Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107547

    Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\sqrt{\ln ^{2} x+1} \cdot \frac{\ln x}{x}\) thoả mãn \(F(1)=\frac{1}{3}\) . Giá trị của \(F^{2}(e)\) là

    • A.\(\frac{8}{9}\)
    • B.\(\frac{1}{9}\)
    • C.\(\frac{8}{3}\)
    • D.\(\frac{1}{3}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107548

    Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{1}{x-1}\) và \(F(2)=1\) thì \(F(3)\) bằng

    • A.\(\ln 2+1\)
    • B.\(\ln \frac{3}{2}\)
    • C.\(\ln 2\)
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107549

    Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{x}{\sqrt{8-x^{2}}}\) thoả mãn \(F(2)=0\) . Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là

    • A.x = 1
    • B.\(x=1-\sqrt{3}\)
    • C.x = -1
    • D.x = 0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107550

    Tính \(\int \tan x d x\)

    • A.\(\ln |\cos x|+C\)
    • B.\(-\ln |\cos x|+C\)
    • C.\(\frac{1}{\cos ^{2} x}+C\)
    • D.\(\frac{-1}{\cos ^{2} x}+C\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107551

    Kết quả \(\int e^{\sin x} \cos x d x\) bằng

    • A.\(\cos x \cdot e^{\sin x}+C\)
    • B.\(e^{\cos x}+C\)
    • C.\(e^{\sin x}+C\)
    • D.\(e^{-\sin x}+C\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107552

    Tích phân \(\int_{0}^{\pi} x \cos \left(x+\frac{\pi}{4}\right) d x\) có giá trị bằng

    • A.\(\frac{(\pi-2) \sqrt{2}}{2}\)
    • B.\(-\frac{(\pi-2) \sqrt{2}}{2}\)
    • C.\(\frac{(\pi+2) \sqrt{2}}{2}\)
    • D.\(-\frac{(\pi+2) \sqrt{2}}{2}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107553

    Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? 

    • A.\(\int\limits_{0}^{1} \sin (1-x) d x=\int\limits_{0}^{1} \sin x d x\)
    • B.\(\int\limits_{0}^{1}(1+x)^{x} d x=0\)
    • C.\(\int\limits_{0}^{\pi} \sin \frac{x}{2} d x=2 \int\limits_{0}^{\pi / 2} \sin x d x\)
    • D.\(\int\limits_{-1}^{1} x^{2017}(1+x) d x=\frac{2}{2019}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107554

    Xét tích phân \(I=\int_{0}^{\pi / 3} \frac{\sin 2 x}{1+\cos x} d x\) . Thực hiện phép đổi biến \(t=\cos x\), ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?

    • A.\(I=-\int_{0}^{\pi / 4} \frac{2 t}{1+t} d t\)
    • B.\(I=\int_{0}^{\pi / 4} \frac{2 t}{1+t} d t\)
    • C.\(I=-\int_{\frac{1}{2}}^{1} \frac{2 t}{1+t} d t\)
    • D.\(I=\int_{\frac{1}{2}}^{1} \frac{2 t}{1+t} d t\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107555

    Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn \(\int_{0}^{2} f(x) d x=6\) . Giá trị của tích phân \(\int_{0}^{\pi / 2} f(2 \sin x) \cos x d x\)  là

    • A.-6
    • B.6
    • C.-3
    • D.3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107556

    Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số \(y=x^{3} \sin ^{5} x\) trên khoảng \((0 ;+\infty)\) . Khi đó tích phân \(\int_{1}^{2} 81 x^{3} \sin ^{5} 3 x d x\) có giá trị bằng

    • A.\(3[F(6)-F(3)]\)
    • B.\(F(6)-F(3)\)
    • C.\(3[F(2)-F(1)]\)
    • D.\(F(2)-F(1)\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107557

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = x^2 , y = 0 , x = 1 , x = 2 \) bằng:

    • A.4/3
    • B.7/3
    • C.8/3
    • D.1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107558

    Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x^2+ 1 , y = 0, x = - 1, x = 2 \) bằng:

    • A.3
    • B.6
    • C.4
    • D.5
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107559

    Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x^3 - 4x \), trục hoành, đường thẳng x =  - 2 và đường thẳng x = 1. Diện tích của hình phẳng ( H) bằng

    • A.\(\frac{{25}}{4}\)
    • B.\(\frac{{25}}{2}\)
    • C.\(\frac{{23}}{4}\)
    • D.\(\frac{{23}}{2}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107560

    Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = (x - 1)e^x\), trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1

    • A.S=2+e
    • B.S=2-e
    • C.S=e−2
    • D.S=e−1
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107561

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x^2 - x , y = 2x - 2 , x = 0 , x = 3\) được tính bởi công thức:

    • A.\( S = \left| {\mathop \smallint \limits_0^3 \left( {{x^2} - 3x + 2} \right)dx} \right|\)
    • B.\( S = \mathop \smallint \limits_1^2 \left| {{x^2} - 3x + 2} \right|dx\)
    • C.\( S = \mathop \smallint \limits_0^3 \left| {{x^2} - 3x + 2} \right|dx\)
    • D.\( S = \mathop \smallint \limits_1^2 \left| {{x^2} + x - 2} \right|dx\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107562

    Điểm N  là hình chiếu của M(x;y;z) trên trục tọa độ Oz thì:

    • A.N(x;y;z)
    • B.N(x;y;0)
    • C.N(0;0;z)
    • D.N(0;0;1)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107563

    Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho vecto \(\overrightarrow {AO} = 3\left( {\vec i + 4\vec j} \right) - 2\overrightarrow k + 5\overrightarrow j \) Tọa độ điểm A là:

    • A.(3;17;−2)   
    • B.(−3;−17;2)
    • C.(3;−2;5)
    • D.(3;5;−2)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107564

    Trong không gian (Oxyz ), cho điểm M thỏa mãn hệ thức \( \overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tọa độ của điểm M là

    • A.M(1;2;0)
    • B.M(2;1;0)
    • C.M(2;0;1)
    • D.M(0;2;1)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107565

    Hoành độ điểm M  thỏa mãn \( \overrightarrow {OM} = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j + \overrightarrow k \)

    • A.-1
    • B.1
    • C.2
    • D.-2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107566

    Tung độ của điểm M thỏa mãn \( \overrightarrow {OM} = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j + \overrightarrow k \) là:

    • A.-1
    • B.1
    • C.2
    • D.-2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107567

    Trong không gian Oxyz cho hai điểm C(0;0;3) và M (-1;3;2) . Mặt phẳng (P) qua C, M đồng thời chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau. (P) có phương trình là :

    • A.\((P): x+y+z-3=0\)
    • B.\((P): x+y+2 z-1=0\)
    • C.\((P): x+y+z-6=0\)
    • D.\((P): x+y+2 z-6=0\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107568

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm \(A(-1 ;-2 ; 0), B(0 ;-4 ; 0), C(0 ; 0 ;-3)\). Phương trình mặt phẳng (P) nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và C?

    • A.\((P): 6 x-3 y+5 z=0\)
    • B.\((P): 2 x-y-3 z=0\)
    • C.\((P):-6 x+3 y+4 z=0\)
    • D.\((P): 2 x-y+3 z=0\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107569

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;-1;1) và mặt phẳng \((P):-x+2 y-2 z+11=0\). Gọi (Q) là mặt phẳng song song (P) và cách A một khoảng bằng 2. Tìm phương trình mặt phẳng (Q).

    • A.\((Q): x-2 y+2 z+1=0\, và \,(Q):-x+2 y-2 z+11=0\)
    • B.\((Q):-x+2 y-2 z+11=0\)
    • C.\((Q): x-2 y+2 z+1=0\)
    • D.\((Q): x-2 y+2 z-11=0\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107570

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm \(A(0 ; 0 ;-6), B(0 ; 1 ;-8), C(1 ; 2 ;-5)\) và D(4;3;8) . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?

    • A.4 mặt phẳng.
    • B.Có vô số mặt phẳng.
    • C.1 mặt phẳng.
    • D.7 mặt phẳng.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107571

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng \((P): x-2 y+2 z+9=0\) , mặt cầu (S) tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H(a;b;c) Tổng a+b+c bằng 

    • A.2
    • B.1
    • C.-1
    • D.-2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107572

    Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;-1) và mặt phẳng \((P): x-y+2 z-3=0\) . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

    • A.\(d: \frac{x-1}{1}=\frac{2-y}{1}=\frac{z+1}{2}\)
    • B.\(d: \frac{x+1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-1}{2}\)
    • C.\(d: \frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+1}{2}\)
    • D.\(d: \frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+1}{2}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107573

    Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.MNPQ  tâm I , biết A(0;1;2) , B(1;0;1), C(2;0;1) , và Q( -1;0;1). Đường thẳng d qua I , song song với AC có phương trình là

    • A.\(\left\{\begin{array}{l}x=2 t \\ y=-t \\ z=-1-t\end{array}\right.\)
    • B.\(\left\{\begin{array}{l}x=4 t \\ y=-2 t \\ z=-1-2 t\end{array}\right.\)
    • C.\(\left\{\begin{array}{l}x=2 t \\ y=-t \\ z=1+t\end{array}\right.\)
    • D.\(\left\{\begin{array}{l}x=4 t \\ y=-2 t \\ z=1-2 t\end{array}\right.\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107574

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;-1;3) và mặt phẳng \((P): 2 x-3 y+z-1=0\) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P)

    • A.\(d: \frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z-3}{3}\)
    • B.\(d: \frac{x+2}{2}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z+3}{1}\)
    • C.\(d: \frac{x-2}{2}=\frac{y+3}{-1}=\frac{z-1}{3}\)
    • D.\(d: \frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z-3}{1}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107575

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng qua A(1;2;-2) và vuông góc với mặt phẳng \((P): x-2 y+3=0\)

    • A.\(\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-2 t \\ z=-2+3 t\end{array}\right.\)
    • B.\(\left\{\begin{array}{l}x=-1+t \\ y=-2-2 t \\ z=2+3 t\end{array}\right.\)
    • C.\(\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-2 t \\ z=-2\end{array}\right.\)
    • D.\(\left\{\begin{array}{l}x=-1+t \\ y=-2-2 t \\ z=2\end{array}\right.\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107576

    Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua I (-1;5;2) và song song với trục Ox.

    • A.\(\begin{array}{l} \left\{\begin{array}{l} x=-2 t \\ y=10 t ; t \in \mathbb{R} \\ z=4 t \end{array}\right. \end{array}\)
    • B.\(\left\{\begin{array}{l} x=t-1 \\ y=5 \quad ; t \in \mathbb{R} \\ z=2 \end{array}\right.\) và \(\left\{\begin{array}{l} x=-2 t \\ y=10 t ; t \in \mathbb{R} \\ z=4 t \end{array}\right.\)
    • C.\(\left\{\begin{array}{l} x=t-1 \\ y=5 \quad ; t \in \mathbb{R} \\ z=2 \end{array}\right.\)
    • D.\(\left\{\begin{array}{l} x=-m \\ y=5 m ; m \in \mathbb{R} \\ z=2 m \end{array}\right.\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107577

    Trong không gian tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu tâm \(I\left( 2;3;-1 \right)\) cắt đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array} {} x=1+2t \\ {} y=-5+t \\ {} z=-15-2t \\ \end{array} \right.\) tại A, B với AB = 16.

    • A.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=289\)
    • B.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=298\)
    • C.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=289\)
    • D.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=289\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107578

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(S\left( 0;0;1 \right)\). Hai điểm \(M\left( m;0;0 \right);N\left( 0;n;0 \right)\) thay đổi sao cho m + n = 1 và m > 0; n > 0. Biết rằng mặt phẳng (SMN) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Bán kính mặt cầu đó bằng: \(R=\sqrt{2}\).

    • A.\(R=\sqrt{2}\)
    • B.R = 2
    • C.R = 1
    • D.\(R=\frac{1}{2}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107579

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }:\frac{x}{1}=\frac{y+3}{1}=\frac{z}{2}\). Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng \(2\sqrt{2}\) và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I.

    • A.\(I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( 5;2;10 \right)\)
    • B.\(I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( 0;-3;0 \right)\)
    • C.\(I\left( 5;2;10 \right);\text{ }I\left( 0;-3;0 \right)\)
    • D.\(I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( -1;2;-2 \right)\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107580

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-6z-2=0\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa trục Oy và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng \(8\pi \).

    • A.3x+z=0
    • B.3x+z+2=0
    • C.3x-z=0
    • D.x-3z=0
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107581

    Trong không gian cho mặt cầu có phương trình \(\left( S \right):{{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-5 \right)}^{2}}+{{\left( z-7 \right)}^{2}}=4\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+z+4=0\). Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn (C). Tính chu vi đường tròn (C).

    • A.\(8\pi\)
    • B.\(4\pi \)
    • C.\(2\pi\)
    • D.\(4\pi \sqrt{2}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107582

    Cho \(\vec a=(1;0;-3), \vec b=(2;1;2)\). Khi đó \(|[\vec a, \vec b]|\) có giá trị  là:

    • A.8
    • B.3
    • C.\(\sqrt{74}\)
    • D.4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107583

    Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A B C D. A(1;1;-6),B(0;0;-2), C(-5;1;2);D'(2;1;-1) Thể tích khối hộp đã cho bằng

    • A.42
    • B.19
    • C.38
    • D.12
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107584

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;0); B(3;-1;1), C(1;1;1) . Tính diện tích S của tam giác ABC 

    • A.\(\sqrt2\)
    • B.1
    • C.\(1\over2\)
    • D.\(\sqrt3\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107585

    Cho tứ diện ABCD biết \(A(2;3;1);B(4;1;-2);C(6;3;7);D(1;-2;2)\). Thể tích tứ diện ABCD là

    • A.\(140\over 3\)
    • B.140
    • C.70
    • D.\(70\over 3\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107586

    Cho tứ diện ABCD biết \(A(0;-1;3);B(2;1;0),C(-1;3;3);D(1;-1;-1)\). Tính chiều cao AH của tứ diện.

    • A.\(\sqrt{29}\over2\)
    • B.\(1\over\sqrt{29}\)
    • C.\(\sqrt{29}\)
    • D.\(14\over\sqrt{29}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?