Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Hồng Giang

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 25061

    Thu gọn biểu thức M = x + (- 50) - [ 105 + (- 40) + (- 50)]

    • A.M=x−145
    • B.M=x−245 
    • C.M=x+65
    • D.M=x−65
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 25063

    Tìm số nguyên x, biết: x - 43 = (35 - x) - 48 

    • A.x=45     
    • B.x=15 
    • C.x=0
    • D.x=9
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 25064

    Cho a,b thuộc Z. Tìm số nguyên x,  biết: a - (x + a) - b =  - a

    • A.x=a−b   
    • B.x=−a−b     
    • C.x=a+b 
    • D.x=2a−b 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 25066

    Tìm x biết - x - 14 + 35 =  - 26 - ( - 11) 

    • A.x=−63    
    • B.x=−36 
    • C.x=63 
    • D.x=36    
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 25068

    Tìm x biết \(x - 35 = - 90 - \left| { - 78} \right|\)

    • A.x=−203
    • B.x=−133
    • C.x=−23
    • D.x=23
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 25071

    Tính nhanh ( - 4)2(.32).( - 5)3 ta được kết quả là:

    • A.-1800 
    • B.1800
    • C.2000 
    • D.-2000 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 25074

    Tính nhanh (- 5).125.( - 8).20.( - 2) ta được kết quả là

    • A.-2000000
    • B.-20000
    • C.200000
    • D.-100000
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 25077

    Khi x =  - 35 , giá trị của biểu thức ((2x - 5).(x + 50) là số nào trong bốn số sau:

    • A.-1005
    • B.-9600
    • C.-1125
    • D.-1965
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 25079

    Chọn câu sai.

    • A.(−208).209>0     
    • B.(−99).11<0
    • C.14.(−111)<−1000
    • D.(−999).(−888)>0
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 25081

    Chọn câu sai.

    • A.(−19).(−7)>0
    • B.3.(−121)<0
    • C.45.(−11)<−500  
    • D.46.(−11)<−500
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 25083

    Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).\)

    • A.A < C < B
    • B.B < C < A
    • C.A < B < C
    • D.A = B = C
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 25085

    Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd  cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A? 

    • A.M=(−a).b.c.d
    • B.N=(−a)(−b).c.(−d)                               
    • C.P=(−a)(−b)(−c)(−d)                             
    • D.Q=−(a.b.c.d)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 25088

    Tính giá trị biểu thức \(P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3\) ta có:

    • A.-3000
    • B.3000
    • C.5400
    • D.-5400
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 25091

    Tính giá trị biểu thức P = (- 13)2.(- 9) ta có

    • A.117
    • B.-117
    • C.-1521
    • D.1521
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 25094

    Giá trị biểu thức \(M = ( - 192873)( - 2345).( - 4)^5.0 \) là

    • A.-192873
    • B.1
    • C.0
    • D. \( \left( { - 192873} \right).\left( { - 2345} \right).{\left( { - 4} \right)^5}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 25097

    Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?

    • A. \({17^8} \)
    • B. \({( - 17)^5}\)
    • C. \({( - 17)^7} \)
    • D. \({\left( { - 17} \right)^8} \)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 25100

    Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là bằng bao nhiêu?

    • A.−18000
    • B.18000
    • C.- 20000
    • D.20000
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 25103

    Giá trị biểu thức \(Q = {\left( { - 5} \right)^5}.{\left( { - 23} \right)^2}.0.{\left( {2020} \right)^{2020}}\) là bằng bao nhiêu?

    • A.−34792
    • B.1
    • C.0
    • D.100000
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 25106

    Tính giá trị biểu thức \(P = {\left( { - 5} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3}{.2^3}\) ta có kết quả nào sau đây?

    • A.- 3000
    • B.3000
    • C.5400
    • D.-5400
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 25109

    Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?

    • A.M=(−a).b.c.d
    • B.N=(−a)(−b).c.(−d)
    • C.P=(−a)(−b)(−c)(−d)
    • D.Q= −(a.b.c.d)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 25112

    Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 12?

    • A.8 số
    • B.9 số
    • C.10 số
    • D.12 số
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 25115

    Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n - 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n - 1)?

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 25118

    Cho x; ,y thuộc Z. Nếu 5x + 46y chia hết cho 16  thì x + 6y chia hết cho

    • A.16
    • B.6
    • C.46
    • D.5
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 25120

    Gọi A là tập hợp các giá trị n thuộc Z để (n2 - 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:

    • A.-10
    • B.0
    • C.-8
    • D.-12
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 25123

    Tìm a;b thuộc Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002

    • A.a=b=10
    • B.b=2a
    • C.a=b
    • D.Không tồn tại a;b
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 25126

    Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.

    • A.A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
    • B.A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
    • C.A nằm trên đường thẳng a
    • D.A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 25129

    Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.

    • A.P và Q thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • B.P và Q thuộc cùng nửa mặt phẳng  bờ a
    • C.P nằm trên đường thẳng a
    • D.P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 25132

    Đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

    • A.Ô tô
    • B.Mặt bàn
    • C.Quả bóng
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 25135

    Chọn đáp án đúng.

    • A.Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng                               
    • B.Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng       
    • C.Mặt bảng là hình ảnh của mặt phẳng 
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 25138

    Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
    • B.Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
    • C.Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
    • D.Đường thẳng a không cắt đoạn AC
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 25141

    Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.

    • A. \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
    • B. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
    • C. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
    • D. \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 25144

    Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.

    • A. \(\hat B < \hat D\)
    • B. \(\hat C< \hat D\)
    • C. \(\hat A< \hat B\)
    • D. \(\hat B< \hat C\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 25147

    Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và  \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng

    • A.500    
    • B.400
    • C.450
    • D.300
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 25151

    Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (AB ) có trên hình vẽ sau:

    • A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
    • B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
    • C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
    • D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 25154

    Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (Om ) có trên hình vẽ sau

    • A. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
    • B. \({\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
    • C. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
    • D. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 25157

    Cho \(\widehat {AOB} = {55^0}\) và \(\widehat {BOC} = {120^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\) kề nhau. Tính số đo \(\widehat {AOC}\).

    • A.650
    • B.1750
    • C.120
    • D.1550
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 25159

    Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \(\widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz}\) bằng bao nhiêu?

    • A.500
    • B.600
    • C.400
    • D.900
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 25161

    Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và …”

    • A.chia góc thành hai phần không bằng nhau
    • B.chia góc thành ba phần bằng nhau
    • C.chia góc thành hai phần bằng nhau
    • D.chia góc thành ba phần không bằng nhau
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 25163

    Cho Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\). Biết \(\widehat {xOy} = {80^0}\), số đo của \(\widehat {xOt}\) là bao nhiêu độ?

    • A.400
    • B.600
    • C.800
    • D.1600
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 25165

    Cho \(\widehat {xOy}\)​ là góc bẹt có tia On là phân giác, số đo của \(\widehat {xOn}\) là bao nhiêu độ?

    • A.400
    • B.900
    • C.450
    • D.1800

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?