Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Mỹ Đức

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24727

    Cho các phép tính như bên dưới, chọn câu sai.

    • A.125−(−314)>189
    • B.67−89=67+(−89)=−(89−67)<89
    • C.0−(−321)>0
    • D.−127−(−34)=−127+34 <−127
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24731

    Tính giá trị của A=389−x biết x = 1589

    • A.1200
    • B.-1200
    • C.-1300
    • D.-4000
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24734

    Giá trị của B=−∣−903∣−x biết x = - 193x=−193 là bao nhiêu?

    • A.710
    • B.-710
    • C.500
    • D.-650
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24738

    Tính M=−27−(133−129)−(−46) ta được kết quả nào dưới đây?

    • A.M = 68
    • B.M=50
    • C.M=15
    • D.M=35
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24740

    Giá trị của x biết 78 - x = - 119 là bằng bao nhiêu?

    • A.-197
    • B.-176
    • C.197
    • D.176
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24741

    Tổng (190862−2987)+(−190862) bằng bao nhiêu?

    • A.−2987
    • B.2453   
    • C.2987
    • D.−2453
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24743

    Kết quả của phép tính (−178)+65+(−6)+178 là bằng bao nhiêu?

    • A.−59
    • B.-101
    • C.101
    • D.59
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24746

    Đơn giản biểu thức x+11−(−89−x) ta được kết quả nào sau đây?

    • A.2x+100
    • B.300 - x
       
    • C.x - 100
    • D.100+3x
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24749

    Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 6( (x + 7) = 96?

    • A.95
    • B.-16
    • C.-23
    • D.96
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24752

    Tìm tất cả các ước chung của 25 và (- 40)

    • A.{±2;±5;±10}   
    • B.{±1;±5}
    • C.{±1;±2;±5;±4;±10} 
    • D.{±1;±2;±5;±10;±25} 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24755

    Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30.

    • A.{±1;±2;±3;±6}
    • B.{±2;±3;±6}    
    • C.{±1;±2;±3;±4;±6}    
    • D.{±1;±2;±3;±6;±9}  
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24758

    Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì:

    • A.x chia 3 dư 2 
    • B.x⋮3      
    • C.x chia 3 dư 1                      
    • D.Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24760

    So sánh các phân số \(\frac{{25}}{{53}};\frac{{2525}}{{5353}};\frac{{252525}}{{535353}}\)

    • A. \(\frac{{25}}{{53}}>\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
    • B. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
    • C. \(\frac{{25}}{{53}}<\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
    • D. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}>\frac{{252525}}{{535353}}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24762

    Tìm x biết \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{ - 8}}{x}\)

    • A.x = 4
    • B.x = -4 
    • C.x = 5 
    • D.x = 4 và x = -4 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24764

    Tìm x biết \(\frac{3}{{x - 5}} = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}\)

    • A.x = 1
    • B.x = 2
    • C.x = 3
    • D.x = 4
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24766

    Quy đồng \({{ - 7} \over {15}}\) và \({{56} \over { - 120}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

    • A.\({{ - 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
    • B.\({{ 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
    • C.\({{ - 54} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
    • D.\({{ - 56} \over {120}}; {{ - 54} \over {120}}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24769

    Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{120}}{{40}},\dfrac{{ - 280}}{{600}}\) và \(\dfrac{{ - 18}}{{75}}\) được ba phân số lần lượt là:

    • A.\(\frac{{255}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
    • B.\(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
    • C.\(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
    • D.\(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{-18}}{{75}} \)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24772

    Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{ - 15}}{{90}},\dfrac{{100}}{{500}}\) và \(\dfrac{{75}}{{ - 225}}\) thu được các phân số lần lượt là:

    • A.\(\frac{{ 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
    • B.\(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
    • C.\(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{8}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
    • D.\(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{  10}}{{30}} \)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24774

    So sánh A và B, biết rằng :

    \(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\)   và  \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).

    • A.A > B
    • B.A = B 
    • C.A < B 
    • D.Đáp án khác 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24777

    Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)

    • A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
    • B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
    • C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
    • D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24779

    Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1

    • A.\({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\) 
    • B.\({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\) 
    • C.\({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
    • D.\({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24782

    Tìm x biết \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{5}{6}+\dfrac{-19}{30}\)

    • A.x = 2
    • B.x = 3
    • C.x = 1
    • D.x = 4
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24784

    Tìm x, biết: \(x=\dfrac{-1}{2}+\dfrac{3}{4}\)

    • A. \(\dfrac{1}{4}\)
    • B. \(\dfrac{1}{3}\)
    • C. \(\dfrac{1}{2}\)
    • D.1
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24787

    Tính: \(\dfrac{1}{{14}} + \dfrac{{ - 4}}{7}\)

    • A. \( \dfrac{{ - 7}}{{16}}\)
    • B. \( \dfrac{{ - 7}}{{15}}\)
    • C. \( \dfrac{{ - 7}}{{14}}\)
    • D. \( \dfrac{{ - 7}}{{13}}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24789

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc  \(\widehat {nOt}\)

    • A.420
    • B.440
    • C.46
    • D.430
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24791

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

    • A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
    • C.Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
    • D.Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24793

    Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

    • A.Mặt bàn
    • B.Ô tô
    • C.Quả bóng
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24796

    Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

    • A.Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • B.Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
    • C.Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • D.Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24799

    Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là

    • A.16
    • B.72
    • C.36
    • D.42
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24802

    Cho các góc có số đo là: \(35^0;105^0;90^0;60^0;152^0;45^0;89^0\) Có bao nhiêu góc là góc nhọn?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24805

    Chọn phát biểu đúng.

    • A.Góc có số đo 1200 là góc vuông
    • B.Góc có số đo 800 là góc tù
    • C.Góc có số đo 1000 là góc nhọn
    • D.Góc có số đo 1500 là góc tù      
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24808

    Chọn câu sai.

    • A.Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
    • B.Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
    • C.Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
    • D.Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24811

    Đổi 915’ ra độ ta được:

    • A.15°15'
    • B.15,15°
    • C.15,25°
    • D.15°25'
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24813

    Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24817

    Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

    • A.15,250 = 15025'
    • B.15,250 = 1525'
    • C.15,250 = 15015'
    • D.15,250 = 15
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24820

    Cho \(\widehat {xOm} = {45^0}\) và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:

    • A.50°
    • B.40° 
    • C.45°
    • D.30°
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24822

    Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu đã cho sau:

    • A.Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì khi đó ta có: \(\widehat {BOA} + \widehat {COA} = \widehat {BOC}\)
    • B.Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khi đó ta có: \(\widehat {yOz} + \widehat {xOz} = \widehat {xOy}\) 
    • C.Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: \(\widehat {yOn} + \widehat {yOm} = \widehat {mOn}\)
    • D.Nếu tia Oz nằm trong góc \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOz} + \widehat {yOz} = \widehat {xOy}\)
       
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24825

    • A.Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
    • B.Hai góc kề nhau có cùng số đo
    • C.Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù
    • D.Hai góc có tổng bằng 180 là hai góc bù nhau
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24828

    Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:

    • A.Điểm I là trung điểm của OM
    • B.Điểm O nằm giữa I và P
    • C.IP = 2cm
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24832

    Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:

    • A.B là trung điểm của đoạn thẳng AC
    • B.AN = 7,5cm
    • C.MN = 5cm
    • D.AN=2,5cm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?