Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24673
Cho M = 14-23 + (5-14)-(5-23) + 17 và N = 24-(72-13 + 24)-(72-13). Chọn câu đúng.
- A.M>N
- B.N>M
- C.M=N
- D.N=−M
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24677
Bỏ ngoặc rồi tính 18 - (9 - 11 + 35) + (35 - 11 + 9) ta được:
- A.18
- B.-18
- C.21
- D.-21
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24679
Bỏ ngoặc rồi tính 5-(4-7 + 12)+ ( 4-7 + 12) ta được
- A.−13
- B.5
- C.−23
- D.23
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24683
Tính hợp lý ( - 1889 - 91) - ( - 889 + 91) + 182 ta được:
- A.-2000
- B.2000
- C.1000
- D.-1000
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24687
Tính: 237 . (-26) + 26 . 137
- A.-2900
- B.-2600
- C.-260
- D.-2400
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24690
Tính: (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)
- A.-430
- B.-403
- C.-304
- D.-340
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24694
Tính: (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17)
- A.-907
- B.-709
- C.-790
- D.-970
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24698
Thực hiện phép tính: 4 . 7 . (-11) . (-2).
- A.161
- B.616
- C.661
- D.651
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24702
Cho \( A = \dfrac{{n - 5}}{{n + 1}} \). Cho biết có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.
- A.10
- B.8
- C.6
- D.4
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24705
Cho a,b∈Z và \(C\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:
- A. \(b = \dfrac{a}{q} \)
- B.b=a.q
- C.a = bq
- D.không tồn tại q
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24709
Các bội của - 7 là những số nào?
- A.−7;7;0;27;−27
- B.132;−132;19
- C.−1;1;7;−7
- D.0;7;−7;14;−14;...
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24713
Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?
- A.A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
- B.A={0;±1;±2;±5;±10}
- C.A={1;2;5;10}
- D.A={0;1;2;5;10}
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24715
Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A.\({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
- B.\({{23} \over {72}}; {{ 57} \over {72}}\)
- C.\({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
- D.\({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24718
Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A.\({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
- B.\({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
- C.\({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)
- D.\({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24721
Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A.\({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
- B.\({{ 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
- C.\({{ - 33} \over {55}}; {{ 35} \over {55}}\)
- D.\({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 24723
Quy đồng mẫu các phân số sau : \({{11} \over {18}}\) và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
- A.\({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)
- B.\({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)
- C.\({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)
- D.\({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 24726
So sánh: \({{27} \over {13}}\) và \({{2014} \over {1009}}\).
- A.\({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)
- B.\({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)
- C.\({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)
- D.Đáp án khác
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 24729
So sánh hai phân số \({3 \over { - 4}}\) và \({{ - 6} \over 5}\).
- A.\({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)
- B.\({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)
- C.\({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)
- D.Đáp án khác
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 24733
Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\)
- A.\({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- B.\({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- C.\({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\)
- D.Đáp án khác
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 24737
Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\)
- A.\({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\)
- B.\({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\)
- C.\({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\)
- D.Đáp án khác
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 24739
Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{42}} + \dfrac{1}{{30}}\) là:
- A. \(\dfrac{1}{{35}}\)
- B. \(\dfrac{2}{{35}}\)
- C. \(\dfrac{3}{{35}}\)
- D. \(\dfrac{4}{{35}}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 24742
Kết quả của phép tính \(\dfrac{6}{{25}} + \dfrac{3}{{ - 5}} \) bằng:
- A. \(\dfrac{{ -6}}{{25}}\)
- B. \(\dfrac{{ - 7}}{{25}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 8}}{{25}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 9}}{{25}}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 24744
Kết quả của phép tính \(\dfrac{3}{{11}} + \dfrac{1}{{33}}\) là:
- A. \(\dfrac{{14}}{{33}}\)
- B. \(\dfrac{{13}}{{33}}\)
- C. \(\dfrac{{10}}{{33}}\)
- D. \(\dfrac{{11}}{{33}}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24747
Kết quả của phép cộng \(\dfrac{{ - 7}}{6} + \dfrac{{17}}{{72}}\) là :
- A.\(\dfrac{{ - 4}}{6};\)
- B.\(\dfrac{{ - 67}}{{72}};\)
- C.\(\dfrac{{ - 85}}{{72}};\)
- D.\(\dfrac{{101}}{{72}}.\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 24750
Tìm x, biết :
\(\left( {{{11} \over {12}} + {{11} \over {12.23}} + {{11} \over {23.34}} + ... + {{11} \over {89.100}}} \right) + x = {5 \over 3}\)
- A. \(x = {{207} \over {300}}.\)
- B. \(x = {{201} \over {300}}.\)
- C. \(x = {{203} \over {300}}.\)
- D. \(x = {{209} \over {300}}.\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 24753
Cho đoạn thẳng AB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 3cm. Đoạn thẳng AB có độ dài bằng bao nhiêu cm?
- A.15cm
- B.3cm
- C.12cm
- D.6cm
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 24756
Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AI. Đoạn thẳng IK có độ dài bằng bao nhiêu?
- A.10cm
- B.5cm
- C.4cm
- D.6cm
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 24759
Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
- A.M nằm giữa A và B
- B.BM=8cm
- C.AM=BM=9cm
- D.M là trung điểm của AB
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 24761
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H, K lần tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 7cm,NP = 11cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng HK bằng bao nhiêu cm?
- A.9cm
- B.7cm
- C.18cm
- D.8cm
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 24763
Hãy tính độ dài các đoạn thẳng MN và MP.
- A.MN=4cm;MP=4cm
- B.MN=4cm;MP=8cm
- C.MN=4cm;MP=6cm
- D.MN=8cm;MP=4cm
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 24765
Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm,OC = 6cm,OB = 8cm. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây:
- A.AC=BC=2cm
- B.Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
- C.AB=2cm
- D.Cả A, B đều đúng
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 24767
Cho đoạn thẳng AB = 14cm, điểm I nằm giữa hai điểm A và B; AI = 4cm. Điểm O nằm giữa hai điểm I, B sao cho AI = OB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AI, OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- A.10cm
- B.8cm
- C.12cm
- D.6cm
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 24771
Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính độ dài đoạn thẳng IE.
- A.8cm
- B.12cm
- C.10cm
- D.12,5cm
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 24773
Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A.Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
- B.Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
- C.Cả A, B đều đúng
- D.Cả A, B đều sai
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 24776
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a;OB=b(a < b). Gọi M là trung điểm AB. Khi đó
- A. \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)
- B. \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)
- C.OM = a - b
- D. \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 24780
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.
- A.Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
- B.Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
- C.Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
- D.Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 24783
Cho các góc có số đo là: \({35^0};{105^0};{90^0};{60^0};{152^0};{45^0};{89^0}\). Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
- A.4
- B.3
- C.1
- D.2
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 24785
Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là bao nhiêu?
- A.21
- B.4212
- C.12
- D.24
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 24788
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:
- A. \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và AC.
- B. \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
- C. \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
- D. \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và AC.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 24790
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:
- A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
- B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
- C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
- D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)