Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 106841

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng qua G(1;2;3) và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A,B,C (khác gốc O) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó mặt phẳng (α) có phương trình:

    • A.3x + 6y + 2z + 18 = 0
    • B.6x + 3y + 2z - 18 = 0
    • C.2x + y + 3z - 9 = 0
    • D.6x + 3y + 2z + 9 = 0
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 106843

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi (α)là mặt phẳng song song với mặt phẳng (β):2x4y+4z+3=0 và cách điểm A(2;3;4) một khoảng k=3. Phương trình của mặt phẳng (α) là:

    • A.2x4y+4z5=0 hoặc 2x4y+4z13=0.
    • B.x - 2y + 2z - 25 = 0
    • C.x - 2y + 2z - 7 = 0
    • D.x2y+2z25=0 hoặc x2y+2z7=0.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 106845

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho hai đường thẳng d1,d2lần lượt có phương trình d1:x22=y21=z33, d2:x12=y21=z14. Phương trình mặt phẳng (α) cách đều hai đường thẳng d1,d2 là:

    • A.7x - 2y - 4z = 0
    • B.7x - 2y - 4z + 3 = 0
    • C.2x + y + 3z + 3 = 0
    • D.14x - 4y - 8z + 3 = 0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 106847

    Tìm I=cos3x1+sinxdx.

    • A.I=12sin2x+sinx+C.
    • B.I=12sin2x+sinx+C.
    • C.I=sin2xsinx+C
    • D.I=12sin2xsinx+C.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 106849

    Một vật chuyển động với vận tốc v(t)=1,2+t2+41+3(m/s). Quãng đường vật đi được sau 4s  xấp xỉ bằng :

    • A.11m
    • B.12m
    • C.13m
    • D.14m
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 106851

    Cho hai hàm số f(x)=x2,g(x)=x3. Chọn mệnh đề đúng :

    • A.01f(x)dx0.
    • B.01g(x)dx0.
    • C.01g(x)dx01f(x)dx
    • D.01f(x)dx0.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 106853

    Đặt I=1elnxdx. Lựa chọn phương án đúng :

    • A.I = 1
    • B.Cả ba phương án đều sai.
    • C.I = 2 – e
    • D.I = 3 – e
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 106854

    Cho f(x) là hàm liên tục trên (a ; b) và không phải là hàm hằng. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x). Lựa chọn phương án đúng:

    • A.F(x) –C không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực C.
    • B.F(x) +2C không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực C.
    • C.CF(x) không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực C1.
    • D.Cả 3 phương án đều sai.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 106856

    Tính nguyên hàm (e3)cosxsinxdx ta được:

    • A.e3cosx+C.
    • B.e3cosx+C.
    • C.e3cosx3+C.
    • D.e3cosx3+C.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 106858

    Tính nguyên hàm 2x27x+7x2dx ta được:

    • A.x23xln|x2|+C.
    • B.x23x+ln|x2|+C.
    • C.2x23xln|x2|+C
    • D.2x23x+ln|x2|+C.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 106860

    Chọn phương án đúng.

    • A.dxxα=x1α1α+C,αR
    • B.dxx=ln|Cx| với C là hằng số
    • C.dx(x+a)(x+b)=1abln|x+bx+a|+C với mọi số thực a, b.
    • D.Cả 3 phương án trên đều sai.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 106862

    Tính nguyên hàm 3x2xdx ta được:

    • A.3x22ln3+C
    • B.3x2+C
    • C.3x22ln3+C
    • D.3x22+C
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 106864

    Tính tích phân I=0π2x.cos(ax)dx.

    • A.I=(1π2)cosa+sina
    • B.I=(1π2)cosasina
    • C.I=(π21)cosa+sina
    • D.I=(1+π2)cosasina
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 106866

    Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x = - 1 , x = - 2 .

    • A.17
    • B.174
    • C.154
    • D.4
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 106868

    Tìm hàm số F(x) biết rằng F(x)=1sin2x và đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm M(π6;0).

    • A.F(x)=cotx+3
    • B.F(x)=cotx+3
    • C.F(x)=1sinx+3
    • D.F(x)=1sinx+3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 106870

    Xét hàm số f(x) có f(x)dx=F(x)+C. Với a, b là các số thực và a0, khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

    • A.f(ax+b)=1aF(ax+b)+C
    • B.f(ax+b)=aF(ax+b)+C
    • C.f(ax+b)=F(ax+b)+C
    • D.f(ax+b)=aF(x)+b+C
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 106872

    Biến đổi 03x1+1+xdx thành 12f(t)dt,t=x+1. Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau ?

    • A.f(t)=2t2+2t
    • B.f(t)=2t22t
    • C.f(t)=t2+t
    • D.f(t)=t2t
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 106874

    Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0 ; 6]. Nếu 15f(x)dx=2,13f(x)dx=7 thì 35f(x)dx có giá trị bằng bao nhiêu ?

    • A.5
    • B.-5
    • C.9
    • D.-9
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 106876

    Cho tích phân I=abf(x).g(x)dx , nếu đặt {u=f(x)dv=g(x)dx thì:

    • A.I=f(x).g(x)|baabf(x).g(x)dx
    • B.I=f(x).g(x)|baabf(x).g(x)dx
    • C.I=f(x).g(x)|baabf(x).g(x)dx
    • D.I=f(x).g(x)|baabf(x).g(x)dx
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 106878

    Biết 14f(t)dt=3,12f(t)dt=3. Phát biểu nào sau đây nhân giá trị đúng ?

    • A.24f(t)dt=3
    • B.24f(t)dt=3
    • C.24f(t)dt=6
    • D.24f(t)dt=0
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 106880

    Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=22x.3x.7x.

    • A.f(x)dx=84xln84+C.
    • B.f(x)dx=22x3x7xln4.ln3.ln7+C.
    • C.f(x)dx=84x+C.
    • D.f(x)dx=84xln84+C.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 106882

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=xx và trục hoành.

    • A.1
    • B.16
    • C.56
    • D.13
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 106884

    Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=(x21)2x2.

    • A.x332x1x+C.
    • B.x332x+1x+C.
    • C.x33+1x+C
    • D.x32+2x1x+C.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 106886

    Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2xcos2xsin2x là:

    • A.cotxtanx.  
    • B.cotx+tanx.
    • C.cotxtanx.
    • D.cotx+tanx.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 106888

    Tính tích phân π4π2cotxdx ta được kết quả là :

    • A.ln22.
    • B.ln32.
    • C.ln22
    • D.ln32.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 106890

    Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình y=x12ex2, trục Ox, x =1 , x = 2 quay một vòng quanh trục Ox bằng :

    • A.πe.
    • B.2πe2
    • C.4π
    • D.16π.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 106892

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số y=x24 trong miền x0,y1ab. Khi đó b – a bằng:

    • A.4
    • B.2
    • C.3
    • D.-1
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 106894

    Cho I=01(2x+1)exdx. Đặt {u=2x+1dv=exdx. Chọn khẳng định đúng .

    • A.I=3e1+201exdx.
    • B.I=3e1201exdx.
    • C.I=3e201exdx.
    • D.I=3e+201exdx.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 106895

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P)là mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxz và cắt mặt cầu (x1)2+(y+2)2+z2=12theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P) là:

    • A.x - 2y + 1 = 0
    • B.y - 2 = 0
    • C.y + 1 = 0
    • D.y + 2 = 0
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 106896

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Gọi (α) là mặt phẳng chứa trục Oy và cách M một khoảng lớn nhất. Phương trình của (α) là:

    • A.x + 3z = 0
    • B.x + 2z = 0
    • C.x - 3z = 0
    • D.x = 0
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 106897

    Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=9, điểm A(0;0;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình tròn (C) có diện tích nhỏ nhất ?

    • A.(P):x+2y+3z6=0
    • B.(P):x+2y+z2=0
    • C.(P):3x+2y+2z4=0
    • D.(P):x2y+3z6=0
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 106898

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm N(1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (không trùng với gốc tọa độ O sao cho N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    • A.(P):x+y+z3=0
    • B.(P):x+yz+1=0
    • C.(P):xyz+1=0
    • D.(P):x+2y+z4=0
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 106899

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;1), B(0;2;2) đồng thời cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại hai điểm M, N (không trùng với gốc tọa độO) sao cho OM = 2ON

    • A.(P):2x+3yz4=0
    • B.(P):x+2yz2=0
    • C.(P):x2yz+2=0
    • D.(P):3x+y+2z6=0
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 106900

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(2;1;3), C(2;1;3)D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (α) đi qua A,B đồng thời cách đều C,D

    • A.(P1):4x+2y+7z15=0;(P2):x5yz+10=0.
    • B.(P1):6x4y+7z5=0;(P2):3x+y+5z+10=0.
    • C.(P1):6x4y+7z5=0;(P2):2x+3z5=0.
    • D.(P1):3x+5y+7z20=0;(P2):x+3y+3z10=0.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 106902

    Cho các điểm I(1;1;2) và đường thẳng d:{x=1+ty=3+2tz=2+t. Phương trình mặt cầu (S)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:

    • A.(x1)2+(y1)2+(z+2)2=3.  
    • B.(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=9.
    • C.(x1)2+(y1)2+(z+2)2=9.
    • D.(x1)2+(y1)2+(z+2)2=36.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 106904

    Cho điểm I(1;1;2) đường thẳng d:x+11=y32=z21. Phương trình mặt cầu (S)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:

    • A.(x1)2+(y1)2+(z+2)2=24.
    • B.(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=24.
    • C.(x1)2+(y1)2+(z+2)2=18
    • D.(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=18.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 106906

    Cho điểm I(1;1;2) đường thẳng d:x+11=y32=z21. Phương trình mặt cầu (S)có tâm I và cắt đường thẳng d  tại hai điểm A, B sao cho IAB^=30o là:

    • A.(x1)2+(y1)2+(z+2)2=72.
    • B.(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=36.
    • C.(x1)2+(y1)2+(z+2)2=66.
    • D.(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=46.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 106909

    Phương trình mặt cầu có tâm I(3;3;7) và tiếp xúc trục tung là:

    • A.(x3)2+(y3)2+(z+7)2=61.
    • B.(x3)2+(y3)2+(z+7)2=58.
    • C.(x+3)2+(y+3)2+(z7)2=58.
    • D.(x3)2+(y3)2+(z+7)2=12.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 106911

    Phương trình mặt cầu có tâm I(5;3;9) và tiếp xúc trục hoành là:

    • A.(x+5)2+(y+3)2+(z+9)2=86.
    • B.(x5)2+(y3)2+(z9)2=14.
    • C.(x5)2+(y3)2+(z9)2=90. 
    • D.(x+5)2+(y+3)2+(z+9)2=90.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 106913

    Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là(1;1;1),(2;3;4),(7;7;5). Diện tích của hình bình hành đó bằng

    • A.283.
    • B.83.
    • C.83
    • D.832.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?