Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24487
Tính hợp lý (- 1215) - (- 215 + 115) - ( - 1115) ta được
- A.-2000
- B.2000
- C.0
- D.1000
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24488
Đơn giản biểu thức x + 11 - (- 89 - x) ta được:
- A.2x+100
- B.300−x
- C.x−100
- D.100+3x
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24489
Đơn giản biểu thức 235 + x - (65 + x) + x ta được
- A.x+170
- B.300+x
- C.300−x
- D.170+3x
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24490
Chọn câu đúng.
- A.−2019+(−21+75+2019)=44
- B.−2019+(−21+75+2019)=−44
- C.−2019+(−21+75+2019)=54
- D.−2019+(−21+75+2019)=−54
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24491
Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6)
- A.600
- B.900
- C.-600
- D.-900
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24492
Tính:
- A.200
- B.100
- C.-200
- D.-100
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24493
Tính:
- A.50
- B.-50
- C.40
- D.-40
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24494
Thực hiện phép tính:
- A.265
- B.256
- C.275
- D.257
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24495
Có bao nhiêu ước của 35?
- A.4
- B.17
- C.8
- D.16
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24496
Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau?
- A.{0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
- B.{±9;±18;±27;±36;±45;±54}
- C.{0;9;18;27;36;45;54}
- D.{0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24497
Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3
- A.{−1}
- B.{−3;−5;−15}
- C.{−3;−1;1;3;5}
- D.{5;15}
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24498
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45?
- A.12
- B.13
- C.11
- D.10
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24499
Quy đồng mẫu 2 phân số :
và được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24500
Quy đồng mẫu các phân số sau :
và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24501
Quy đồng mẫu hai phân số sau :
và được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 24502
Quy đồng mẫu 2 phân số sau :
và được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 24503
Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 24504
Lớp 6C có
số học sinh thích bóng đá, số học sinh thích đá cầu, số học sinh thích cầu lông. Hỏi môn thể thao nào được các bạn yêu thích nhất ?- A.Môn bóng đá
- B.Môn đá cầu
- C.Môn cầu lông
- D.Môn bóng đá và đá cầu
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 24505
So sánh các vận tốc :
và ?-
A.Vận tốc
bằng vận tốc -
B.Vận tốc
nhỏ hơn vận tốc - C.Đáp án khác
-
D.Vận tốc
lớn hơn vận tốc
-
A.Vận tốc
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 24506
So sánh hai khối lượng :
và kg ?-
A.Khối lượng
lớn hơn khối lượng -
B.Khối lượng
nhỏ hơn khối lượng -
C.Khối lượng
bằng khối lượng - D.Đáp án khác
-
A.Khối lượng
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 24507
Cho :
.Hãy so sánh S với
.-
A.
-
B.
-
C.
- D.Đáp án khác
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 24508
Tính:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 24509
Tính:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24510
Tìm x biết:
.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 24511
Tìm x biết:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 24512
Trên tia Ox có các điểm A, B sao cho OA = 7cm;OB = 10cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM bằng bao nhiêu?
- A.AM=2,5cm
- B.AM=2,5cm
- C.AM=1cm
- D.AM=2cm
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 24513
Đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau:
- A.10
- B.8
- C.3
- D.6
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 24514
Cho các đoạn thẳng AB = 5cm; CD = 7cm; EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng.
- A.CD>AB>EF>MN
- B.MN > AB
- C.MN<EF<CD
- D.EF> CD
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 24515
Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 5cm,EK = 8cm.Tính độ dài đoạn thẳng IK bằng bao nhiêu?
- A.12cm
- B.13cm
- C.3cm
- D.14cm
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 24517
Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 8cm,MN = 12cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?
- A.3 cm
- B.5cm
- C.20cm
- D.4cm
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 24519
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết MA = 12cm. Độ dài đoạn thẳng AB là …cm.
- A.12 cm
- B.14 cm
- C.24 cm
- D.36 cm
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 24521
M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M … hai điểm A và B, đồng thời M … hai điểm A và B”. Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:
- A.nằm giữa, cách đều
- B.không nằm giữa, cách đều
- C.cách đều, không nằm giữa
- D.không nằm giữa, không cách đều
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 24523
Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì độ dài của đoạn thẳng MA bằng bao nhiêu cm?
- A.6cm
- B.3cm
- C.12cm
- D.36cm
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 24525
Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB và MA = 5cm. Khi đó độ dài của đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu?
- A.5cm
- B.10cm
- C.25cm
- D.2,5cm
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 24527
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi
- A.MA = MB
- B.AM + MB = AB
-
C.AM = MB =
AB -
D.MA =
AB
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 24529
Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?
- A.12
- B.4
- C.8
- D.28
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 24530
Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 24531
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A.6
- B.12
- C.26
- D.52
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 24532
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?
- A.1512
- B.378
- C.3080
- D.1540
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 24533
Cho góc xOykhác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.
- A.Điểm N nằm trong góc xOz.
- B.Điểm M nằm trong góc yOt
- C.Điểm A nằm trong góc tOz.
- D.Cả A, B đều đúng.
Thảo luận về Bài viết