Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Hồng Giang
1/40
60 : 00
Câu 1: Thu gọn biểu thức M = x + (- 50) - [ 105 + (- 40) + (- 50)]
Câu 3: Cho a,b thuộc Z. Tìm số nguyên x, biết: a - (x + a) - b = - a
Câu 7: Tính nhanh (- 5).125.( - 8).20.( - 2) ta được kết quả là
Câu 8: Khi x = - 35 , giá trị của biểu thức ((2x - 5).(x + 50) là số nào trong bốn số sau:
Câu 9: Chọn câu sai.
Câu 10: Chọn câu sai.
Câu 11: Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).\)
Câu 12: Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A?
Câu 13: Tính giá trị biểu thức \(P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3\) ta có:
Câu 15: Giá trị biểu thức \(M = ( - 192873)( - 2345).( - 4)^5.0 \) là
Câu 16: Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?
Câu 17: Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là bằng bao nhiêu?
Câu 18: Giá trị biểu thức \(Q = {\left( { - 5} \right)^5}.{\left( { - 23} \right)^2}.0.{\left( {2020} \right)^{2020}}\) là bằng bao nhiêu?
Câu 19: Tính giá trị biểu thức \(P = {\left( { - 5} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3}{.2^3}\) ta có kết quả nào sau đây?
Câu 20: Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?
Câu 22: Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n - 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n - 1)?
Câu 23: Cho x; ,y thuộc Z. Nếu 5x + 46y chia hết cho 16 thì x + 6y chia hết cho
Câu 24: Gọi A là tập hợp các giá trị n thuộc Z để (n2 - 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:
Câu 25: Tìm a;b thuộc Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002
Câu 26: Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.
Câu 27: Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.
Câu 28: Đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
Câu 29: Chọn đáp án đúng.
Câu 30: Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 31: Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.
Câu 32: Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.
Câu 33: Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng
Câu 34: Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (AB ) có trên hình vẽ sau:
Câu 35: Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (Om ) có trên hình vẽ sau
Câu 36: Cho \(\widehat {AOB} = {55^0}\) và \(\widehat {BOC} = {120^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\) kề nhau. Tính số đo \(\widehat {AOC}\).
Câu 37: Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \(\widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz}\) bằng bao nhiêu?
Câu 38: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và …”
Câu 39: Cho Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\). Biết \(\widehat {xOy} = {80^0}\), số đo của \(\widehat {xOt}\) là bao nhiêu độ?
Câu 40: Cho \(\widehat {xOy}\) là góc bẹt có tia On là phân giác, số đo của \(\widehat {xOn}\) là bao nhiêu độ?