Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Phú Nhuận

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107187

    Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=x xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây :

    • A.V=π02(2x)dx+π02x2dx
    • B.V=π02(2x)dx
    • C.V=π01xdx+π122xdx
    • D.V=π01x2dx+π12(2x)dx
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107188

    Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxcos2x

    • A.tan x + C
    • B.1cosx+C
    • C.cot x + C
    • D.1cosx+C
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107189

    Nếu f(1) = 12, f’(x) liên tục và 14f(x)dx=17 thì giá trị của f(4) bằng bao nhiêu ?

    • A.29
    • B.5
    • C.19
    • D.40
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107190

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2,y=2x là:

    • A.43
    • B.32
    • C.53
    • D.2315.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107191

    Cho f(x), g(x) là các hàm liên tục trên [a ; b]. Lựa chọn phương án đúng.

    • A.|abf(x)dx|ab|f(x)|dx
    • B.|abf(x)dx|ab|f(x)|dx.
    • C.|abf(x)dx|=ab|f(x)|dx.
    • D.Cả 3 phương án trên đều sai.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107192

    Tính nguyên hàm 12tan2xsin2xdx ta được:

    • A.cotx2tanx+C
    • B.cotx2tanx+C.
    • C.cotx+2tanx+C.
    • D.cotx+2tanx+C.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107193

    Nếu F(x)=(ax2+bx+c)ex là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x2+7x4)ex thì (a , b ,c) bằng bao nhiêu ?

    • A.(1 ; 3 ; 2).
    • B.(2 ;  - 3 ; 1).
    • C.(1 ; - 1 ; 1). 
    • D.Một kết quả khác.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107194

    Cho hàm số y=f(x)=x33x24x. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên và trục Ox được tính bằng công thức:

    • A.|14f(x)dx|.
    • B.14f(x)dx.
    • C.10f(x)dx+04f(x)dx.
    • D.10f(x)dx04f(x)dx.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107195

    Cho I=122xx21dx,u=x21. Khẳng định nào dưới đây sai ?

    • A.I=03udu
    • B.I=2327.
    • C.12udu
    • D.I=23u32|30.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107196

    Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

    • A.ab[f(x)+g(x)]dx=abf(x)dx+abg(x)dx.
    • B.f(x) liên tục trên [a ; c] và a < b < c thì abf(x)dx=acf(x)dx+bcf(x)dx.
    • C.Nếu f(x)0 trên đoạn [a ; b] thì abf(x)dx0.
    • D.u(x)dxu(x)=ln|u(x)|+C.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107197

    Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=ex(13e2x).

    • A.F(x)=ex3e3x+C.
    • B.F(x)=ex+3ex+C.
    • C.F(x)=ex3ex+C
    • D.F(x)=ex+C.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107198

    Cho 14f(x)dx=9. Tính tích phân I=01f(3x+1)dx

    • A.I = 27
    • B.I = 3
    • C.I = 9
    • D.I = 1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107199

    Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R và k0. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.

    • A.[f(x).g(x)]dx=f(x)dx.g(x)dx
    • B.k.f(x)dx=kf(x)dx
    • C.f(x)dx=f(x)+C
    • D.[f(x)±g(x)]dx=f(x)dx±g(x)dx
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107200

    Cho số thực a thỏa mãn 1aex+1dx=e21. Khi đó a có giá trị bằng:

    • A.0
    • B.-1
    • C.1
    • D.2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107201

    Tích phân I=π3π2dxsinx có giá trị bằng:

    • A.2ln13.
    • B.2ln3.
    • C.12ln3.
    • D.12ln13.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107202

    Tích phân I=1e2x(1lnx)dx bằng :

    • A.e212.
    • B.e2+12
    • C.e234
    • D.e232.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107203

    Tìm I=(2x21x31cos2x)dx trên khoảng (0;π2).

    • A.I=23x3+13x23tanx+C.
    • B.I=23x332x23tanx+C.
    • C.I=23x323x23tanx+C
    • D.I=23x332x23+tanx+C.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107204

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2x+3,y=2x+1 là:

    • A.32
    • B.32
    • C.16
    • D.16.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107205

    Hàm số y = sinx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

    • A.y = sin + 1.
    • B.y = cosx.
    • C.y = cotx.
    • D.y = - cosx.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107206

    Tính nguyên hàm (3lnx+2)4xdx ta được:

    • A.13(3lnx+2)5+C
    • B.115(3lnx+2)5+C.
    • C.(3lnx+2)55+C.  
    • D.15(3lnx+2)5+C.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107207

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=(e+1)x,y=(ex+1)x là:

    • A.2ee.
    • B.e
    • C.e2e
    • D.2e
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107208

    Xét f(x) là một hàm số liên tục trê đoạn [a ; b], ( với a  < b) và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a ; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.abf(3x+5)dx=F(3x+5)|ba.
    • B.abf(x+1)dx=F(x)|ba.
    • C.abf(2x)dx=2(F(b)F(a)).
    • D.abf(x)dx=F(b)F(a).
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107209

    Cho f(x)=4mπ+sin2x. Tìmmđể nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)  thỏa mãn F(0) = 1 và F(π4)=π8.

    • A.34.
    • B.34
    • C.43 
    • D.43.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107210

    Xét hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [a ; b]. Khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

    • A.abf(x)dx=F(a)+F(b)
    • B.abf(x)dx=F(a)F(b)
    • C.abf(x)dx=F(b)F(a)
    • D.abf(x)dx=f(b)f(a)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107211

    Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M(1;1;1),N(2;3;4),P(7;7;5). Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q

    • A.Q(6;5;2).
    • B.Q(6;5;2).
    • C.Q(6;5;2).
    • D.Q(6;5;2).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107212

    Cho 3 điểm A(1;1;1),B(1;1;0),C(0;2;3). Tam giác ABC

    • A.tam giác có ba góc nhọn.
    • B.tam giác cân đỉnh A.
    • C.tam giác vuông đỉnh A.
    • D.tam giác đều.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107213

    Trong không gian tọa độ Oxyzcho ba điểm A(1;2;2),B(0;1;3),C(3;4;0). Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D

    • A.D(4;5;1).
    • B.D(4;5;1).
    • C.D(4;5;1).
    • D.D(4;5;1)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107214

    Cho điểm M(1;2;3), khoảng cách từ điểm Mđến mặt phẳng (Oxy) bằng

    • A.2
    • B.-3
    • C.1
    • D.3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107215

    Cho điểm M(2;5;0), hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm

    • A.M(2;5;0).
    • B.M(0;5;0).
    • C.M(0;5;0).
    • D.M(2;0;0).
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107216

    Cho điểm M(1;2;3), hình chiếu vuông góc của điểm Mtrên mặt phẳng (Oxy)là điểm

    • A.M(1;2;0).
    • B.M(1;0;3).
    • C.M(0;2;3)
    • D.M(1;2;3).
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107217

    Cho điểm M(1;2;3), hình chiếu vuông góc của điểm Mtrên mặt phẳng (Oxy)là điểm

    • A.M(1;2;0).
    • B.M(1;0;3).
    • C.M(0;2;3)
    • D.M(1;2;3).
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107218

    Cho điểm M(2;5;1), khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng

    • A.29
    • B.5.
    • C.2
    • D.26.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107219

    Cho hình chóp tam giác S.ABC với I là trọng tâm của đáy ABC. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng

    • A.IA=IB+IC. 
    • B.IA+IB+CI=0.
    • C.IA+BI+IC=0.
    • D.IA+IB+IC=0.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107220

    Trong không gian Oxyz, cho 3 vectơ  a=(1;1;0); b=(1;1;0); c=(1;1;1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

    • A.bc.
    • B.|a|=2.
    • C.|c|=3.
    • D.ab.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107221

    Cho vectơ a=(1;1;2), độ dài vectơ a

    • A.6.
    • B.2
    • C.6.
    • D.4
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107222

    Trong không gian Oxyz, cho điểm M nằm trên trục Ox sao cho M không trùng với gốc tọa độ, khi đó tọa độ điểm Mcó dạng

    • A.M(a;0;0),a0.
    • B.M(0;b;0),b0.
    • C.M(0;0;c),c0.
    • D.M(a;1;1),a0 .
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107223

    Véc tơ đơn vị trên trục Oy là:

    • A.i
    • B.j
    • C.k
    • D.0
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107224

    Chọn mệnh đề đúng:

    • A.i=1
    • B.|i|=1
    • C.|i|=0
    • D.|i|=i
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107225

    Chọn nhận xét đúng:

    • A.|i|=k2
    • B.j=k2
    • C.i=j
    • D.|k|2=k
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107226

    Chọn mệnh đề sai:

    • A.i.j=0
    • B.k.j=0
    • C.j.k=0
    • D.i.k=0

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?