Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24969

    Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.

    • A.x=−299
    • B.x=229  
    • C.x=−229
    • D.x=89
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24972

    Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 7, - 3 và x bằng 4.

    • A.x=0
    • B.x=−3                               
    • C.x=4
    • D.x=8
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24975

    Nếu (b + c) - ( 12 - x) = b - c + 12 thì x bằng:

    • A.x=a+2b                        
    • B.x=a−b      
    • C.x=24−2c    
    • D.x=−a+24b 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24978

    Nếu (b - c) + x =  - (a - b + c) thì x bằng

    • A.x=−a 
    • B.x=a
    • C.x=−a+2b+2c
    • D.x=−a+2b
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24981

    Nếu x - c = a - (a + c + b) thì x bằng: 

    • A.x=a+b−c 
    • B.x=a−b+c                              
    • C.x=−a
    • D.x=−b              
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24984

    Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai

    • A.(−6).20= −120
    • B.14.(−5)= −80 
    • C.(−35).8= −280 
    • D.25.(−20)= −500 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24987

    Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai

    • A.(−2019).2020<0 
    • B.(−2019).2018<0
    • C.2018.(−2019)>0
    • D.(−2019).2020<−1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24990

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là 

    • A.0
    • B.7
    • C.10
    • D.-7
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24992

    Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là:

    • A.8
    • B.2
    • C.0
    • D.Một kết quả khác
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24994

    Cho A=(13535).(47)+53.(4852) và B=25.(7549)+75.|2549|. Chọn câu đúng.

    • A.A và B đối nhau
    • B.A và B bằng nhau
    • C.A và B cùng dấu                 
    • D.A và B trái dấu
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24995

    Tích (- 17).( - 17).( - 17).( - 17).(- 17) bằng:

    • A.178
    • B.(−17)5
    • C.(−17)7
    • D.(−17)8
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24996

    Tích (- 3)( - 3).(- 3).(- 3).( - 3).( - 3).( - 3) bằng

    • A.38
    • B.37
    • C.−37
    • D.(−3)8
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24997

    Khi x = - 12  , giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 7) là số nào trong bốn số sau:

    • A.-100 
    • B.-196
    • C.-96
    • D.100
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24998

    Chọn câu đúng.

    • A.(−20).(−5)=−100
    • B.(−50).(−12)=600
    • C.(−18).25=−400
    • D.11.(−11)=−1111
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24999

    Tính  (- 12).( - 9) được kết quả là

    • A.-108
    • B.-98
    • C.108
    • D.372
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 25000

    Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: A=(2019).(+2020).(2018).(2017)B=(2).(9).(20).(7) và C=(3490)2.(1993).(2).0.77

    • A.A<C<B
    • B.A>C
    • C.A>C>B
    • D.A=B=C
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 25001

    Tính B=55.78+13.(78)78.(65) bằng bao nhiêu?

    • A.1
    • B.234
    • C.-234
    • D.130
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 25002

    Tính giá trị biểu thức P=a22ab+b2 khi a = - 5;b = - 8.

    • A.9
    • B.-9
    • C.-6
    • D.6
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 25004

    Cho M=x3+y3 và N=(x+y)(x2xy+y2). Khi x = - 4;y = - 2 hãy so sánh M và N.

    • A.M < N
    • B.M=N
    • C.M>N
    • D. MN
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 25006

    Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x+12).(19−x)=0 là bằng bao nhiêu?

    • A.1
    • B.3
    • C.0
    • D.2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 25008

    Tìm số nguyên x  thỏa mãn 112.x =  (- 10)5 + 21x

    • A.200
    • B.-200
    • C.1000
    • D.-1000
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 25010

    Cho a và b là hai số nguyên khác 0 Biết a chia hết cho b và b chia hết cho s . Khi đó

    • A.a=b                              
    • B.a=−b
    • C.a=2b
    • D.Cả A, B đều đúng
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 25012

    Tìm x, biết: x chia hết cho 6 và 24 chia hết cho x

    • A.x∈{±6;±24}
    • B.x∈{±6;±12;±24}
    • C.x∈{±6;±12} 
    • D.{±6;±12;±8;±24} 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 25015

    Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết: (x - 1)(y + 1) = 3?

    • A.4
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 25017

    Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)

    • A.5
    • B.4
    • C.8
    • D.6
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 25020

    Cho hình vẽ sau, tia SC nằm giữa mấy cặp tia?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 25023

    Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
    • B.Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y
    • C.Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
    • D.M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 25026

    Cho hai tia OA, OB không đối nhau. Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Đọc tên các tia nằm giữa hai tia khác?

    • A.OC và OB
    • B.OD và OA
    • C.OA và OB
    • D.OC và OD
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 25029

    Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sai?

    • A.Tia BE nằm giữa hai tia BA và BC
    • B.D và E nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng AC
    • C.Tia BA và BC là hai tia đối nhau
    • D.Tia BD nằm giữa hai tia BA và BE
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 25032

    Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 25035

    Kể tên các góc có trên hình vẽ.

    • A. BAC^
    • B. BAC^;CAD^;BAD^
    • C. BAC^;CAD^
    • D. CAD^;BAD^
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 25038

    Kể tên các  góc có trên hình vẽ

    • A. MON^
    • B. MON^;NOP^;MOP^
    • C. MON^;NOP^
    • D. NOP^;MOP^
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 25040

    Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

    • A. BAC^ đỉnh A, cạnh AB và AC.
    • B. BCA^ đỉnh A, cạnh AB và AC.
    • C. ABC^ đỉnh B, cạnh AB và AC.
    • D. BAC^  đỉnh C, cạnh AB và AC.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 25042

    Cho hình vẽ sau Chọn câu đúng.

    • A. xOy^ đỉnh O , cạnh Ox  và Oy
    • B. xyO^ đỉnh O , cạnh Ox  và Oy .
    • C. Oxy^ đỉnh O , cạnh Ox  và Oy .
    • D. xOy^ đỉnh y , cạnh Ox  và Oy .
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 25045

    Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ

    • A.500
    • B.600
    • C.1200
    • D.1300
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 25048

    Cho tia On là tia phân giác của mOt^. Biết mOn^=550, số đo của mOt^ là bao nhiêu độ?

    • A.1400
    • B.1200
    • C.1100
    • D.550
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 25050

    Cho AOB^=45 và tia OB là tia phân giác của góc AOC. Khi đó góc AOC là góc gì?

    • A.Góc vuông
    • B.Góc nhọn
    • C.Góc tù   
    • D.Góc bẹt 
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 25053

    Cho AOC^=750. Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của BOC^. Tính số đo của AOB^ và BOC^

    • A. AOB^=35o;BOC^=110o
    • B. AOB^=35o;BOC^=35o
    • C. AOB^=150o;BOC^=75o
    • D. AOB^=75o;BOC^=150o
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 25054

    Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Khi đó, hình tạo thành có bao nhiêu góc bẹt

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 25056

    Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:

    • A.4
    • B.5
    • C.6
    • D.7

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?