nhiêu? 

    • A.-112 
    • B.34 
    • C.-34
    • D.112 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24924

    Trên bản đồ vẽ một hình vuông có cạnh 6cm. Tính chu vi thật của hình vuông đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:10000.

    • A.1500m 
    • B.4200m 
    • C.1600m
    • D.2400m
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24925

    Tích (-4)2.(-2) bằng 

    • A.– 16 
    • B.16 
    • C.– 32 
    • D.32 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24926

    Giá trị của biểu thức (-63).(1-299) - 299.63 là: 

    • A.– 63 
    • B.63 
    • C.– 53 
    • D.53 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24927

    Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì: 

    • A.x⋮3                     
    • B.x chia 3 dư 1   
    • C.x chia 3 dư 2 
    • D.Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24928

    Tìm x biết: (- 8) .x = 160 

    • A.-20
    • B.5
    • C.-9
    • D.9
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24929

    Tìm x  biết: 25.x =  - 225  

    • A.-25 
    • B.
    • C.-9 
    • D.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24930

    Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là: 

    • A.a=5 
    • B.a=13 
    • C.a=−13 
    • D.a=9                  
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24931

    Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

    • A.a=5 
    • B.a=13 
    • C.a=−13 
    • D.a=9 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24932

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc  \(\widehat {nOt}\)

    • A.42
    • B.44
    • C.46 
    • D.43
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24933

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

    • A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz. 
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. 
    • C.Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox. 
    • D.Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24934

    Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

    • A.Mặt bàn
    • B.Ô tô 
    • C.Quả bóng 
    • D.Cả A, B, C đều đúng 
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24935

    Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

    • A.Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • B.Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
    • C.Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • D.Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a. 
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24936

    Cho đường thẳng d và sáu điểm A;B;C;D;E;F trong đó A;B thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ d và C;D;E;F cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ d. Khi đó đường thẳng d cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

    • A.4
    • B.6
    • C.8
    • D.10
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24937

    • A.Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
    • B.Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
    • C.Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
    • D.Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24938

    • A.Góc vuông là góc có số đo bằng 900
    • B.Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn
    • C.Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
    • D.Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24939

    Chọn câu đúng.

    • A.Hai tia chung gốc tạo thành một góc
    • B.Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
    • C.Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn 
    • D.Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau 
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24940

    Chọn câu sai.

    • A.Góc là hình gồm hai tia chung gốc
    • B.Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
    • C.Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
    • D.Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24941

    Kể tên các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau:

    • A. \(\widehat {ADC};\widehat {BDC}\)
    • B. \(\widehat {ADB};\widehat {BDC}\)
    • C. \(\widehat {ADC};\widehat {ABD}\)
    • D. \(\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24942

    Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

    • A.50° 
    • B.40° 
    • C.60° 
    • D.130° 
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24943

    Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:

    • A.16
    • B.72
    • C.36
    • D.42
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24944

    Chọn phát biểu đúng:

    • A.Góc có số đo 120° là góc vuông
    • B.Góc có số đo 80° là góc tù
    • C.Góc có số đo 100° là góc nhọn 
    • D.Góc có số đo 150° là góc tù
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24945

    Chọn câu sai:

    • A.Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
    • B.Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
    • C.Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180° 
    • D.Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù 
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24946

    Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \(\widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz}\) bằng bao nhiêu?

    • A.600
    • B.500
    • C.40
    • D.90

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?