Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Đông Hưng

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24962

    Tìm x biết: 7 - x = 8 - (-7)

    • A.x = -7
    • B.x = -8
    • C.x = -9
    • D.x = -6
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24964

    Khẳng định nào dưới đây là sai?

    • A.Giá trị lớn nhất của biểu thức \(2008 - |x + 1|\) là \(2008\).
    • B.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(|x + 10| + 2008\) là \(10\).
    • C.\(|x + 10| = x + 10\) khi \(x \ge  - 10.\)
    • D.\(|x - 10| = x - 10\) khi \(x \ge 10.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24966

    Khẳng định nào dưới đây là sai?

    • A.Nếu a = b thì a + c = b + c.
    • B.Nếu a = b thì a - c = b - c
    • C.Nếu a + c = b + c thì a = b 
    • D.Nếu ac = bc thì a = b 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24968

    Nếu a - b = c - b thì đáp án nào sau đây đúng?

    • A.a = b
    • B.a < b
    • C.a > b
    • D.Cả A, B, C đều sai
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24971

    Cho b∈Z và x−(−b)=18. CHo biết x có kết quả nào sau đây?

    • A.18+b
    • B.−18+b  
    • C.18−b 
    • D.−b−18 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24974

    Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai

    • A.(−6).20= −120
    • B.14.(−5)= −80 
    • C.(−35).8= −280 
    • D.25.(−20)= −500 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24977

    Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai

    • A.(−2019).2020<0 
    • B.(−2019).2018<0 
    • C.2018.(−2019)>0
    • D.(−2019).2020<−1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24980

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là

    • A.0
    • B.7
    • C.10
    • D.-7
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24983

    Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là: 

    • A.8
    • B.2
    • C.0
    • D.Một kết quả khác
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24986

    Cho \(A = (135 - 35).( - 47) + 53.( - 48 - 52) \) và \(B = 25.(75 - 49) + 75.| 25 - 49|. \) Chọn câu đúng.

    • A.A và B trái dấu
    • B.A và B bằng nhau
    • C.A và B đối nhau
    • D.A và B cùng dấu                 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24989

    Kết quả của phép tính 13 . (-5) là:

    • A.-61
    • B.-65
    • C.-63
    • D.-67
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24993

    Kết quả của phép tính (-3) . 7 là:

    • A.-20
    • B.-19
    • C.-21
    • D.-22
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 25003

    Kết quả của phép tính (+3) . (+9) là

    • A.27
    • B.26
    • C.25
    • D.28
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 25005

    Tìm x biết: \(\left( {256 - 75} \right) + \left( { - 234 + 342} \right)x = - 35\)

    • A.x = -3
    • B.x = -2
    • C.x = -4
    • D.x = -5
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 25007

    Tìm x biết: \(\left( {525 - 725} \right)x = 645 + \left( { - 15 - 30} \right) + 200\)

    • A.x = -2
    • B.x = -3
    • C.x = -4
    • D.x = -5
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 25009

    Tính: (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57) 

    • A.-430
    • B.-403
    • C.-304
    • D.-340
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 25011

    Tính: (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17) 

    • A.-907
    • B.-709 
    • C.-790 
    • D.-970 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 25014

    Thực hiện phép tính: 4 . 7 . (-11) . (-2). 

    • A.161 
    • B.616 
    • C.661 
    • D.651 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 25018

    Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6) 

    • A.600 
    • B.900 
    • C.-900 
    • D.-600 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 25021

    Tính: \(\left( {58 - 25} \right).203 - 35.89 + 33.\left( { - 103} \right) - 35.11\)

    • A.200 
    • B.100 
    • C.-200 
    • D.-100 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 25025

    Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x. 

    • A.x∈{±7;±24} 
    • B.x∈{±7;±14;±21} 
    • C.x∈{±6;±12;±14} 
    • D.x∈{±6;±12;±8;±24} 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 25028

    Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau? 

    • A.{0;±9;±18;±27;±36;±45;±54} 
    • B.{±9;±18;±27;±36;±45;±54}  
    • C.{0;9;18;27;36;45;54} 
    • D.{0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...} 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 25031

    Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3 

    • A.{−1} 
    • B.{−3;−5;−15}   
    • C.{5;15} 
    • D.{−3;−1;1;3;5} 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 25034

    Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45? 

    • A.12
    • B.13
    • C.11
    • D.10
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 25037

    Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:

    • A.{±1;±5} 
    • B.{±2;±5;±10} 
    • C.{±1;±2;±5;±4;±10} 
    • D.{±1;±2;±5;±10;±25} 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 25043

    Cho đường thẳng d và sáu điểm A; B; C; D; E; F trong đó A; B thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ d và C; D; E; F cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ d. Khi đó đường thẳng d cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

    • A.4
    • B.6
    • C.8
    • D.10
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 25046

    Cho đường thẳng a  và bốn điểm M;N;P;Q trong đó M;N thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ a  và P;Q cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ a. Khi đó đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 25051

    Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM (N khác O). Chọn câu đúng.

    • A.M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
    • B.M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
    • C.Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 25052

    Trên đường thẳng d lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: M, N, P, Q. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng d nối với các điểm M, N, P, Q. Hãy chỉ ra đáp án sai.

    • A.Tia ON nằm giữa hai tia OM và OP.
    • B.Tia OP nằm giữa hai tia OM và OQ
    • C.Tia OP nằm giữa hai tia ON và OQ.
    • D.Tia OM nằm giữa hai tia ON và OQ
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 25055

    Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?

    • A.Tia OC  nằm giữa hai tia OA  và OD
    • B.Tia OC  nằm giữa hai tia OB  và OD.
    • C.Tia OB  nằm giữa hai tia OA  và OC
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 25057

    Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.

    • A.Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
    • B.Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
    • C.Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
    • D.Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 25058

    Cho các góc có số đo là: \({35^0};{105^0};{90^0};{60^0};{152^0};{45^0};{89^0}\). Có bao nhiêu góc là góc nhọn?

    • A.4
    • B.3
    • C.5
    • D.6
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 25059

    Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là bao nhiêu?

    • A.21
    • B.4212
    • C.12
    • D.24
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 25060

    Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:

    • A. \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
    • B. \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
    • C. \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và AC.
    • D. \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và AC.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 25062

    Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:

    • A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
    • B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
    • C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
    • D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 25065

    Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)

    • A.10
    • B.70∘ 
    • C.85
    • D.140
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 25067

    Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?

    • A.800
    • B.450
    • C.900
    • D.22,50
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 25070

    Cho hai góc \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\)​ là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = 76^\circ\) . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?

    • A.128
    • B.120∘ 
    • C.130∘ 
    • D.133∘ 
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 25073

    Cho \(\widehat {BOC} = 96^\circ\) . A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết \(\widehat {BOA} = 40^\circ\). Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(\widehat {COD}\)

    • A.123
    • B.125
    • C.134
    • D.124
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 25076

    Cho hai góc kề \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\), Om và On lần lượt là các tia phân giác của \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\)​. Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140

    • A.70
    • B.50
    • C.60
    • D.100

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?