Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107062

    Tìm \(\int {\dfrac{{5x + 1}}{{{x^2} - 6x + 9}}\,dx} \).

    • A.\(I = \ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\)
    • B.\(I = \dfrac{1}{5}\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\)
    • C.\(I = \ln |x - 3| + \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\)
    • D.\(I = 5\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107064

    Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \tan x,\,\,y = 0,\,\,x = \dfrac{\pi }{3}\) quanh Ox là:

    • A.\(\sqrt 3 - \dfrac{\pi }{3}\)
    • B.\(\dfrac{\pi }{3} - 3\)
    • C.\(\dfrac{{{\pi ^2}}}{3} - \pi \sqrt 3 \)
    • D.\(\pi \sqrt 3 - \dfrac{{{\pi ^2}}}{3}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107066

    Tìm \(I = \int {\cos \left( {4x + 3} \right)\,dx} \).

    • A.\(I = \sin \left( {4x + 2} \right) + C\)
    • B.\(I = - \sin \left( {4x + 3} \right) + C\)
    • C.\(I = \dfrac{1}{4}\sin \left( {4x + 3} \right) + C\)
    • D.\(I = 4\sin \left( {4x + 3} \right) + C\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107068

    Đặt \(F(x) = \int\limits_1^x {t\,dt} \). Khi đó F’(x) là hàm số nào dưới đây ?

    • A.F’(x) = x.
    • B.F’(x) = 1.
    • C.F’(x) = x - 1.
    • D.F’(x) = \(\dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{1}{2}\).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107070

    Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của \(f(x) = \dfrac{{2x\left( {x + 3} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) ?

    • A.\(2\ln |x + 1| + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}\).
    • B.\(\ln \left( {x + 1} \right) + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}\).
    • C.\(\ln {\left( {x + 1} \right)^2} + \dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}}\). 
    • D.\(\dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}} + \ln {e^2}{\left( {x + 1} \right)^2}\).
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107072

    Tính nguyên hàm \(\int {{{\left( {5x + 3} \right)}^3}\,dx} \) ta được:

    • A.\(\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4}\)
    • B.\(\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\)
    • C.\(\dfrac{1}{4}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\)
    • D.\(\dfrac{1}{5}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107074

    Cho \(f(x) \ge g(x),\forall x \in [a;b]\). Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường  y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a<b) đem quay quanh Ox có thể tích V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường  y = g(x), y = 0, x = a, x = b  đem quay quanh Ox có thể tích V2. Lựa chọn phương án đúng.

    • A.Nếu V1 = V2 thì chắc chắn suy ra \(f(x) = g(x),\forall x \in [a;b]\).
    • B. S1>S2.
    • C.V1 > V2.
    • D.Cả 3 phương án trên đều sai.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107076

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : \(y = {x^2}\,,\,y = \dfrac{{{x^2}}}{8},\,\,y = \dfrac{{27}}{x}\) là:

    • A.27ln2.
    • B.72ln27
    • C.3ln72.
    • D.Một kết quả khác.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107078

    Chọn phương án đúng.

    • A.\(\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{dx}}{{{{\sin }^2}x}}}  =  - \cot x\left| {\dfrac{\pi }{4} - \dfrac{\pi }{4} =  - 2} \right.\)
    • B.\(\int\limits_2^1 {dx}  = 1\).
    • C.\(\int\limits_{ - e}^e {\dfrac{{dx}}{x} = ln|2e|}  - \ln | - e| = \ln 2\).
    • D.Cả 3 phương án đều sai.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107080

    Tính tích phân \(\int\limits_a^{\dfrac{\pi }{2} - a} {{\sin }^2}x\,dx;\,\,\dfrac{\pi }{2} > a > 0 \)

    • A.\( - \dfrac{1}{4}\sin \left( {\pi  - 2a} \right) - \sin 2a + \pi  - 4a\).
    • B.\(  \dfrac{1}{4}\left( {\sin \left( {\pi  - 2a} \right) - \sin 2a + \pi  - 4a} \right)\).
    • C.\( - \dfrac{1}{4}\left( {\sin \left( {\pi  - 2a} \right) - \sin 2a + \pi  - 4a} \right)\).
    • D.0
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107082

    Tích phân \(\int\limits_0^1 {x\sqrt {{x^2} + 1} } dx = \dfrac{{a\sqrt 2  - b}}{3}\)  thì a + b bằng :

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.5
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107084

    Trong các hàm số f(x) dưới đây, hàm số nào thỏa mãn đẳng thức \(\int {f(x).\sin x\,dx =  - f(x).\cos x + \int {{\pi ^x}.\cos x\,dx} } \)?

    • A.\(f(x) = {\pi ^x}\ln x\).
    • B.\(f(x0 =  - {\pi ^x}\ln x\).
    • C.\(f(x) = \dfrac{{{\pi ^x}}}{{\ln \pi }}\).
    • D.\(f(x) = \dfrac{{{\pi ^x}}}{{\ln x}}\).
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107086

    Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2x\) thỏa mãn \(F(0) = \dfrac{3}{2}\). Tìm F(x) ?

    • A.\(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{3}{2}\).
    • B.\(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{5}{2}\).
    • C.\(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{1}{2}\).
    • D.\(F(x) = 2{e^x} + {x^2} - \dfrac{1}{2}\).
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107088

    Biết F(x) là  nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{1}{{x - 1}}\,,\,\,F(2) = 1\). Tính F(3).

    • A.\(F(3) = \dfrac{1}{2}\).
    • B.\(F(3) = \ln \dfrac{3}{2}\).
    • C.F(3) = ln2.
    • D.F(3) = ln2 + 1.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107090

    Hàm số \(F(x) = 3{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt x }} + \dfrac{1}{{{x^2}}} - 1\) có một nguyên hàm là:

    • A.\(f(x) = {x^3} - 2\sqrt x  - \dfrac{1}{x} - x\).
    • B.\(f(x) = {x^3} - \sqrt x  - \dfrac{1}{{\sqrt x }} - x\).
    • C.\(f(x) = {x^3} - 2\sqrt x  + \dfrac{1}{x}\).
    • D.\(f(x{x^3} - \dfrac{1}{2}\sqrt x  - \dfrac{1}{x} - x\).
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107092

    Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol \(y = 2 - {x^2}\) và đường thẳng \(y =  - x\) là:

    • A.\(\dfrac{9}{2}\).
    • B.3
    • C.\(\dfrac{9}{4}\)
    • D.\(\dfrac{7}{2}\).
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107094

    Kết quả của tích phân \(\int\limits_{ - 1}^0 {\left( {x + 1 + \dfrac{2}{{x - 1}}} \right)\,dx} \) được viết dưới dạng a + bln2. Tính giá trị của a + b.

    • A.\(\dfrac{3}{2}\) 
    • B.\( - \dfrac{3}{2}\)
    • C.\(\dfrac{5}{2}\)
    • D.\( - \dfrac{5}{2}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107095

    Tìm \(I = \int {\sin 5x.\cos x\,dx} \).

    • A.\(I =  - \dfrac{1}{5}\cos 5x + C\). 
    • B.\(I = \dfrac{1}{5}\cos 5x + C\).
    • C.\(I =  - \dfrac{1}{8}\cos 4x - \dfrac{1}{{12}}\cos 6x + C\).
    • D.\(I = \dfrac{1}{8}\cos 4x + \dfrac{1}{{12}}\cos 6x + C\).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107097

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {e^x} - {e^{ - x}}\), trục hoành, đường thẳng x= - 1 và  đường thẳng x = 1.

    • A.\(e + \dfrac{1}{e} - 2\)
    • B.0
    • C.\(2\left( {e + \dfrac{1}{e} - 2} \right)\). 
    • D.\(e + \dfrac{1}{e}\).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107099

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x\left( {2 + 3{x^2}} \right)\) là:

    • A.\({x^2}\left( {1 + \dfrac{3}{4}{x^2}} \right) + C\).
    • B.\(\dfrac{{{x^2}}}{2}\left( {2x + {x^3}} \right) + C\).
    • C.\({x^2}\left( {2 + 6x} \right) + C\).
    • D.\({x^2} + \dfrac{3}{4}{x^4}\).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107101

    Nguyên hàm của hàm số \(\int {\sin \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right)\,dx} \) là:

    • A.\(\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C\).
    • B.\( - \dfrac{1}{2}\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C\).
    • C.\(\dfrac{1}{2}\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C\).
    • D.\( - \cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C\).
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107103

    Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{dx}}{{\sqrt x  + 1}}} \) ta được :

    • A.\(2\sqrt x  + 2\ln \left( {\sqrt x  + 1} \right) + C\).
    • B.\(2 - 2\ln \left( {\sqrt x  + 1} \right) + C\).
    • C.\(2\sqrt x  - 2\ln \left( {\sqrt x  + 1} \right) + C\).
    • D.\(2 + 2\ln \left( {\sqrt x  + 1} \right) + C\).
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107105

    Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng :

    • A.S= ln 2 – 1
    • B.S = ln 4 – 1
    • C.S =ln 4 + 1
    • D.S = ln 2 + 1
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107107

    Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn \(\int\limits_0^m {\left( {2x + 5} \right)\,dx = 6} \).

    • A.m = 1, m = - 6
    • B.m = - 1 , m = - 6
    • C.m = - 1, m = 6
    • D.m = 1, m = 6
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107109

    Biết \(\int\limits_2^4 {\dfrac{1}{{2x + 1}}\,dx = m\ln 5 + n\ln 3\,\left( {m,n \in R} \right)} \). Tính P = m – n .

    • A.\(P =  - \dfrac{3}{2}\).
    • B.\(P = \dfrac{3}{2}\).
    • C.\(P =  - \dfrac{5}{3}\). 
    • D.\(P = \dfrac{5}{3}\).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107111

    Công thức tính khoảng cách từ điểm \(A\) đến đường thẳng \(d'\) đi qua điểm \(M'\) và có VTCP \(\overrightarrow {u'} \) là:

    • A.\(d\left( {A,d'} \right) = \frac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {AM'} ,\overrightarrow {u'} } \right]} \right|}}{{\left| {\overrightarrow {u'} } \right|}}\)
    • B.\(d\left( {A,d'} \right) = \frac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {AM'} ,\overrightarrow {u'} } \right]} \right|}}{{\overrightarrow {u'} }}\)
    • C.\(d\left( {A,d'} \right) = \frac{{\left[ {\overrightarrow {AM'} ,\overrightarrow {u'} } \right]}}{{\overrightarrow {u'} }}\)
    • D.\(d\left( {A,d'} \right) = \frac{{\left| {\overrightarrow {AM'} .\overrightarrow {u'} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {u'} } \right|}}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107113

    Trong không gian \(Oxyz\) cho ba vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {3; - 2;4} \right),\)\(\mathop b\limits^ \to   = \left( {5;1;6} \right)\), \(\mathop c\limits^ \to   = \left( { - 3;0;2} \right)\). Tìm vectơ \(\overrightarrow x \) sao cho vectơ  \(\overrightarrow x \) đồng thời vuông góc với \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \)

    • A.\(\left( {1;0;0} \right).\)
    • B.\(\left( {0;0;1} \right).\)
    • C.\(\left( {0;1;0} \right).\)
    • D.\(\left( {0;0;0} \right).\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107115

    Trong không gian\(Oxyz\), cho 2 điểm \(B(1;2; - 3)\),\(C(7;4; - 2)\). Nếu \(E\) là điểm thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow {CE}  = 2\overrightarrow {EB} \) thì tọa độ điểm \(E\) là

    • A.\(\left( {3;\dfrac{8}{3}; - \dfrac{8}{3}} \right).\)
    • B.\(\left( {3;\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}} \right).\)
    • C.\(\left( {3;3; - \dfrac{8}{3}} \right).\)
    • D.\(\left( {1;2;\dfrac{1}{3}} \right).\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107117

    Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A(1;2; - 1)\), \(B(2; - 1;3)\),\(C( - 2;3;3)\). Điểm\(M\left( {a;b;c} \right)\) là đỉnh thứ tư của hình bình hành \(ABCM\), khi đó \(P = {a^2} + {b^2} - {c^2}\) có giá trị bằng

    • A.43
    • B.44
    • C.42
    • D.45
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107119

    Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\)cho ba điểm \(A(1;2; - 1)\), \(B(2; - 1;3)\),\(C( - 2;3;3)\). Tìm tọa độ điểm\(D\) là chân đường phân giác trong góc \(A\) của tam giác\(ABC\)

    • A.D(0;1;3)
    • B.D(0;3;1)
    • C.D(0; - 3;1)
    • D.D(0;3; - 1)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107121

    Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho các điểm: A(-1,3,5), B(-4,3,2), C(0,2,1). Tìm tọa độ điểm \(I\) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\)

    • A.\(I(\dfrac{8}{3};\dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3})\).
    • B.\(I(\dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3})\).
    • C.\(I( - \dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}).\)
    • D.\(I(\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{5}{3})\).
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107123

    Trong không gian\(Oxyz\), cho ba vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 1,1,0} \right);\overrightarrow b  = (1,1,0);\overrightarrow c  = \left( {1,1,1} \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

    • A.\(\cos \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right) = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}.\)
    • B.\(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c  = \overrightarrow 0 .\)
    • C.\(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) đồng phẳng.
    • D.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 1.\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107125

    Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\), biết \(A(1;0;1)\),\(B( - 1;1;2)\), \(C( - 1;1;0)\), \(D(2; - 1; - 2)\). Độ dài đường cao \(AH\)của tứ diện \(ABCD\) bằng:

    • A.\(\dfrac{2}{{\sqrt {13} }}.\)
    • B.\(\dfrac{1}{{\sqrt {13} }}.\)
    • C.\(\dfrac{{\sqrt {13} }}{2}.\)
    • D.\(\dfrac{{3\sqrt {13} }}{{13}}.\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107127

    Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) với \(I\) là trọng tâm của đáy \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng

    • A.\(\overrightarrow {SI}  = \dfrac{1}{2}\left( {\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC} } \right).\)
    • B.\(\overrightarrow {SI}  = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC} } \right).\)    
    • C.\(\overrightarrow {SI}  = \overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC} .\) 
    • D.\(\overrightarrow {SI}  + \overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = \overrightarrow 0 .\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107129

    Phương trình mặt cầu tâm \(I\left( {2;4;6} \right)\) nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:

    • A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 20.\)
    • B.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 40.\)
    • C.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 52.\)
    • D.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 56.\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107131

    Mặt cầu tâm \(I\left( {2;4;6} \right)\) tiếp xúc với trục Oz có phương trình:

    • A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 20.\)
    • B.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 40.\)
    • C.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 52.\)
    • D.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 56.\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107133

    Cho mặt cầu \(\left( S \right)\): \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\). Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (Oxy):

    • A.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.\)
    • B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.\)
    • C.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.\)
    • D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107134

    Cho mặt cầu \(\left( S \right)\): \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\). Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz:

    • A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.\)
    • B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.\)
    • C.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.\)
    • D.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4.\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107135

    Đường tròn giao tuyến của \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\) khi cắt bởi mặt phẳng (Oxy) có chu vi bằng:

    • A.\(\sqrt 7 \pi .\)
    • B.\(2\sqrt 7 \pi .\)
    • C.\(7\pi .\)
    • D.\(14\pi .\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107136

    Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\),tọa độ điểm \(M\) nằm trên trục \(Oy\) và cách đều hai mặt phẳng: \(\left( P \right):x + y - z + 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x - y + z - 5 = 0\) là:

    • A.\(M\left( {0; - 3;0} \right)\).
    • B.\(M\left( {0;3;0} \right)\).
    • C.\(M\left( {0; - 2;0} \right)\).
    • D.\(M\left( {0;1;0} \right)\).

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?