Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24969
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.
- A.x=−299
- B.x=229
- C.x=−229
- D.x=89
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24972
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 7, - 3 và x bằng 4.
- A.x=0
- B.x=−3
- C.x=4
- D.x=8
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24975
Nếu (b + c) - ( 12 - x) = b - c + 12 thì x bằng:
- A.x=a+2b
- B.x=a−b
- C.x=24−2c
- D.x=−a+24b
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24978
Nếu (b - c) + x = - (a - b + c) thì x bằng
- A.x=−a
- B.x=a
- C.x=−a+2b+2c
- D.x=−a+2b
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24981
Nếu x - c = a - (a + c + b) thì x bằng:
- A.x=a+b−c
- B.x=a−b+c
- C.x=−a
- D.x=−b
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24984
Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai
- A.(−6).20= −120
- B.14.(−5)= −80
- C.(−35).8= −280
- D.25.(−20)= −500
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24987
Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai
- A.(−2019).2020<0
- B.(−2019).2018<0
- C.2018.(−2019)>0
- D.(−2019).2020<−1
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24990
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là
- A.0
- B.7
- C.10
- D.-7
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24992
Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là:
- A.8
- B.2
- C.0
- D.Một kết quả khác
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24994
Cho
và Chọn câu đúng.- A.A và B đối nhau
- B.A và B bằng nhau
- C.A và B cùng dấu
- D.A và B trái dấu
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24995
Tích (- 17).( - 17).( - 17).( - 17).(- 17) bằng:
- A.178
- B.(−17)5
- C.(−17)7
- D.(−17)8
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24996
Tích (- 3)( - 3).(- 3).(- 3).( - 3).( - 3).( - 3) bằng
- A.38
- B.37
- C.−37
- D.(−3)8
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24997
Khi x = - 12 , giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 7) là số nào trong bốn số sau:
- A.-100
- B.-196
- C.-96
- D.100
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24998
Chọn câu đúng.
- A.(−20).(−5)=−100
- B.(−50).(−12)=600
- C.(−18).25=−400
- D.11.(−11)=−1111
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24999
Tính (- 12).( - 9) được kết quả là
- A.-108
- B.-98
- C.108
- D.372
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 25000
Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh:
và- A.A<C<B
- B.A>C
- C.A>C>B
- D.A=B=C
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 25001
Tính
bằng bao nhiêu?- A.1
- B.234
- C.-234
- D.130
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 25002
Tính giá trị biểu thức
khi a = - 5;b = - 8.- A.9
- B.-9
- C.-6
- D.6
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 25004
Cho
và . Khi x = - 4;y = - 2 hãy so sánh M và N.- A.M < N
- B.M=N
- C.M>N
-
D.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 25006
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x+12).(19−x)=0 là bằng bao nhiêu?
- A.1
- B.3
- C.0
- D.2
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 25008
Tìm số nguyên x thỏa mãn 112.x = (- 10)5 + 21x
- A.200
- B.-200
- C.1000
- D.-1000
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 25010
Cho a và b là hai số nguyên khác 0 Biết a chia hết cho b và b chia hết cho s . Khi đó
- A.a=b
- B.a=−b
- C.a=2b
- D.Cả A, B đều đúng
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 25012
Tìm x, biết: x chia hết cho 6 và 24 chia hết cho x
- A.x∈{±6;±24}
- B.x∈{±6;±12;±24}
- C.x∈{±6;±12}
- D.{±6;±12;±8;±24}
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 25015
Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết: (x - 1)(y + 1) = 3?
- A.4
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 25017
Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)
- A.5
- B.4
- C.8
- D.6
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 25020
Cho hình vẽ sau, tia SC nằm giữa mấy cặp tia?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 25023
Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?
- A.Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
- B.Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y
- C.Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
- D.M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 25026
Cho hai tia OA, OB không đối nhau. Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Đọc tên các tia nằm giữa hai tia khác?
- A.OC và OB
- B.OD và OA
- C.OA và OB
- D.OC và OD
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 25029
Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sai?
- A.Tia BE nằm giữa hai tia BA và BC
- B.D và E nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng AC
- C.Tia BA và BC là hai tia đối nhau
- D.Tia BD nằm giữa hai tia BA và BE
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 25032
Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 25035
Kể tên các góc có trên hình vẽ.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 25038
Kể tên các góc có trên hình vẽ
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 25040
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
-
A.
đỉnh A, cạnh AB và AC. -
B.
đỉnh A, cạnh AB và AC. -
C.
đỉnh B, cạnh AB và AC. -
D.
đỉnh C, cạnh AB và AC.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 25042
Cho hình vẽ sau Chọn câu đúng.
-
A.
đỉnh O , cạnh Ox và Oy -
B.
đỉnh O , cạnh Ox và Oy . -
C.
đỉnh O , cạnh Ox và Oy . -
D.
đỉnh y , cạnh Ox và Oy .
-
A.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 25045
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
- A.500
- B.600
- C.1200
- D.1300
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 25048
Cho tia On là tia phân giác của
. Biết , số đo của là bao nhiêu độ?- A.1400
- B.1200
- C.1100
- D.550
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 25050
Cho
và tia OB là tia phân giác của góc AOC. Khi đó góc AOC là góc gì?- A.Góc vuông
- B.Góc nhọn
- C.Góc tù
- D.Góc bẹt
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 25053
Cho
. Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của . Tính số đo của và-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 25054
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Khi đó, hình tạo thành có bao nhiêu góc bẹt
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 25056
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:
- A.4
- B.5
- C.6
- D.7
Thảo luận về Bài viết