Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 107627
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=2 \sin x \cdot \cos 3 x\)
- A.\(\int f(x) d x=\frac{1}{2} \cos 2 x-\frac{1}{4} \cos 4 x+C\)
- B.\(\int f(x) d x=\frac{1}{2} \cos 2 x+\frac{1}{4} \cos 4 x+C\)
- C.\(\int f(x) d x=2 \cos ^{4} x+3 \cos ^{2} x+C\)
- D.\(\int f(x) d x=3 \cos ^{4} x-3 \cos ^{2} x+C\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 107629
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\sin x \cdot \cos 2 x \cdot d x\)
- A.\(\int f(x) d x=\frac{1}{6} \cos 3 x+\frac{1}{2} \sin x+C\)
- B.\(\int f(x) d x=\frac{-2 \cos ^{3} x}{3}+\cos x+C\)
- C.\(\int f(x) d x=\frac{1}{6} \cos 3 x-\frac{1}{2} \sin x+C\)
- D.\(\int f(x) d x=\frac{\cos ^{3} x}{3}+\cos x+C\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 107631
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{\sin 2 x}{\cos 2 x-1}\)
- A.\(\int f(x) d x=\ln |\cos 2 x-1|+C\)
- B.\(\int f(x) d x=\ln |\sin 2 x|+C\)
- C.\(\int f(x) d x=-\ln |\sin x|+C\)
- D.\(\int f(x) d x=\ln |\sin x|+C\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 107633
Nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\cos ^{2} x \cdot \sin x\) là
- A.\(\int f(x) d x=-\frac{\cos ^{3} x}{3}+C\)
- B.\(\int f(x) d x=\frac{\cos ^{3} x}{3}+C\)
- C.\(\int f(x) d x=-\frac{\sin ^{2} x}{2}+C\)
- D.\(\int f(x) d x=\frac{\sin ^{2} x}{2}+C\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 107635
Nguyên hàm F(x) của hàm số \(f(x)=2 x+\frac{1}{\sin ^{2} x}\) thỏa mãn \(F\left(\frac{\pi}{4}\right)=-1\) là
- A.\(\cot x-x^{2}+\frac{\pi^{2}}{16}\)
- B.\(-\cot x+x^{2}-\frac{\pi^{2}}{16}\)
- C.\(-\cot x+x^{2}\)
- D.\(\cot x-x^{2}-\frac{\pi^{2}}{16}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 107637
Nguyên hàm F(x) của hàm số \(f(x)=2 x+\frac{1}{\sin ^{2} x}\) thỏa mãn \(F\left(\frac{\pi}{4}\right)=-1\) là
- A.\(\cot x-x^{2}+\frac{\pi^{2}}{16}\)
- B.\(-\cot x+x^{2}-\frac{\pi^{2}}{16}\)
- C.\(-\cot x+x^{2}\)
- D.\(\cot x-x^{2}-\frac{\pi^{2}}{16}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 107639
Tích phân \(I=\int_{1}^{2} \frac{x^{2}}{x^{2}-7 x+12} d x\) có giá trị bằng
- A.\(5 \ln 2-6 \ln 3\)
- B.\(1+2 \ln 2-6 \ln 3\)
- C.\(3+5 \ln 2-7 \ln 3\)
- D.\(1+25 \ln 2-16 \ln 3 \)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 107641
Cho tích phân:\(I=\int\limits_{1}^{e} \frac{\sqrt{1-\ln x}}{2 x} d x\) .Đặt \(u=\sqrt{1-\ln x}\) .Khi đó I bằng
- A.\(I=\int\limits_{1}^{0} u^{2} d u\)
- B.\(I=-\int\limits_{1}^{0} u^{2} d u\)
- C.\(I=\int\limits_{1}^{0} \frac{u^{2}}{2} d u \)
- D.\(I=-\int\limits_{0}^{1} u^{2} d u\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 107642
Cho hai số thực a và b thỏa mãn a b < và\(\int_{a}^{b} x \sin x d x=\pi\) , đồng thời \(a \cos a=0\) và \(b \cos b=-\pi\) . Tích phân \(\int_{a}^{b} \cos x d x\) có giá trị bằng
- A.\(\frac{145}{12}\)
- B.\(\pi\)
- C.\(-\pi\)
- D.0
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 107644
Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1;2] . Biết rằng \(F(1)=1, F(2)=4, G(1)=\frac{3}{2}, G(2)=2 \text { và } \int\limits_{1}^{2} f(x) G(x) d x=\frac{67}{12}\) . Tích phân \(\int_{1}^{2} F(x) g(x) d x\) có giá trị bằng
- A.\(\frac{11}{12}\)
- B.\(-\frac{145}{12}\)
- C.\(-\frac{11}{12}\)
- D.\(\frac{145}{12}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 107646
Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [0;2] . Biết rằng \(F(0)=0, F(2)=1, G(0)=-2, G(2)=1 \text { và } \int_{0}^{2} F(x) g(x) d x=3\) . Tích phân \(\int_{0}^{2} f(x) G(x) d x\) có giá trị bằng?
- A.3
- B.0
- C.-2
- D.-4
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 107648
Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) quanh trục Ox.
- A.\(V = \pi \int\limits_a^b {f(x)dx} \)
- B.\(V =\int\limits_a^b {{f^2}(x)dx} \)
- C.\(V = \pi \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx} \)
- D.\(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(x)dx} \)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 107649
Tính thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: \(y = \ln x;x = 0;y = 0;y = 1\) và quay quanh trục Oy.
- A.\(\frac{\pi }{3}\left( {{e^2} - 1} \right)\)
- B.\(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} - 2} \right)\)
- C.\(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} - 1} \right)\)
- D.\(\frac{\pi }{2}\left( {{e} - 1} \right)\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 107650
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: \(y = \cos x{\rm{ }};x = 0;x = \pi \) và quay quanh trục Ox.
- A.\(\dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)
- B.\(\dfrac{{{\pi ^2}}}{3}\)
- C.\(\dfrac{{{\pi ^2}}}{4}\)
- D.\(\dfrac{{{\pi }}}{2}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 107651
Tính thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: \(y = {x^2} - 4;y = 2x - 4;x = 0;x = 2\) và quay quanh trục Ox.
- A.\(\dfrac{{32\pi }}{3}\) đvdt
- B.\(\dfrac{{32\pi }}{5}\) đvdt
- C.\(\dfrac{{256\pi }}{15}\) đvdt
- D.\(\dfrac{{39\pi }}{5}\) đvdt
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 107652
Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz, ) cho điểm A(-2;3;4). Khoảng cách từ điểm A đến trục Ox là
- A.4
- B.3
- C.5
- D.2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 107653
Khi chiếu điểm M(- 4;3; - 2) lên trục Ox được điểm N thì:
- A.\( \overline {ON} = - 4\)
- B.\( \overline {ON} = 3\)
- C.\( \overline {ON} = 4\)
- D.\( \overline {ON} = 2\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 107654
Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz, ) cho điểm A( 2;- ,3;5 ). Tọa độ điểm A' là đối xứng của điểm A qua trục Oz là
- A.(2;3;5).
- B.(2;−3;−5).
- C.(−2;3;5).
- D.(−2;−3;5).
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 107655
Hình chiếu của điểm M(1; - 1;0) lên trục Oz là:
- A.N(−1;−1;0)
- B.N(1;−1;0)
- C.N(−1;1;0)
- D.N(0;0;0)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 107656
Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy?
- A.Q(0;−10;0)
- B.P(10;0;0)
- C.N(0;0;−10)
- D.M(−10;0;10)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 107657
Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua \(A\left( {3, - 1,2} \right),B\left( {4, - 2, - 1} \right),C\left( {2,0,2} \right)\) là:
- A.x + y - 2 = 0
- B.x - y + 2 = 0
- C.x + y + 2 = 0
- D.x - y - 2 = 0
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 107658
Phương trình tổng quát của mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua điểm B(3;4;-5) và có cặp vectơ chỉ phương \(\overrightarrow a = \left( {3,1, - 1} \right),\overrightarrow b = \left( {1, - 2,1} \right)\) là:
- A.x - 4y - 7z - 16 = 0
- B.x - 4y + 7z + 16 = 0
- C.x + 4y + 7z + 16 = 0
- D.x + 4y - 7z - 16 = 0
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 107659
Câu nào sau đây đúng? Trong không gian Oxyz:
- A.Hai mặt phẳng song song có chung vô số pháp vectơ.
- B.Đường thẳng (D) cùng phương với giá (d) của pháp vectơ \(\overrightarrow n \) của mặt phẳng (P) thì (D) vuông góc với (P).
- C.Cho đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P), nếu \(\overrightarrow n \) có giá giá vuông góc với (d) thì \(\overrightarrow n \) là một pháp vectơ của (P).
- D.Hai câu A và B.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 107660
Câu nào sau đây đúng? Trong không gian Oxyz:
- A.Hai mặt phẳng (P) và (Q) có cùng một pháp vectơ thì chúng song song.
- B.Một mặt phẳng có một pháp vectơ duy nhất.
- C.Một mặt phẳng được xác định nếu biết một điểm và một pháp vectơ của nó.
- D.Hai câu A và B.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 107661
Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) là một cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng (P) và vectơ \(\overrightarrow n \,\, \ne \,\,\overrightarrow 0 \).
- A.Nếu \(\overrightarrow n \) vuông góc với \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) thì \(\overrightarrow n \) là một pháp vectơ của (P).
- B.Nếu \(\overrightarrow n \) có giá vuông góc với (P) thì \(\overrightarrow n \) là một pháp vectơ của (P).
- C.\([\,\overrightarrow a \,\,,\,\,\overrightarrow b \,\,]\) là một pháp vectơ của (P).
- D.Ba câu A, B và C.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 107662
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm \(I(1 ; 2 ;-4)\) và thể tích của khối cầu tương ứng bằng \(36\pi\) .
- A.\((x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-4)^{2}=9\)
- B.\((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+4)^{2}=3\)
- C.\((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+4)^{2}=9\)
- D.\((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z-4)^{2}=9\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 107663
Mặt cầu tâm \(I(-1 ; 2 ; 0)\) đường kính bằng 10 có phương trình là:
- A.\((x+1)^{2}+(y-2)^{2}+z^{2}=100\)
- B.\((x-1)^{2}+(y+2)^{2}+z^{2}=25\)
- C.\((x+1)^{2}+(y-2)^{2}+z^{2}=25\)
- D.\((x-1)^{2}+(y+2)^{2}+z^{2}=100\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 107664
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (1; 2;- 3) và đi qua điểm A(1;0;4) có phương trình là
- A.\((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+3)^{2}=53\)
- B.\((x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-3)^{2}=53\)
- C.\((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z-3)^{2}=53\)
- D.\((x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z+3)^{2}=53\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 107665
Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm\(I(1 ; 2 ; 3)\) bán kính r =1?
- A.\((x-1)^{2}+(y-2)+(z-3)^{2}=1\)
- B.\((x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z+3)^{2}=1\)
- C.\((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z-3)^{3}=1\)
- D.\(x^{2}+y^{2}+z^{2}-2 x-4 y-6 z+13=0\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 107666
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;-2;1) và mặt phẳng \((P): x+y+2 z-5=0\). Đường thẳng nào sau đây đi qua A và song song với mặt phẳng (P)?
- A.\(\frac{x-3}{4}=\frac{y+2}{-2}=\frac{z-1}{-1}\)
- B.\(\frac{x-3}{4}=\frac{y-2}{-2}=\frac{z+1}{-1}\)
- C.\(\frac{x+3}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+1}{2}\)
- D.\(\frac{x-3}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-1}{2}\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 107667
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( -2;-4;5 \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông.
- A.\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=40\)
- B.\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=82\)
- C.\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=58\)
- D.\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=90\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 107668
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y-2z+10=0\) và 2 đường thẳng \({{\textΔ}_{1}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1}\) và \({{\textΔ}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+3}{4}\). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc \({{\textΔ}_{1}}\) đồng thời tiếp xúc với \({{\textΔ}_{2}}\) và (P).
- A.\(\left( S \right):{{\left( x+\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)
- B.\(\left( S \right):{{\left( x-\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)
- C.\(\left( S \right):{{\left( x-\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y+\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)
- D.\(\left( S \right):{{\left( x-\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z+\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 107669
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z-1}{1}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y=0\). Viết phương trình đường thẳng \(\textΔ\) qua \(M\left( 1;-1;0 \right)\) cắt đường thẳng d đồng thời cắt mặt cầu (S) tại A, B sao cho AB = 4.
- A.\(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1+3t \\ {} y=-1 \\ {} z=t \\ \end{array} \right.\)
- B.\(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1+3t \\ {} y=1 \\ {} z=-t \\ \end{array} \right.\)
- C.\(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1-3t \\ {} y=-1 \\ {} z=-t \\ \end{array} \right.\)
- D.\(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1+3t \\ {} y=-1 \\ {} z=-t \\ \end{array} \right.\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 107670
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{-1}\) và điểm \(I\left( 2;1;0 \right)\). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB vuông.
- A.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=10\)
- B.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=100\)
- C.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=10\)
- D.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=100\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 107671
Cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array} {} x=1+t \\ {} y=-2-t \\ {} z=-2 \\ \end{array} \right.,\left( P \right):x+y+z+1=0\). Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) tại \(M\left( 1;0;-2 \right)\) và cắt d tại A, B sao cho \(AB=2\sqrt{2}\).
- A.\({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=9\)
- B.\({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=3\)
- C.\({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=3\)
- D.\({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=9\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 107672
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;0;2), B(3;0;5), C(1;1;0), D(4;1;2) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) là:
- A.\(\sqrt{11}\over 11\)
- B.11
- C.1
- D.\(\sqrt{11}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 107673
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ \(\vec m=(4;1;3);\vec n=(0;0;1)\)Gọi p là vectơ cùng hướng với \([\vec m,\vec n]\), (tích có hướng của hai vectơ \(\vec m\,và\, \vec n\). Biết \(|\vec p|=15\), tìm tọa độ \(\vec p\)
- A.\(\vec p=(0;45;-60)\)
- B.\(\vec p=(45;-60;0)\)
- C.\(\vec p=(0;9;-12)\)
- D.\(\vec p=(9;-12;0)\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 107674
Trong không gian tọa độ Ox , yz cho các điểm A (3;1;-1);B(1;0;2);C(5;0;0)Tính diện tích tam giác ABC
- A.\(\sqrt{21}\)
- B.\(\sqrt{21}\over 3\)
- C.\(2\sqrt{21}\)
- D.\(\sqrt{42}\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 107675
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(0;1;4) , B(3; -1;1), C(-2;3;2). Tính diện tích S tam giác ABC .
- A.\(S=\sqrt{62}\)
- B.S = 12
- C.\(S=\sqrt6\)
- D.\(S=2\sqrt{62}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 107676
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;1;1);B(-1;0;2);C(-1;1;0);D(2;1;-2) . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
- A.\(3\over2 \)
- B.\(5\over6 \)
- C.\(5\over3\)
- D.\(6\over5\)