Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Long Hòa

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24487

    Tính hợp lý (- 1215) - (- 215 + 115) - ( - 1115) ta được

    • A.-2000
    • B.2000
    • C.0
    • D.1000
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24488

    Đơn giản biểu thức x + 11 - (- 89 - x) ta được:

    • A.2x+100                              
    • B.300−x
    • C.x−100
    • D.100+3x
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24489

    Đơn giản biểu thức 235 + x - (65 + x) + x ta được

    • A.x+170                             
    • B.300+x
    • C.300−x
    • D.170+3x
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24490

    Chọn câu đúng.

    • A.−2019+(−21+75+2019)=44  
    • B.−2019+(−21+75+2019)=−44
    • C.−2019+(−21+75+2019)=54
    • D.−2019+(−21+75+2019)=−54
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24491

    Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6)

    • A.600
    • B.900
    • C.-600
    • D.-900
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24492

    Tính: (5825).20335.89+33.(103)35.11

    • A.200
    • B.100
    • C.-200
    • D.-100
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24493

    Tính: (50).3+100.5098.(288238)

    • A.50
    • B.-50
    • C.40
    • D.-40
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24494

    Thực hiện phép tính: (256).34.256+8.256

    • A.265
    • B.256
    • C.275
    • D.257
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24495

    Có bao nhiêu ước của 35?

    • A.4
    • B.17
    • C.8
    • D.16
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24496

    Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau?

    • A.{0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
    • B.{±9;±18;±27;±36;±45;±54} 
    • C.{0;9;18;27;36;45;54}
    • D.{0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24497

    Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3

    • A.{−1}
    • B.{−3;−5;−15}  
    • C.{−3;−1;1;3;5}
    • D.{5;15}
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24498

    Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45?

    • A.12
    • B.13
    • C.11
    • D.10
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24499

    Quy đồng mẫu 2 phân số : 35711 được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

    • A.3355;3555
    • B.3355;3555
    • C.3355;3555
    • D.3555;3555
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24500

    Quy đồng mẫu các phân số sau : 1118 và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

    • A.1118;3618
    • B.1118;3618
    • C.1118;318
    • D.1118;618
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24501

    Quy đồng mẫu hai phân số sau : 119725 được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

    • A.270225;63225
    • B.275225;63225
    • C.275225;63225
    • D.275225;65225
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24502

    Quy đồng mẫu 2 phân số sau : 561115 được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

    • A.7490;6690
    • B.7590;6690
    • C.7690;6690
    • D.7790;6690
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24503

    Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 20142015,23,154,0,298,1413,56,54.

    • A.298;154;54;20142015;0;23;56;1413.
    • B.154;298;54;20142015;0;56;1413;23.
    • C.154;298;54;20142015;0;23;56;1413.
    • D.154;1413;298;54;20142015;0;23;56.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24504

    Lớp 6C có 56 số học sinh thích bóng đá, 1924 số học sinh thích đá cầu, 34 số học sinh thích cầu lông. Hỏi môn thể thao nào được các bạn yêu thích nhất ?

    • A.Môn bóng đá
    • B.Môn đá cầu
    • C.Môn cầu lông
    • D.Môn bóng đá và đá cầu
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24505

    So sánh các vận tốc : 56km/h910km/h?

    • A.Vận tốc 910km/h bằng vận tốc 56km/h.
    • B.Vận tốc 910km/h nhỏ hơn vận tốc 56km/h.
    • C.Đáp án khác
    • D.Vận tốc 910km/h lớn hơn vận tốc 56km/h.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24506

    So sánh hai khối lượng : 1312kg109 kg ?

    • A.Khối lượng 1312kg lớn hơn khối lượng 109kg.
    • B.Khối lượng 1312kg nhỏ hơn khối lượng 109kg.
    • C.Khối lượng 1312kg bằng khối lượng 109kg.
    • D.Đáp án khác
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24507

    Cho : S=111+112+113+...+119+120.

    Hãy so sánh S với 12.

    • A.S>12.
    • B.S=12.
    • C.S<12.
    • D.Đáp án khác
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24508

    Tính: B=32.5+35.8+...+317.20

    • A.1120.
    • B.320.
    • C.720.
    • D.920.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24509

    Tính: A=11.2+12.3+13.4+...+198.99+199.100

    • A. 98100.
    • B. 99100.
    • C. 97100.
    • D. 101100.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24510

    Tìm x biết: 13+335<x210<47+37+13.

    • A.x{88;89;90;91;...;278;279}
    • B.x{87;89;90;91;...;278;279}
    • C.x{89;90;91;...;278;279}
    • D.x{89;90;91;...;279;280}
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24511

    Tìm x biết: 817+517<x17<617+917

    • A.x{2;1;0;1;2}
    • B.x{3;1;0;1;2}
    • C.x{2;1;0;1;3}
    • D.x{2;1;0;1;4}
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24512

    Trên tia Ox có các điểm A, B sao cho OA = 7cm;OB = 10cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM bằng bao nhiêu?

    • A.AM=2,5cm
    • B.AM=2,5cm
    • C.AM=1cm
    • D.AM=2cm
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24513

    Đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau:

    • A.10
    • B.8
    • C.3
    • D.6
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24514

    Cho các đoạn thẳng AB = 5cm; CD = 7cm; EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng.

    • A.CD>AB>EF>MN
    • B.MN > AB
    • C.MN<EF<CD
    • D.EF> CD
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24515

    Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 5cm,EK = 8cm.Tính độ dài đoạn thẳng IK bằng bao nhiêu?

    • A.12cm
    • B.13cm
    • C.3cm
    • D.14cm
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24517

    Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 8cm,MN = 12cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?

    • A.3 cm
    • B.5cm
    • C.20cm
    • D.4cm
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24519

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

    Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết MA = 12cm. Độ dài đoạn thẳng AB là …cm.

    • A.12 cm
    • B.14 cm
    • C.24 cm
    • D.36 cm
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24521

    M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M … hai điểm A và B, đồng thời M … hai điểm A và B”. Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:

    • A.nằm giữa, cách đều
    • B.không nằm giữa, cách đều
    • C.cách đều, không nằm giữa
    • D.không nằm giữa, không cách đều
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24523

    Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì độ dài của đoạn thẳng MA bằng bao nhiêu cm?

    • A.6cm
    • B.3cm
    • C.12cm
    • D.36cm
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24525

    Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB và MA = 5cm. Khi đó độ dài của đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu?

    • A.5cm
    • B.10cm
    • C.25cm
    • D.2,5cm
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24527

    Điểm là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi

    • A.MA = MB
    • B.AM + MB = AB
    • C.AM = MB = 12 AB 
    • D.MA = 12 AB
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24529

    Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?

    • A.12
    • B.4
    • C.8
    • D.28
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24530

    Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.9
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24531

    Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

    • A.6
    • B.12
    • C.26
    • D.52
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24532

    Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?

    • A.1512
    • B.378
    • C.3080
    • D.1540
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24533

    Cho góc xOykhác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot  theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.

    • A.Điểm N nằm trong góc xOz.
    • B.Điểm M nằm trong góc yOt
    • C.Điểm A nằm trong góc tOz.
    • D.Cả A, B đều đúng.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?