Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Võ Thị Sáu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107007

    Tìm \(I = \int {{x^2}\cos x\,dx} \).

    • A.\({x^2}.\sin x + x.\cos x - 2\sin x + C\).
    • B.\({x^2}.\sin x + 2x.\cos x - 2\sin x + C\).
    • C.\(x.\sin x + 2x.\cos x + C\). 
    • D.\(2x.\cos x + \sin  + C\).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107008

    Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và \(y = \sqrt {x\sin x} \,\,(0 \le x \le \pi )\) là:

    • A.\( - \dfrac{{{\pi ^2}}}{4}\)
    • B.\(\pi^2\)
    • C.\(\dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)
    • D.\(- \dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107009

    Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của \(f(x) = \cos x.\sin x\)?

    • A.\( - \dfrac{1}{4}\cos 2x + C\)
    • B.\(\dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + C\)
    • C.\( - \dfrac{1}{2}{\cos ^2}x + C\)
    • D.\(\dfrac{1}{2}\cos 2x + C\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107010

    Cho \(\int\limits_2^5 {f(x)\,dx = 10} \). Khi đó, \(\int\limits_5^2 {[2 - 4f(x)]\,dx} \) có giá trị là:

    • A.32
    • B.34
    • C.46
    • D.40
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107011

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{{x^4}}}\) là:

    • A.\(- \dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\)
    • B.\(\dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\)
    • C.\(- \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{{{x^2}}} - \dfrac{1}{{{x^3}}} + C\)
    • D.\(- \dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107012

    Hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, y= 4 – x . Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy. Lựa chọc phương án đúng.

    • A.\({V_y} = 12\pi\)
    • B.\({V_y} = 8\pi\)
    • C.\({V_y} = 18\pi \)
    • D.\({V_y} = 16\pi\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107013

    Tính nguyên hàm \(\int {x\sqrt {a - x} \,dx} \) ta được :

    • A.\({\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} + ax + C\)
    • B.\(- \dfrac{2}{5}{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} + ax + C\)
    • C.\({\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} - a + C\)
    • D.\(\dfrac{2}{5}{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} - \dfrac{2}{3}a{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107014

    Cho miền (D) giới hạn bởi các đường sau: \(y = \sqrt x ,\,\,y = 2 - x,\,\,y = 0\). Diện tích của miền (D) có giá trị là:

    • A.\(\dfrac{6}{7}\)
    • B.\(\dfrac{7}{6}\)
    • C.1
    • D.2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107015

    Hàm số \(F(x) = \dfrac{1}{4}{\ln ^4}x + C\) là nguyên hàm của hàm số nào :

    • A.\(\dfrac{1}{{x{{\ln }^3}x}}\)
    • B.\(x{\ln ^3}x\)
    • C.\(\dfrac{{{x^2}}}{{{{\ln }^3}x}}\)
    • D.\(\dfrac{{{{\ln }^3}x}}{x}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107016

    Tích phân \(\int\limits_0^e {\left( {3{x^2} - 7x + \dfrac{1}{{x + 1}}} \right)} \,dx\) có giá trị bằng:

    • A.\({e^3} - \dfrac{7}{2}{e^2} + \ln \left( {1 + e} \right)\)
    • B.\({e^2} - 7e + \dfrac{1}{{e + 1}}\)
    • C.\({e^3} - \dfrac{7}{2}{e^2} - \dfrac{1}{{{{\left( {e + 1} \right)}^2}}}\)
    • D.\({e^3} - 7{e^2} - \ln \left( {1 + e} \right)\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107017

    Tích phân \(\int\limits_0^4 {\left( {3x - {e^{\dfrac{x}{2}}}} \right)dx = a + b{e^2}} \) khi đó a – 10b bằng:

    • A.6
    • B.46
    • C.26
    • D.12
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107018

    Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là :

    • A.\(\int\limits_a^b {\left| {f(a)} \right|\,dx}\)
    • B.\( - \int\limits_a^b {f(x)\,dx}\)
    • C.\(\int\limits_b^a {f(x)\,dx}\)
    • D.\(\int\limits_a^b {f(x)\,dx}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107019

    Cho \(\int\limits_{ - 2}^1 {f(x)\,dx = 1,\,\,\int\limits_{ - 2}^1 {g(x)\,dx = - 2} } \). Tính \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {1 - f(x) + 3g(x)} \right)} \,dx\).

    • A.24
    • B.-7
    • C.-4
    • D.8
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107020

    Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Hãy chọn mệnh đề sai.

    • A.\(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_b^a {f(x)\,dx} }\)
    • B.\(\int\limits_a^b {k.dx = k\left( {b - a} \right),\,\forall k \in R}\)
    • C.\(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = - \int\limits_b^a {f(x)\,dx} }\)
    • D.\(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx + \int\limits_c^b {f(x)\,dx\,,\,\,\,c \in [a;b]} } }\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107021

    Xét tích phân \(\int\limits_0^{\dfrac{x}{3}} {\dfrac{{\sin 2x}}{{1 + \cos x}}\,dx} \). Thực hiện phép đổi biến t = cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây ?

    • A.\(I = \int\limits_{\dfrac{1}{2}}^1 {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).  
    • B.\(I = \int\limits_{\dfrac{0}{2}}^{\dfrac{x}{4}} {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).
    • C.\(I =  - \int\limits_{\dfrac{1}{2}}^1 {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).
    • D.\(I =  - \int\limits_{\dfrac{0}{2}}^{\dfrac{x}{4}} {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107022

    Tìm hai số thực A, B sao cho \(f(x) = A\sin \pi x + B\), biết rằng f’(1) = 2 và \(\int\limits_0^2 {f(x)\,dx = 4} \).

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}A =  - 2\\B =  - \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\).  
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}A = 2\\B =  - \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\).
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}A =  - 2\\B = \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\). 
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}B = 2\\A =  - \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107023

    Tính tích phân \(I = \int\limits_1^e {x\ln x\,dx} \).

    • A.\(I = \dfrac{1}{2}\)
    • B.\(I = \dfrac{{3{e^2} + 1}}{4}\).
    • C.\(I = \dfrac{{{e^2} + 1}}{4}\).
    • D.\(I = \dfrac{{{e^2} - 1}}{4}\).
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107024

    Tìm nguyên hàm của \(f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\)trên \((0; + \infty )\).

    • A.\(4\cos x + \ln x + C\). 
    • B.\(4\cos x + \dfrac{1}{x} + C\).
    • C.\(4\sin x - \dfrac{1}{x} + C\).
    • D.\(4\sin x + \dfrac{1}{x} + C\).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107025

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x + \dfrac{1}{x}\), trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = - 2  là:

    • A.\(2\ln 2 + 3\).
    • B.\(\dfrac{{\ln 2}}{2} + \dfrac{3}{4}\).
    • C.\(\ln 2 + \dfrac{3}{2}\).
    • D.\(\ln 2 + 1\).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107026

    Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\sin x\sqrt {8 + \cos x} } \,dx\). Đặt u = 8 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng ?

    • A.\(I = 2\int\limits_8^9 {\sqrt u du} \).
    • B.\(I = \dfrac{1}{2}\int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} \).
    • C.\(I = \int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} \).
    • D.\(I = \int\limits_9^8 {\sqrt u \,du} \)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107027

    Biết F(x) là nguyên hàm của \(f(x) = \dfrac{1}{{x - 1}}\,,\,\,F(2) = 1\). Khi đó F(3) bằng :

    • A.\(\ln \dfrac{3}{2}\)
    • B.\(\dfrac{1}{2}\)
    • C.ln 2
    • D.ln 2 + 1
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107028

    Cho hình (H) giới hạn bởi các đường \(y = \sin x,y = 0,\,x = 0,\,x = \pi \). Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục Ox bằng :

    • A.\(\pi \int\limits_0^\pi  {{{\sin }^2}x} \,dx\).
    • B.\(\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi  {{{\sin }^2}x} \,dx\).
    • C.\(\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi  {{{\sin }^4}x} \,dx\).
    • D.\(\pi \int\limits_0^\pi  {\sin x} \,dx\).
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107029

    Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{2}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\,dx} \) bằng cách đặt x = 2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.\(I = 2\int\limits_0^1 {dt} \). 
    • B.\(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {dt} \).
    • C.\(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{3}} {dt} \).
    • D.\(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{6}} {dt} \).
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107030

    Tích phân \(I = \int\limits_1^e {\dfrac{{\sqrt {8\ln x + 1} }}{x}\,dx} \) bằng:

    • A.-2
    • B.\(\dfrac{{13}}{6}\)
    • C.\(\ln 2 - \dfrac{3}{4}\)
    • D.\(\ln 3 - \dfrac{3}{5}\).
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107031

    Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{1}{{6x - 2}}\).

    • A.\(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = 6\ln |6x - 2| + C} \).
    • B.\(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{6}\ln |6x - 2| + C} \).
    • C.\(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{2}\ln |6x - 2| + C} \).
    • D.\(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \ln |6x - 2| + C} \).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107032

    Điểm \(M\left( {x;y;z} \right)\) nếu và chỉ nếu:

    • A.\(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow i  + y.\overrightarrow j  + z.\overrightarrow k \)
    • B.\(\overrightarrow {OM}  = z.\overrightarrow i  + y.\overrightarrow j  + x.\overrightarrow k \)
    • C.\(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow j  + y.k + z.\overrightarrow i \)
    • D.\(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow k  + y.\overrightarrow j  + z.\overrightarrow i \)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107033

    Điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow i  - 3\overrightarrow j  + \overrightarrow k \) có tọa độ:

    • A.\(M\left( {1;1; - 3} \right)\)
    • B.\(M\left( {1; - 1; - 3} \right)\)
    • C.\(M\left( {1; - 3;1} \right)\)
    • D.\(M\left( { - 1; - 3;1} \right)\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107034

    Tung độ của điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM}  = 2\overrightarrow j  - \overrightarrow i  + \overrightarrow k \) là:

    • A.-1
    • B.1
    • C.2
    • D.-2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107035

    Điểm \(N\) là hình chiếu của \(M\left( {x;y;z} \right)\) trên trục tọa độ \(Oz\) thì:

    • A.\(N\left( {x;y;z} \right)\)
    • B.\(N\left( {x;y;0} \right)\)
    • C.\(N\left( {0;0;z} \right)\)
    • D.\(N\left( {0;0;1} \right)\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107036

    Gọi \(G\left( {4; - 1;3} \right)\) là tọa độ trọng tâm tam giác \(ABC\) với \(A\left( {0;2; - 1} \right),B\left( { - 1;3;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(C\).

    • A.\(C\left( { - 1;3;2} \right)\)
    • B.\(C\left( {11; - 2;10} \right)\)
    • C.\(C\left( {5; - 6;2} \right)\)
    • D.\(C\left( {13; - 8;8} \right)\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107037

    Cho tứ diện \(ABCD\) có \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( { - 1;2;0} \right),\)\(\,D\left( {0;0;3} \right)\). Tọa độ trọng tâm tứ diện \(G\) là:

    • A.\(G\left( {0;\dfrac{3}{4};1} \right)\)
    • B.\(G\left( {0;3;4} \right)\)
    • C.\(G\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\) 
    • D.\(G\left( {0;\dfrac{3}{2};2} \right)\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107039

    Cho đường thẳng \(d\) có VTCP \(\overrightarrow u \) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có VTPT \(\overrightarrow n \). Nếu \(d//\left( P \right)\) thì:

    • A.\(\overrightarrow u  = k\overrightarrow n \left( {k \ne 0} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow n  = k\overrightarrow u \)
    • C.\(\overrightarrow n .\overrightarrow u  = 0\) 
    • D.\(\overrightarrow n .\overrightarrow u  = \overrightarrow 0 \)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107041

    Cho đường thẳng \(d\) có VTCP \(\overrightarrow u \) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có VTPT \(\overrightarrow n \). Nếu \(\overrightarrow u  \bot \overrightarrow n \) và một điểm thuộc \(d\) cũng thuộc \(\left( P \right)\) thì:

    • A.\(d//\left( P \right)\)
    • B.\(d \subset \left( P \right)\)
    • C.\(\left( P \right) \subset d\)
    • D.\(d \bot \left( P \right)\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107043

    Cho đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{z}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z - 3 = 0\). Tọa độ giao điểm của \(d\) và \(\left( P \right)\) là:

    • A.\(\left( { - 1;1; - 3} \right)\)
    • B.\(\left( {1;2;0} \right)\)
    • C.\(\left( {2; - 2;3} \right)\)
    • D.\(\left( {2; - 2; - 3} \right)\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107046

    Cho \(d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} ,M \in d,M' \in d'\). Khi đó \(d \equiv d'\) nếu:

    • A.\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \overrightarrow 0 \)
    • B. \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {MM'} } \right]\)
    • C.\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {MM'} } \right] = \overrightarrow 0 \)
    • D.\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] \ne \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {MM'} } \right]\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107048

    Cho \(d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \). Nếu \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \overrightarrow 0 \)thì:

    • A.d // d'
    • B.\(d \equiv d'\)
    • C.d cắt d'
    • D.A hoặc B đúng
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107050

    Điều kiện cần và đủ để hai đường thẳng cắt nhau là:

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] \ne \overrightarrow 0 \\\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right]\overrightarrow {MM'}  = 0\end{array} \right.\)
    • B.\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] \ne \overrightarrow 0 \)
    • C.\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right]\overrightarrow {MM'}  = 0\)
    • D.\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \overrightarrow 0 \)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107052

    Cho \(d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} ,M \in d,M' \in d'\). Nếu \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right]\overrightarrow {MM'}  \ne 0\) thì:

    • A.d // d'
    • B.\(d \equiv d'\)
    • C.d cắt d'
    • D.d chéo d'
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107054

    Khi xét hệ phương trình giao hai đường thẳng, nếu hệ có nghiệm duy nhất thì:

    • A.d // d'
    • B.\(d \bot d'\)
    • C.\(d \equiv d'\)
    • D.d cắt d'
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107056

    Khi xét hệ phương trình giao điểm hai đường thẳng, nếu hệ vô nghiệm và hai véc tơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \) cùng phương thì hai đường thẳng:

    • A.cắt nhau
    • B.song song
    • C.chéo nhau
    • D.trùng nhau

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?