Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107367

    Cho hình (H) giới hạn bởi đường cong y2+x=0, trục Oy và hai đường thẳng y = 0, y= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy được tính bởi:

    • A.V=π201x4dx
    • B.V=π01y2dy
    • C.V=π01y4dy
    • D.V=π01y4dy
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107368

    Cho tích phân I=02004π1cos2xdx. Phát biểu nào sau đây sai?

    • A.I=2cosx|2004π0.  
    • B. I=20040π1cos2xdx.
    • C.I=40082.
    • D.I=200420πsinxdx.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107369

    Tìm nguyên hàm của f(x)=4cosx+1x2 trên (0;+).

    • A.4cosx+lnx+C
    • B.4cosx+1x+C.
    • C.4sinx1x+C.
    • D.4sinx+1x+C.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107370

    Mệnh đề nào sau đây là sai ?

    • A.acf(x)dx=abf(x)dx+bcf(x)dx.
    • B.abf(x)dx=acf(x)dxbcf(x)dx.
    • C.abf(x)dx=baf(x)dx+acf(x)dx.
    • D.abcf(x)dx=cbaf(x)dx
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107371

     Tính nguyên hàm sin3x.cosxdx ta được kết quả là:

    • A.sin4x+C.
    • B.14sin4x+C.
    • C.14sin4x+C.
    • D.sin4x+C.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107372

    Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong y=sin2x,y=cos2x,x=π,x=2π có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng :

    • A.S=π.
    • B.S=2π.
    • C.S=π2
    • D.Cả 3 phương án trên đều sai.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107373

    Gọi 2009xdx=F(x)+C . Khi đó F(x) là hàm số:

    • A.2009xln2009.
    • B.2009xln2009.
    • C.2009x+1.
    • D.2009x.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107374

    Cho tích phân I=abf(x).g(x)dx, nếu đặt 

    {u=f(x)dv=g(x)dx thì:

    • A.I=f(x).g(x)|ababf(x).g(x)dx.
    • B.I=f(x).g(x)|ababf(x).g(x)dx.
    • C.I=f(x).g(x)|ababf(x).g(x)dx.
    • D.I=f(x).g(x)|ababf(x).g(x)dx.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107375

    Giả sử 15dx2x1=lnK. Giá trị của K là:

    • A.1
    • B.3
    • C.80
    • D.9
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107376

    Nếu adf(x)dx=5,bdf(x)dx=2 với a  < d < b thì abf(x)dx bằng :

    • A.3
    • B.2
    • C.10
    • D.0
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107377

    Nếu f(x)dx=ex+sin2x+C thì f(x) bằng

    • A.ex+2sinx
    • B.ex+sin2x.
    • C.ex+cos2x.        
    • D.ex2sinx.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107378

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

    • A.Nếu f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên R thì [f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx
    • B.Nếu các hàm số u(x), v(x) liên tục và có đạo hàm trên R thì u(x)v(x)dx+v(x)u(x)dx=u(x)v(x)
    • C.Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) – G(x) = C ( với C là hằng số )
    • D.F(x)=x2 là một nguyên hàm của f(x) = 2x.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107379

    Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sinx.

    • A.2sinxdx=sin2x+C
    • B.2sinxdx=2cosx+C
    • C.2sinxdx=sin2x+C
    • D.2sinxdx=2cosx+C
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107380

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số u=x22x+3, trục Ox và đường thẳng x = -1 , x =2 bằng :

    • A.13
    • B.17
    • C.7
    • D.9
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107381

    Tính tích phân I=0π2(cosx+ex)dx.

    • A.I=eπ2+2
    • B.I=eπ2+1
    • C.I=eπ22
    • D.I=eπ2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107382

    Biết rằng hàm số f(x)=(6x+1)2 có một nguyên hàm F(x)=ax3+bx2+cx+d thỏa mãn điều kiện F(-1) = 20. Tính tổng a + b + c + d.

    • A.46
    • B.44
    • C.36
    • D.54
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107383

    Để tính I=0π2x2cosxdx theo phương pháp tích pân từng phần , ta đặt:

    • A.{u=xdv=xcosxdx.   
    • B.{u=x2dv=cosxdx.
    • C.{u=cosxdv=x2dx.
    • D.{u=x2cosxdv=dx
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107384

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

    • A.Hàm số y=1x có nguyên hàm trên (;+).
    • B.3x2 là một nguyên hàm của x3 trên (;+).
    • C.Hàm số y=|x| có nguyên hàm trên (;+).
    • D.1x+C là họ nguyên hàm của lnx trên (0;+).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107385

    Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của: f(x)=2xlnxx ?

    • A.2(2x1)+C.
    • B.2x+C.
    • C.2x+1
    • D.2(2x+1)+C.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107386

    Đổi biến u = lnx thì tích phân I=1e1lnxx2dx thành:

    • A.I=10(1u)du
    • B.I=01(1u)eudu.
    • C.I=10(1u)eudu.
    • D.I=10(1u)e2udu.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107387

    Tính tích phân π3π3x3cosxdx ta được:

    • A.2π3327+π23+643
    • B.π3327+π26+643.
    • C.2π3327+π23+323
    • D.0
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107388

    Tính nguyên hàm x2x3+5dx ta được kết quả là :

    • A.29(x3+5)32+C.
    • B.29(x3+5)23+C.
    • C.2(x3+5)32+C.
    • D.2(x3+5)23+C.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107389

    Tính nguyên hàm 12tan2xsin2xdx ta thu được:

    • A.cotx2tanx+C.
    • B.cotx+2tanx+C.
    • C.cotx+2tanx+C.
    • D.cotx2tanx+C 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107390

    Hàm số f(x)=xx+1 có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng bao nhiêu ?

    • A.14615
    • B.11615  
    • C.886105
    • D.105886.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107391

    Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2x thỏa mãn F(0)=32. Tìm F(x).

    • A.F(x)=ex+x2+34.
    • B.F(x)=ex+x2+12.
    • C.F(x)=ex+x2+52
    • D.F(x)=ex+x212.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107392

    Cho |a|=2;|b|=5, góc giữa hai vectơ a và b bằng 2π3u=kab;v=a+2b. Để u vuông góc với v thì k bằng

    • A.645.
    • B.456.
    • C.645.
    • D.456.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107393

    Cho u=(2;1;1),v=(m;3;1),w=(1;2;1). Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng

    • A.38.
    • B.38.
    • C.83.
    • D.83.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107394

    Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;5;3),B(3;7;4),C(x;y;6). Giá trị của x,y để ba điểm A,B,C thẳng hàng là

    • A.x = 5;y = 11
    • B.x =  - 5;y = 11
    • C.x =  - 11;y =  - 5
    • D.x = 11;y = 5
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107395

    Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1). Tam giác ABC

    • A.tam giác vuông tại A 
    • B.tam giác cân tại A.
    • C.tam giác vuông cân tại A.
    • D.Tam giác đều.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107396

    Trong không gian Oxyz cho tam giác ABCA(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1). Tam giác ABC có diện tích bằng

    • A.6.
    • B.63
    • C.62.
    • D.12.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107397

    Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là(1;1;1),(2;3;4),(7;7;5). Diện tích của hình bình hành đó bằng

    • A.283.
    • B.83.
    • C.83
    • D.832.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107398

    Cho 3 vecto a=(1;2;1);b=(1;1;2)c=(x;3x;x+2) . Tìm x để  3 vectơ a,b,c đồng phẳng

    • A.2
    • B.-1
    • C.-2
    • D.1
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107399

    Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?

    • A.x2+y2+z22x=0.
    • B.2x2+2y2=(x+y)2z2+2x1.
    • C.x2+y2+z2+2x2y+1=0.
    • D.(x+y)2=2xyz2+14x.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107400

    Cho các phương trình sau:  (x1)2+y2+z2=1; x2+(2y1)2+z2=4;

    x2+y2+z2+1=0; (2x+1)2+(2y1)2+4z2=16.

    Số phương trình là phương trình mặt cầu là:

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107401

    Mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+z2=9 có tâm là:

    • A.I(1;2;0).
    • B.I(1;2;0). 
    • C.I(1;2;0).
    • D.I(1;2;0).
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107402

    Gọi φ là góc giữa hai vectơ a=(1;2;0)b=(2;0;1), khi đó cosφ bằng

    • A.0
    • B.25.
    • C.25.
    • D.25.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107403

    Cho vectơ  a=(1;3;4), tìm vectơ b cùng phương với vectơ a

    • A.b=(2;6;8).
    • B.b=(2;6;8).
    • C.b=(2;6;8). 
    • D.b=(2;6;8).
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107404

    Tích vô hướng của hai vectơ a=(2;2;5),b=(0;1;2) trong không gian bằng

    • A.10
    • B.13
    • C.12
    • D.14
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107405

    Trong không gian cho hai điểm A(1;2;3),B(0;1;1), độ dài đoạn AB bằng

    • A.6.
    • B.8.
    • C.10.
    • D.12.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107406

    Cho 3 điểm M(0;1;0),N(0;1;4),P(2;4;0). Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

    • A.Q=(2;3;4)
    • B.Q=(2;3;4) 
    • C.Q=(3;4;2)
    • D.Q=(2;3;4)

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?