Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 25061
Thu gọn biểu thức M = x + (- 50) - [ 105 + (- 40) + (- 50)]
- A.M=x−145
- B.M=x−245
- C.M=x+65
- D.M=x−65
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 25063
Tìm số nguyên x, biết: x - 43 = (35 - x) - 48
- A.x=45
- B.x=15
- C.x=0
- D.x=9
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 25064
Cho a,b thuộc Z. Tìm số nguyên x, biết: a - (x + a) - b = - a
- A.x=a−b
- B.x=−a−b
- C.x=a+b
- D.x=2a−b
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 25066
Tìm x biết - x - 14 + 35 = - 26 - ( - 11)
- A.x=−63
- B.x=−36
- C.x=63
- D.x=36
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 25068
Tìm x biết \(x - 35 = - 90 - \left| { - 78} \right|\)
- A.x=−203
- B.x=−133
- C.x=−23
- D.x=23
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 25071
Tính nhanh ( - 4)2(.32).( - 5)3 ta được kết quả là:
- A.-1800
- B.1800
- C.2000
- D.-2000
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 25074
Tính nhanh (- 5).125.( - 8).20.( - 2) ta được kết quả là
- A.-2000000
- B.-20000
- C.200000
- D.-100000
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 25077
Khi x = - 35 , giá trị của biểu thức ((2x - 5).(x + 50) là số nào trong bốn số sau:
- A.-1005
- B.-9600
- C.-1125
- D.-1965
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 25079
Chọn câu sai.
- A.(−208).209>0
- B.(−99).11<0
- C.14.(−111)<−1000
- D.(−999).(−888)>0
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 25081
Chọn câu sai.
- A.(−19).(−7)>0
- B.3.(−121)<0
- C.45.(−11)<−500
- D.46.(−11)<−500
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 25083
Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).\)
- A.A < C < B
- B.B < C < A
- C.A < B < C
- D.A = B = C
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 25085
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A?
- A.M=(−a).b.c.d
- B.N=(−a)(−b).c.(−d)
- C.P=(−a)(−b)(−c)(−d)
- D.Q=−(a.b.c.d)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 25088
Tính giá trị biểu thức \(P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3\) ta có:
- A.-3000
- B.3000
- C.5400
- D.-5400
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 25091
Tính giá trị biểu thức P = (- 13)2.(- 9) ta có
- A.117
- B.-117
- C.-1521
- D.1521
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 25094
Giá trị biểu thức \(M = ( - 192873)( - 2345).( - 4)^5.0 \) là
- A.-192873
- B.1
- C.0
- D. \( \left( { - 192873} \right).\left( { - 2345} \right).{\left( { - 4} \right)^5}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 25097
Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?
- A. \({17^8} \)
- B. \({( - 17)^5}\)
- C. \({( - 17)^7} \)
- D. \({\left( { - 17} \right)^8} \)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 25100
Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là bằng bao nhiêu?
- A.−18000
- B.18000
- C.- 20000
- D.20000
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 25103
Giá trị biểu thức \(Q = {\left( { - 5} \right)^5}.{\left( { - 23} \right)^2}.0.{\left( {2020} \right)^{2020}}\) là bằng bao nhiêu?
- A.−34792
- B.1
- C.0
- D.100000
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 25106
Tính giá trị biểu thức \(P = {\left( { - 5} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3}{.2^3}\) ta có kết quả nào sau đây?
- A.- 3000
- B.3000
- C.5400
- D.-5400
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 25109
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?
- A.M=(−a).b.c.d
- B.N=(−a)(−b).c.(−d)
- C.P=(−a)(−b)(−c)(−d)
- D.Q= −(a.b.c.d)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 25112
Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 12?
- A.8 số
- B.9 số
- C.10 số
- D.12 số
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 25115
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n - 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n - 1)?
- A.1
- B.2
- C.0
- D.3
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 25118
Cho x; ,y thuộc Z. Nếu 5x + 46y chia hết cho 16 thì x + 6y chia hết cho
- A.16
- B.6
- C.46
- D.5
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 25120
Gọi A là tập hợp các giá trị n thuộc Z để (n2 - 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:
- A.-10
- B.0
- C.-8
- D.-12
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 25123
Tìm a;b thuộc Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002
- A.a=b=10
- B.b=2a
- C.a=b
- D.Không tồn tại a;b
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 25126
Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.
- A.A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
- B.A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C.A nằm trên đường thẳng a
- D.A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 25129
Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.
- A.P và Q thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B.P và Q thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ a
- C.P nằm trên đường thẳng a
- D.P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 25132
Đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
- A.Ô tô
- B.Mặt bàn
- C.Quả bóng
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 25135
Chọn đáp án đúng.
- A.Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
- B.Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
- C.Mặt bảng là hình ảnh của mặt phẳng
- D.Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 25138
Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
- B.Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
- C.Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
- D.Đường thẳng a không cắt đoạn AC
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 25141
Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.
- A. \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
- B. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
- C. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
- D. \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 25144
Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.
- A. \(\hat B < \hat D\)
- B. \(\hat C< \hat D\)
- C. \(\hat A< \hat B\)
- D. \(\hat B< \hat C\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 25147
Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng
- A.500
- B.400
- C.450
- D.300
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 25151
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (AB ) có trên hình vẽ sau:
- A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
- B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
- C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
- D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 25154
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (Om ) có trên hình vẽ sau
- A. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
- B. \({\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
- C. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
- D. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 25157
Cho \(\widehat {AOB} = {55^0}\) và \(\widehat {BOC} = {120^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\) kề nhau. Tính số đo \(\widehat {AOC}\).
- A.650
- B.1750
- C.120
- D.1550
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 25159
Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \(\widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz}\) bằng bao nhiêu?
- A.500
- B.600
- C.400
- D.900
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 25161
Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và …”
- A.chia góc thành hai phần không bằng nhau
- B.chia góc thành ba phần bằng nhau
- C.chia góc thành hai phần bằng nhau
- D.chia góc thành ba phần không bằng nhau
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 25163
Cho Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\). Biết \(\widehat {xOy} = {80^0}\), số đo của \(\widehat {xOt}\) là bao nhiêu độ?
- A.400
- B.600
- C.800
- D.1600
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 25165
Cho \(\widehat {xOy}\) là góc bẹt có tia On là phân giác, số đo của \(\widehat {xOn}\) là bao nhiêu độ?
- A.400
- B.900
- C.450
- D.1800