Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 25086
Tính: 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14
- A.40
- B.45
- C.50
- D.55
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 25089
Tính: 3784 + 23 - 3785 - 15
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 25092
Cho \(a, b ∈\mathbb Z.\) Tìm số nguyên x, biết: a + x = b
- A.x = b + a
- B.x = b - a
- C.x = a - b
- D.x = -b - a
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 25095
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 3, -2 và x bằng 5.
- A.x = 2
- B.x = 3
- C.x = 4
- D.x = 5
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 25098
Tìm số nguyên x biết: x - 8 = (-3) - 8
- A.x = -6
- B.x = -5
- C.x = -4
- D.x = -3
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 25101
Tính: 150 . (-4)
- A.-300
- B.-600
- C.-450
- D.-750
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 25104
Tính: (-10) . 11
- A.-98
- B.-101
- C.-100
- D.-110
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 25107
Thực hiện phép tính: 9 . (-3)
- A.-25
- B.-26
- C.-27
- D.-28
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 25110
Thực hiện phép tính: (-5) . 6
- A.30
- B.-30
- C.-45
- D.45
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 25113
Kết quả của phép tính 16(−25).16 là bằng bao nhiêu?
- A.100
- B.-400
- C.400
- D.4000
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 25116
Tính: \({\left( { - 13} \right)^2}\).
- A.178
- B.196
- C.156
- D.169
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 25119
Tính: (-1500) . (-100)
- A.250 000
- B.150 000
- C.50 000
- D.10 000
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 25122
Giá trị của biểu thức (x - 2) . (x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
- A.-9
- B.9
- C.-5
- D.5
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 25125
Kết quả của phép tính (+7) . (-5) là:
- A.-35
- B.-36
- C.-37
- D.-38
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 25128
Kết quả của phép tính (-150) . (-4) là:
- A.300
- B.450
- C.600
- D.700
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 25131
Giá trị của tích \(m.n^2\) với \(m = 2, n = -3\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
- A.-18
- B.18
- C.-36
- D.36
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 25134
Tính giá trị của biểu thức: \((-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, \) với \(b = 20.\)
- A.-2300
- B.-2400
- C.-2500
- D.-2600
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 25137
Tính giá trị của biểu thức: \((-125) . (-13) . (-a),\) với \(a = 8.\)
- A.-130
- B.-130000
- C.-1300
- D.-13000
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 25139
Tính: 63 . (-25) + 25 . (-23)
- A.-2150
- B.-2510
- C.-2105
- D.-2156
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 25142
Tính: 237 . (-26) + 26 . 137
- A.-2900
- B.-2600
- C.-260
- D.-2400
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 25145
Cho \( A = \dfrac{{n - 5}}{{n + 1}} \). Cho biết có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.
- A.10
- B.8
- C.6
- D.4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 25148
Cho a,b∈Z và \(b \ne 0\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:
- A. \(b = \dfrac{a}{q} \)
- B.b=a.q
- C.a = bq
- D.không tồn tại q
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 25150
Các bội của - 7 là những số nào?
- A.−7;7;0;27;−27
- B.132;−132;19
- C.−1;1;7;−7
- D.0;7;−7;14;−14;...
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 25153
Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?
- A.A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
- B.A={0;±1;±2;±5;±10}
- C.A={1;2;5;10}
- D.A={0;1;2;5;10}
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 25156
Có bao nhiêu ước của 35?
- A.4
- B.17
- C.8
- D.16
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 25158
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc \(\widehat {nOt}\)
- A.420
- B.440
- C.460
- D.430
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 25160
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
- B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
- C.Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
- D.Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 25162
Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
- A.Mặt bàn
- B.Ô tô
- C.Quả bóng
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 25164
Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:
- A.A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B.A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C.A nằm trên đường thẳng a.
- D.A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 25166
Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
- A.Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B.Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C.Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D.Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 25167
Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:
- A.Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
- B. \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
-
C.Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}\)
- D.Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 25168
Biết \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:
- A.Phụ nhau
- B.Kề nhau
- C.Kề bù
- D.Bù nhau
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 25169
Cho 100 tia gồm \(O{x_2},O{x_3},-,O{x_{99}}\) nằm giữa hai tia \(O{x_1}\) và \(O{x_{100}}\). Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?
- A.9702 góc
- B.4553 góc
- C.4950 góc
- D.4851 góc
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 25170
Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?
- A.24
- B.12
- C.3
- D.48
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 25171
Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:
- A.Hai tia chung gốc tạo thành một góc
- B.Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
- C.Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
- D.Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 25172
Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho bên dưới đây:
- A.Hai góc nhọn luôn có tổng số đo nhỏ hơn 900
- B.Một góc có số đo nhỏ hơn 1800 thì phải là góc tù
- C.Khi vẽ hai góc xOy và xOz thì tia Ox luôn nằm trong góc xOz
-
D.Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì \(\widehat {xOm} + \widehat {yOm} = \widehat {xOy}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 25173
Cho hình vẽ. Tính số đo góc \(\widehat {yOz}\)
- A.50∘
- B.60∘
- C.150∘
- D.70∘
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 25174
Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc bù nhau và \(\widehat {yOz} = 140^\circ\) . Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
- A.50∘
- B.60∘
- C.40∘
- D.140∘
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 25175
Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
- A.60∘
- B.50∘
- C.40∘
- D.70∘
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 25176
Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)
- A.90∘
- B.95∘
- C.85∘
- D.165∘