Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Đan Hội

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 25086

    Tính: 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14

    • A.40
    • B.45
    • C.50
    • D.55
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 25089

    Tính: 3784 + 23 - 3785 - 15

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.9
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 25092

    Cho \(a, b ∈\mathbb Z.\) Tìm số nguyên x, biết: a + x = b

    • A.x = b + a
    • B.x = b - a
    • C.x = a - b
    • D.x = -b - a
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 25095

    Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 3, -2 và x bằng 5.

    • A.x = 2
    • B.x = 3
    • C.x = 4
    • D.x = 5
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 25098

    Tìm số nguyên x biết: x - 8 = (-3) - 8

    • A.x = -6
    • B.x = -5
    • C.x = -4
    • D.x = -3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 25101

    Tính: 150 . (-4)

    • A.-300
    • B.-600
    • C.-450
    • D.-750
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 25104

    Tính: (-10) . 11

    • A.-98
    • B.-101
    • C.-100
    • D.-110
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 25107

    Thực hiện phép tính: 9 . (-3)

    • A.-25
    • B.-26
    • C.-27
    • D.-28
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 25110

    Thực hiện phép tính: (-5) . 6

    • A.30
    • B.-30
    • C.-45
    • D.45
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 25113

    Kết quả của phép tính 16(−25).16 là bằng bao nhiêu?

    • A.100
    • B.-400
    • C.400
    • D.4000
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 25116

    Tính: \({\left( { - 13} \right)^2}\).

    • A.178
    • B.196
    • C.156
    • D.169
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 25119

    Tính: (-1500) . (-100)

    • A.250 000
    • B.150 000
    • C.50 000
    • D.10 000
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 25122

    Giá trị của biểu thức (x - 2) . (x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

    • A.-9
    • B.9
    • C.-5
    • D.5
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 25125

    Kết quả của phép tính (+7) . (-5) là:

    • A.-35
    • B.-36
    • C.-37
    • D.-38
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 25128

    Kết quả của phép tính (-150) . (-4) là:

    • A.300
    • B.450
    • C.600
    • D.700
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 25131

    Giá trị của tích \(m.n^2\) với \(m = 2, n = -3\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

    • A.-18
    • B.18
    • C.-36
    • D.36
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 25134

    Tính giá trị của biểu thức: \((-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, \) với \(b = 20.\)

    • A.-2300
    • B.-2400
    • C.-2500
    • D.-2600
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 25137

     Tính giá trị của biểu thức: \((-125) . (-13) . (-a),\) với \(a = 8.\)

    • A.-130
    • B.-130000
    • C.-1300
    • D.-13000
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 25139

    Tính: 63 . (-25) + 25 . (-23)

    • A.-2150
    • B.-2510
    • C.-2105
    • D.-2156
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 25142

    Tính: 237 . (-26) + 26 . 137

    • A.-2900
    • B.-2600
    • C.-260
    • D.-2400
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 25145

    Cho \( A = \dfrac{{n - 5}}{{n + 1}} \). Cho biết có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.

    • A.10
    • B.8
    • C.6
    • D.4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 25148

    Cho a,b∈Z và \(b \ne 0\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:

    • A. \(b = \dfrac{a}{q} \)
    • B.b=a.q
    • C.a = bq
    • D.không tồn tại q
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 25150

    Các bội của - 7 là những số nào?

    • A.−7;7;0;27;−27
    • B.132;−132;19
    • C.−1;1;7;−7
    • D.0;7;−7;14;−14;...
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 25153

    Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?

    • A.A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
    • B.A={0;±1;±2;±5;±10}
    • C.A={1;2;5;10}
    • D.A={0;1;2;5;10}
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 25156

    Có bao nhiêu ước của 35?

    • A.4
    • B.17
    • C.8
    • D.16
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 25158

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc  \(\widehat {nOt}\)

    • A.420
    • B.440
    • C.46
    • D.430
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 25160

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

    • A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
    • C.Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
    • D.Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 25162

    Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

    • A.Mặt bàn
    • B.Ô tô
    • C.Quả bóng
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 25164

    Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:

    • A.A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • B.A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
    • C.A nằm trên đường thẳng a.
    • D.A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 25166

    Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

    • A.Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • B.Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
    • C.Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • D.Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 25167

    Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:

    • A.Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
    • B. \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
    • C.Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}​​\)
       
    • D.Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 25168

    Biết \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:

    • A.Phụ nhau
    • B.Kề nhau
    • C.Kề bù
    • D.Bù nhau
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 25169

    Cho 100 tia gồm \(O{x_2},O{x_3},-,O{x_{99}}\)​ nằm giữa hai tia \(O{x_1}\) và \(O{x_{100}}\)​. Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?

    • A.9702 góc
    • B.4553 góc
    • C.4950 góc
    • D.4851 góc
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 25170

    Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?

    • A.24
    • B.12
    • C.3
    • D.48
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 25171

    Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:

    • A.Hai tia chung gốc tạo thành một góc
    • B.Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
    • C.Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
    • D.Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 25172

    Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho bên dưới đây:

    • A.Hai góc nhọn luôn có tổng số đo nhỏ hơn 900
    • B.Một góc có số đo nhỏ hơn 1800 thì phải là góc tù
    • C.Khi vẽ hai góc xOy và xOz thì tia Ox luôn nằm trong góc xOz
    • D.Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì \(\widehat {xOm} + \widehat {yOm} = \widehat {xOy}\)
       
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 25173

    Cho hình vẽ. Tính số đo góc \(\widehat {yOz}\)

    • A.50
    • B.60
    • C.150
    • D.70
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 25174

    Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\)​ là hai góc bù nhau và \(\widehat {yOz} = 140^\circ\) . Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)

    • A.50
    • B.60
    • C.40
    • D.140
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 25175

    Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\)​ là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)

    • A.60
    • B.50
    • C.40
    • D.70
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 25176

    Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)

    • A.90
    • B.95
    • C.85
    • D.165

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?