Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Trưng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107312

    Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?

    • A.dxx=lnx+C
    • B.xαdx=xα+1α+1+C(α1)
    • C.αxdx=αxlnα+C(0<α1)
    • D.1cos2xdx=tanx+C
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107314

    Kết quả tính 1sin2xcos2xdx là

    • A.tanxcotx+C
    • B.cot2x+C
    • C.tan2xx+C
    • D.tanx+cotx+C
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107316

    Hàm số F(x)=7sinxcosx+1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

    • A.f(x)=sinx+7cosx
    • B.f(x)=sinx+7cosx
    • C.f(x)=sinx7cosx
    • D.f(x)=sinx7cosx
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107317

    Nguyên hàm của hàm số f(x)=1x1x2 là :

    • A.lnxlnx2+C
    • B.lnx1x+C
    • C.lnx+1x+C
    • D.ln|x|+1x+C
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107319

    Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=tan2x là 

    • A.F(x)=tanxx+C
    • B.F(x)=tanx+x+C
    • C.F(x)=tanx+x+C
    • D.F(x)=tanxx+C
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107321

    Cho tích phân I=0π21+3cosxsinxdx .Đặt u=3cosx+1.Khi đó I bằng

    • A.2313u2du
    • B.2302u2du
    • C.29u3|12
    • D.13u2du
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107323

    Nếu 20(5ex)dx=Ke2 thì giá trị của K là:

    • A.11
    • B.9
    • C.7
    • D.12,5
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107325

    Cho hàm số f(x) liên tục trên R vàf(x)+f(x)=cos4x với mọi xR. Giá trị của tích phân I=π2π2f(x)dx

    • A.-2
    • B.ln335
    • C.3π16
    • D.ln234
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107327

    Tích phân I=0π3sin2xtanxdx có giá trị bằng

    • A.ln335
    • B.ln22
    • C.ln234
    • D.ln238
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107329

    Tích phân I=02π1+sinxdx có giá trị bằng

    • A.42
    • B.32
    • C.2
    • D.2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107331

    Tích phân I=0π24sin3x1+cosxdx có giá trị bằng

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.6
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107332

    Tích phân I=0π2cos2xcos2xdx có giá trị bằng

    • A.5π8
    • B.π2
    • C.3π8
    • D.π8
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107334

    Tích phân 1e(2x5)lnxdx bằng

    • A.(x25x)lnx|1e1e(x5)dx
    • B.(x25x)lnx|1e+1e(x5)dx
    • C.(x5)lnx|1e1e(x25x)dx
    • D.(x25x)lnx|1e1e(x5)dx
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107336

    Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu 12f(x)dx=4 thì tích phân 12[kxf(x)]dx=1 giá trị k bằng

    • A.7
    • B.5
    • C.2
    • D.52
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107338

    Cho hàm số f liên tục trên R . Nếu152f(x)dx=2 và 13f(x)dx=7 thì 35f(x)dx có giá trị bằng:

    • A.5
    • B.-6
    • C.9
    • D.-9
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107340

    Cho hàm số y=f(x),y=g(x) liên tục trên [ a;b ]. Gọi  H là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y=f( x ), y=g( x) và các đường thẳng x=a, x=b. Diện tích H được tính theo công thức

    • A.SH=ab|f(x)|dxab|g(x)|dx.
    • B.SH=ab|f(x)g(x)|dx.
    • C.SH=|ab[f(x)g(x)]dx|.
    • D.SH=ab[f(x)g(x)]dx.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107342

    Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x) và hai đường thẳng x = a,x = b (a < b) là:

    • A.S=ab(f(x)g(x))dx
    • B.S=ab(g(x)f(x))dx
    • C.S=ab|f(x)g(x)|dx
    • D.S=ab|f(x)|dxab|g(x)|dx
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107344

    Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, x =  - 3, x =  - 2. và trục hoành được tính bằng công thức nào dưới đây?

    • A.S=232xdx
    • B.S=π324x2dx
    • C.S=322xdx
    • D.S=32(2x)2dx
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107345

    Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [ 1; 3 ], trục Ox và hai đường thẳng (x=1, x=3 ) có diện tích là:

    • A.S=13f(x)dx.
    • B.S=13|f(x)|dx
    • C.S=31f(x)dx.
    • D.S=31|f(x)|dx.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107346

    Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=x21, trục hoành và hai đường thẳng x =  - 1; x =  - 3 là:

    • A.S=31|x21|dx
    • B.S=13|x21|dx
    • C.S=30|x21|dx
    • D.S=31(1x2)dx
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107347

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( -3;2;-1 ). Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua gốc tọa độ O là:

    • A.A′(3;−2;1).
    • B.A′(3;2;−1).
    • C.A′(3;−2;−1).
    • D.A′(3;2;1)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107348

    Tọa độ điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB là:

    • A.M(xA+xB2;yA+yB2;zA+zB2)
    • B.M(xA+xB3;yA+yB3;zA+zB3)
    • C.M(xAxB2;yAyB2;zAzB2)
    • D.M(xA+xB2;yA+yB2;zA+zB2)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107349

    Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;2) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.M∈(Oxz).
    • B.M∈(Oyz).
    • C.M∈Oy.
    • D.M∈(Oxy).
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107350

    Trong không gian (Oxyz ), cho điểm M(1;2;3)  Hình chiếu vuông góc của M trên  Oxz là điểm nào sau đây. 

    • A.K(0;2;3).
    • B.H(1;2;0).
    • C.F(0;2;0).
    • D.E(1;0;3).
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107351

    Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;3) thuộc

    • A.Mặt phẳng (Oxy).
    • B.Trục Oy.
    • C.Mặt phẳng (Oyz).
    • D.Mặt phẳng (Oxz).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107352

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm I(1;2;3) và mặt phẳng (P):2x2yz4=0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng  (P) tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .

    • A.H(3 ; 0 ; 2)
    • B.H(-3 ; 0 ; -2)
    • C.H(-1 ; 4 ; 4)
    • D.H(-1 ; -1 ; 0)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107353

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;-3;-5) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

    • A.(0 ;-3 ; 5)
    • B.(1 ;-3 ; 0)
    • C.(0 ;-3 ; 0)
    • D.(0 ;-3 ; -5)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107354

    Trong không gian với hệ trụcOxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P):x+y+z=0

    • A.(-2 ; 2 ; 0)
    • B.(-2 ; 0 ; 2)
    • C.(-1 ; 1 ; 0)
    • D.(-1 ; 0 ; 1)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107355

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M(3;4;5) và măt phẳng (P):xy+2z3=0 . Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là

    • A.H(6;7;8)
    • B.H(1;2;2)
    • C.H(2;5;3)
    • D.H(2;3;1)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107356

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2yz3=0 và điểm M(1;2;4) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)

    • A.(1 ; 1 ; 3)
    • B.(5 ; 2 ; 2)
    • C.(0 ; 0 ;-3)
    • D.(3 ; 0 ; 3)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107357

    Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1 ; 0 ;-2) bán kính R=5 có phương trình là

    • A.(x1)2+y2+(z+2)2+25=0
    • B.(x+1)2+y2+(z2)2=25
    • C.(x1)2+y2+(z2)2=25
    • D.(x1)2+y2+(z+2)2=25
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107358

    Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điềm A(1 ; 0 ; 4), I(1 ; 2 ;-3). Mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A có phương trình 

    • A.(x1)2+(y2)2+(z+3)2=14
    • B.(x+1)2+(y+2)2+(z3)2=53
    • C.(x1)2+(y2)2+(z+3)2=17
    • D.(x1)2+(y2)2+(z+3)2=53
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107359

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điềm M(6 ; 2 ;-5), N(-4 ; 0 ; 7) . Viết phương trình măt cầu đường kính MN?

    • A.(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=62
    • B.(x+5)2+(y+1)2+(z6)2=62
    • C.(x1)2+(y1)2+(z1)2=62
    • D.(x5)2+(y1)2+(z+6)2=62
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107360

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I(1 ; 0 ;-3) và đi qua điểm M(2 ; 2 ;-1).

    • A.(S):(x1)2+y2+(z+3)2=9
    • B.(S):(x+1)2+y2+(z3)2=3
    • C.(S):(x1)2+y2+(z+3)2=3
    • D.(S):(x+1)2+y2+(z3)2=9
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107361

    Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1 ; 0 ;-2), bán kính r=4 ?

    • A.(x1)2+y2+(z+2)2=4
    • B.(x+1)2+y2+(z2)2=16
    • C.(x+1)2+y2+(z2)2=4
    • D.(x1)2+y2+(z+2)2=16
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107362

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(-1;0;-1), B(0;2;-1), C (1; 2; 0). Diện tích tam giác ABC bằng?

    • A.32
    • B.3
    • C.52
    • D.2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107363

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1; -2;0), B(3;3;2) , C(-1;2;2)và D(3;3;1) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) bằng

    • A.97
    • B.972
    • C.914
    • D.92
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107364

    Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD trong đó A(2;3;1),B (4;1;- 2), C(6;3;7), D( -5; -4;8). Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện

    • A.1986
    • B.8619
    • C.11
    • D.192
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107365

    Cho bốn điểm A(a;1;6),B(3;1;4).C(5;1;0),D(1;2;1) thể tích của tứ diện ABCD bằng 30 . Giá trị của a là.

    • A.1
    • B.2
    • C.2 hoặc 32
    • D.32
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107366

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;1); B(1;1;0); C (1;0;1) và mặt phẳng (P):x+yz1=0. Điểm M thuộc (P) sao cho MA=MB=MC. Thể tích khối chóp M.ABC là

    • A.19
    • B.13
    • C.16
    • D.12

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?