Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 107187
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2 - x} ,\,y = x\) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây :
- A.\(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} } \)
- B.\(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx}\)
- C.\(V = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} }\)
- D.\(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} }\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 107188
Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\) là
- A.tan x + C
- B.\(\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C\)
- C.cot x + C
- D.\(\dfrac{1}{{\cos x}} + C\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 107189
Nếu f(1) = 12, f’(x) liên tục và \(\int\limits_1^4 {f'(x)\,dx = 17} \) thì giá trị của f(4) bằng bao nhiêu ?
- A.29
- B.5
- C.19
- D.40
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 107190
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = {x^2},\,\,y = 2x\) là:
- A.\(\dfrac{4}{3}\)
- B.\(\dfrac{3}{2}\)
- C.\(\dfrac{5}{3}\)
- D.\(\dfrac{{23}}{{15}}\).
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 107191
Cho f(x), g(x) là các hàm liên tục trên [a ; b]. Lựa chọn phương án đúng.
- A.\(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \ge \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
- B.\(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \le \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
- C.\(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
- D.Cả 3 phương án trên đều sai.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 107192
Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta được:
- A.\( - \cot x - 2\tan x + C\).
- B.\(\cot x - 2\tan x + C\).
- C.\(\cot x + 2\tan x + C\).
- D.\( - \cot x + 2\tan x + C\).
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 107193
Nếu \(F(x) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \left( { - 2{x^2} + 7x - 4} \right){e^{ - x}}\) thì (a , b ,c) bằng bao nhiêu ?
- A.(1 ; 3 ; 2).
- B.(2 ; - 3 ; 1).
- C.(1 ; - 1 ; 1).
- D.Một kết quả khác.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 107194
Cho hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 3{x^2} - 4x\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên và trục Ox được tính bằng công thức:
- A.\(\left| {\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} } \right|\).
- B.\(\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} \).
- C.\(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx + \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } \).
- D.\(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx - \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } \).
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 107195
Cho \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} \,dx\,,\,\,u = {x^2} - 1} \). Khẳng định nào dưới đây sai ?
- A.\(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u \,du} \).
- B.\(I = \dfrac{2}{3}\sqrt {27} \).
- C.\(\int\limits_1^2 {\sqrt u \,du} \).
- D.\(I = \dfrac{2}{3}{u^{\dfrac{3}{2}}}\left| \begin{array}{l}3\\0\end{array} \right.\).
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 107196
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
- A.\(\int\limits_a^b {[f(x) + g(x)]\,dx} = \int\limits_a^b {f(x)\,dx + \int\limits_a^b {g(x)\,dx} } \).
- B.f(x) liên tục trên [a ; c] và a < b < c thì \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx + \int\limits_b^c {f(x)\,dx} } } \).
- C.Nếu \(f(x) \ge 0\) trên đoạn [a ; b] thì \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx \ge 0} \).
- D.\(\int {\dfrac{{u'(x)dx}}{{u(x)}} = \ln \left| {u(x)} \right|} + C\).
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 107197
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x}\left( {1 - 3{e^{ - 2x}}} \right)\).
- A.\(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - 3x}} + C\).
- B.\(F(x) = {e^x} + 3{e^{ - x}} + C\).
- C.\(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - x}} + C\).
- D.\(F(x) = {e^x} + C\).
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 107198
Cho \(\int\limits_1^4 {f(x)\,dx = 9} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f(3x + 1)\,dx} \) .
- A.I = 27
- B.I = 3
- C.I = 9
- D.I = 1
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 107199
Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R và \(k \ne 0\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
- A.\(\int {\left[ {f(x).g(x)} \right]} \,dx = \int {f(x)\,dx.\int {g(x)\,dx} } \)
- B.\(\int {k.f(x)\,dx = k\int {f(x)\,dx} } \)
- C.\(\int {f'(x)\,dx} = f(x) + C\)
- D.\(\int {\left[ {f(x) \pm g(x)} \right]\,dx = \int {f(x)\,dx \pm \int {g(x)\,dx} } } \)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 107200
Cho số thực a thỏa mãn \(\int\limits_{ - 1}^a {{e^{x + 1}}} \,dx = {e^2} - 1\). Khi đó a có giá trị bằng:
- A.0
- B.-1
- C.1
- D.2
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 107201
Tích phân \(I = \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\dfrac{{dx}}{{\sin x}}} \) có giá trị bằng:
- A.\(2\ln \dfrac{1}{3}\).
- B.\(2\ln 3\).
- C.\(\dfrac{1}{2}\ln 3\).
- D.\(\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{1}{3}\).
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 107202
Tích phân \(I = \int\limits_1^e {2x\left( {1 - \ln x} \right)\,dx} \) bằng :
- A.\(\dfrac{{{e^2} - 1}}{2}\).
- B.\(\dfrac{{{e^2} + 1}}{2}\).
- C.\(\dfrac{{{e^2} - 3}}{4}\).
- D.\(\dfrac{{{e^2} - 3}}{2}\).
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 107203
Tìm \(I = \int {\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt[3]{x}}} - \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)\,dx} \) trên khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\).
- A.\(I = \dfrac{2}{3}{x^3} + \dfrac{1}{3}{x^{ - \dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\).
- B.\(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\).
- C.\(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{2}{3}\sqrt[3]{{{x^2}}} - \tan x + C\).
- D.\(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} + \tan x + C\).
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 107204
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = {x^2} - x + 3,\,\,y = 2x + 1\) là:
- A.\(\dfrac{3}{2}\)
- B.\(\dfrac{{ - 3}}{2}\)
- C.\(\dfrac{1}{6}\)
- D.\( - \dfrac{1}{6}\).
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 107205
Hàm số y = sinx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?
- A.y = sin + 1.
- B.y = cosx.
- C.y = cotx.
- D.y = - cosx.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 107206
Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^4}}}{x}\,dx} \) ta được:
- A.\(\dfrac{1}{3}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
- B.\(\dfrac{1}{{15}}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
- C.\(\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^5}}}{5} + C\).
- D.\(\dfrac{1}{5}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 107207
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = \left( {e + 1} \right)x\,,\,\,y = \left( {{e^x} + 1} \right)x\) là:
- A.\(\dfrac{{2 - e}}{e}\).
- B.e
- C.\(\dfrac{{e - 2}}{e}\)
- D.2e
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 107208
Xét f(x) là một hàm số liên tục trê đoạn [a ; b], ( với a < b) và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a ; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- A.\(\int\limits_a^b {f(3x + 5)\,dx = F(3x + 5)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \).
- B.\(\int\limits_a^b {f(x + 1)\,dx = F(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \).
- C.\(\int\limits_a^b {f(2x)\,dx = 2\left( {F(b) - F(a)} \right)} \).
- D.\(\int\limits_a^b f (x)\,dx = F(b) - F(a)\).
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 107209
Cho \(f(x) = \dfrac{{4m}}{\pi } + {\sin ^2}x\). Tìmmđể nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và \(F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{\pi }{8}\).
- A.\( - \dfrac{3}{4}\).
- B.\(\dfrac{3}{4}\)
- C.\( - \dfrac{4}{3}\)
- D.\(\dfrac{4}{3}\).
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 107210
Xét hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [a ; b]. Khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
- A.\(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) + F(b)} \)
- B.\(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) - F(b)}\)
- C.\(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a)}\)
- D.\(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = f(b) - f(a)} \)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 107211
Trong không gian tọa độ \(Oxyz\) cho ba điểm \(M\left( {1;1;1} \right),\,N\left( {2;3;4} \right),\,P\left( {7;7;5} \right)\). Để tứ giác \(MNPQ\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(Q\) là
- A.\(Q\left( { - 6;5;2} \right)\).
- B.\(Q\left( {6;5;2} \right)\).
- C.\(Q\left( {6; - 5;2} \right)\).
- D.\(Q\left( { - 6; - 5; - 2} \right)\).
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 107212
Cho 3 điểm \(A(1;1;1),B(1; - 1;0),C(0; - 2;3)\). Tam giác \(ABC\) là
- A.tam giác có ba góc nhọn.
- B.tam giác cân đỉnh \(A\).
- C.tam giác vuông đỉnh \(A\).
- D.tam giác đều.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 107213
Trong không gian tọa độ \(Oxyz\)cho ba điểm \(A\left( { - 1;2;2} \right),\,B\left( {0;1;3} \right),\,C\left( { - 3;4;0} \right)\). Để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(D\) là
- A.\(D\left( { - 4;5; - 1} \right)\).
- B.\(D\left( {4;5; - 1} \right)\).
- C.\(D\left( { - 4; - 5; - 1} \right)\).
- D.\(D\left( {4; - 5;1} \right)\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 107214
Cho điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\), khoảng cách từ điểm \(M\)đến mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) bằng
- A.2
- B.-3
- C.1
- D.3
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 107215
Cho điểm \(M\left( { - 2;5;0} \right)\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\) trên trục \(Oy\) là điểm
- A.\(M'\left( {2;5;0} \right)\).
- B.\(M'\left( {0; - 5;0} \right)\).
- C.\(M'\left( {0;5;0} \right)\).
- D.\(M'\left( { - 2;0;0} \right)\).
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 107216
Cho điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\)trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\)là điểm
- A.\(M'\left( {1;2;0} \right)\).
- B.\(M'\left( {1;0; - 3} \right)\).
- C.\(M'\left( {0;2; - 3} \right)\).
- D.\(M'\left( {1;2;3} \right)\).
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 107217
Cho điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\)trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\)là điểm
- A.\(M'\left( {1;2;0} \right)\).
- B.\(M'\left( {1;0; - 3} \right)\).
- C.\(M'\left( {0;2; - 3} \right)\).
- D.\(M'\left( {1;2;3} \right)\).
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 107218
Cho điểm \(M\left( { - 2;5;1} \right)\), khoảng cách từ điểm \(M\) đến trục \(Ox\) bằng
- A.\(\sqrt {29} \)
- B.\(\sqrt 5 \).
- C.2
- D.\(\sqrt {26} \).
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 107219
Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) với \(I\) là trọng tâm của đáy \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng
- A.\(\overrightarrow {IA} = \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} .\)
- B.\(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {CI} = \overrightarrow 0 .\)
- C.\(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {BI} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .\)
- D.\(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 107220
Trong không gian \(Oxyz\), cho 3 vectơ \(\mathop a\limits^ \to = \left( { - 1;1;0} \right)\); \(\mathop b\limits^ \to = \left( {1;1;0} \right)\); \(\mathop c\limits^ \to = \left( {1;1;1} \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
- A.\(\overrightarrow b \bot \overrightarrow c .\)
- B.\(\overrightarrow {\left| a \right|} = \sqrt 2 .\)
- C.\(\overrightarrow {\left| c \right|} = \sqrt 3 .\)
- D.\(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 107221
Cho vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1; - 1;2} \right)\), độ dài vectơ \(\overrightarrow a \) là
- A.\(\sqrt 6 \).
- B.2
- C.\(-\sqrt 6 \).
- D.4
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 107222
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\) nằm trên trục \(Ox\) sao cho \(M\) không trùng với gốc tọa độ, khi đó tọa độ điểm \(M\)có dạng
- A.\(M\left( {a;0;0} \right),a \ne 0\).
- B.\(M\left( {0;b;0} \right),b \ne 0\).
- C.\(M\left( {0;0;c} \right),c \ne 0\).
- D.\(M\left( {a;1;1} \right),a \ne 0\) .
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 107223
Véc tơ đơn vị trên trục \(Oy\) là:
- A.\(\overrightarrow i \)
- B.\(\overrightarrow j \)
- C.\(\overrightarrow k \)
- D.\(\overrightarrow 0 \)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 107224
Chọn mệnh đề đúng:
- A.\(\overrightarrow i = 1\)
- B.\(\left| {\overrightarrow i } \right| = 1\)
- C.\(\left| {\overrightarrow i } \right| = 0\)
- D.\(\left| {\overrightarrow i } \right| = \overrightarrow i \)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 107225
Chọn nhận xét đúng:
- A.\(\left| {\overrightarrow i } \right| = {\overrightarrow k ^2}\)
- B.\(\overrightarrow j = {\overrightarrow k ^2}\)
- C.\(\overrightarrow i = \overrightarrow j \)
- D.\({\left| {\overrightarrow k } \right|^2} = \overrightarrow k \)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 107226
Chọn mệnh đề sai:
- A.\(\overrightarrow i .\overrightarrow j = 0\)
- B.\(\overrightarrow k .\overrightarrow j = 0\)
- C.\(\overrightarrow j .\overrightarrow k = \overrightarrow 0 \)
- D.\(\overrightarrow i .\overrightarrow k = 0\)