Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 25217
Nếu x - ( - b) = - (a - c) thì x bằng
- A.x=−a−b+c
- B.x=−a+b+c
- C.x=a+b−c
- D.x=−a−b−c
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 25218
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x + 27} \right| = 59\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 25219
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x - 5} \right| = 7\)
- A.1
- B.2
- C.3
- D.0
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 25220
Tìm số nguyên a biết \(\left| a \right| = 16\)
- A.a=16
- B.a=−16
- C.a=16 hoặc a=−16
- D.Không có a thỏa mãn
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 25221
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 90 - x = - 17?
- A.0
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 25222
Kết quả của phép tính (- 125).8 là:
- A.1000
- B.-1000
- C.-100
- D.100
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 25223
Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x có thể là:
- A.x = -2
- B.x = -1
- C.x = 0
- D. x = 3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 25224
Tính tổng S = 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 2001 - 2003
- A.S = -1000
- B.S = -1001
- C.S = -1002
- D.S = -1003
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 25225
Giá trị của biểu thức (27 - 32).x khi x = 8 là:
- A.– 40
- B.– 39
- C.– 38
- D.– 37
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 25226
Giá trị của x thỏa mãn -2(x - 5) < 0 là:
- A.x = 3
- B.x = 4
- C.x = 5
- D.x = 6
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 25227
Tính ( 42).( - 5) được kết quả là
- A.-210
- B.210
- C.-47
- D.47
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 25228
Tính (36 - 16).(-5) + 6.(-14 - 6), ta được:
- A.– 220
- B.– 20
- C.20
- D.220
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 25229
Giá trị của biểu thức (x - 2)(x - 3) tại x = -1 là:
- A.– 12
- B.12
- C.– 2
- D.2
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 25230
Chọn đáp án đúng
- A.(-8).(-7) < 0
- B.(-15).3 > (-2).(-3)
- C.2.18 = (-6).(-6)
- D. (-5).6 > 0
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 25231
Tính giá trị của biểu thức (-5)x + (-6)y với x = -6, y = -7
- A.– 72
- B.72
- C.– 80
- D.80
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 25232
Cho \(P = \left( { - 13} \right)\left( {153 - 45} \right) + 153.\left( {13 - 45} \right) + 125.{\left( { - 2} \right)^3}.{\left( { - 1} \right)^{2n}}\,\,\,\left( {n \in {N^*}} \right)\), chọn câu đúng trong các câu sau:
- A.−1700
- B.1750
- C.7300
- D.−7300
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 25233
Tìm giá trị của x biết 4x−5(7+x)=−15
- A.x=−20
- B.x=15
- C.x=20
- D.x=65
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 25234
Hãy cho biết có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (6−2x)∣7+x∣.(2x2+1)=0
- A.0
- B.2
- C.3
- D.1
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 25235
Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn(x−7)(x+5)<0?
- A.11
- B.4
- C.5
- D.Không tồn tại x
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 25236
Cho các cách tính giá trị tuyệt đối, chọn câu sai
- A.∣b∣=b nếu .b>0.
- B.∣b∣=−b nếu b < 0
- C.∣0∣=0
- D.∣b∣=−b với mọi b
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 25237
Tìm n thuộc Z, biết: (n+ 5) chia hết cho (n+ 1)
- A.n∈{±1;±2±4}
- B.n∈{−5;−3;−2;0;1;3}
- C.n∈{0;1;3}
- D.n∈{±1;±5}
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 25238
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 24.(x - 5) = - 192?
- A.13
- B.-13
- C.23
- D.-23
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 25239
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 6( (x + 7) = 96?
- A.95
- B.-16
- C.-23
- D.96
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 25240
Tìm tất cả các ước chung của 25 và (- 40)
- A.{±1;±5}
- B.{±2;±5;±10}
- C.{±1;±2;±5;±4;±10}
- D.{±1;±2;±5;±10;±25}
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 25241
Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30.
- A.{±1;±2;±3;±6}
- B.{±2;±3;±6}
- C.{±1;±2;±3;±4;±6}
- D.{±1;±2;±3;±6;±9}
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 25242
Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 25243
Gọi C là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OC. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
- A.OA
- B.OB
- C.OC
- D.Không xác định được
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 25244
Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án sai
- A.Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B.Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
- C.Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D.Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 25245
Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng
- A.P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a
- B.P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C.P nằm trên đường thẳng a.
- D.P nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 25246
- A.Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
- B.Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
- C.Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 25247
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
- A.500
- B.400
- C.600
- D.1300
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 25248
Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
- A.21
- B.42
- C.12
- D.24
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 25249
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là
- A.16
- B.72
- C.36
- D.42
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 25250
Cho các góc có số đo là: \(35^0;105^0;90^0;60^0;152^0;45^0;89^0\) Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 25251
Chọn phát biểu đúng.
- A.Góc có số đo 1200 là góc vuông
- B.Góc có số đo 800 là góc tù
- C.Góc có số đo 1000 là góc nhọn
- D.Góc có số đo 1500 là góc tù
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 25252
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:
- A.4
- B.5
- C.6
- D.7
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 25253
Đổi 915’ ra độ ta được:
- A.15°15'
- B.15,15°
- C.15,25°
- D.15°25'
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 25254
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 25255
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- A.15,250 = 15025'
- B.15,250 = 1525'
- C.15,250 = 15015'
- D.15,250 = 15\(\frac{{{5^0}}}{{12}}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 25256
Cho \(\widehat {xOm} = {45^0}\) và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:
- A.50°
- B.40°
- C.45°
- D.30°