Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107547

    Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ln2x+1lnxx thoả mãn F(1)=13 . Giá trị của F2(e) là

    • A.89
    • B.19
    • C.83
    • D.13
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107548

    Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x1 và F(2)=1 thì F(3) bằng

    • A.ln2+1
    • B.ln32
    • C.ln2
    • D.12
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107549

    Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x8x2 thoả mãn F(2)=0 . Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là

    • A.x = 1
    • B.x=13
    • C.x = -1
    • D.x = 0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107550

    Tính tanxdx

    • A.ln|cosx|+C
    • B.ln|cosx|+C
    • C.1cos2x+C
    • D.1cos2x+C
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107551

    Kết quả esinxcosxdx bằng

    • A.cosxesinx+C
    • B.ecosx+C
    • C.esinx+C
    • D.esinx+C
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107552

    Tích phân 0πxcos(x+π4)dx có giá trị bằng

    • A.(π2)22
    • B.(π2)22
    • C.(π+2)22
    • D.(π+2)22
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107553

    Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? 

    • A.01sin(1x)dx=01sinxdx
    • B.01(1+x)xdx=0
    • C.0πsinx2dx=20π/2sinxdx
    • D.11x2017(1+x)dx=22019
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107554

    Xét tích phân I=0π/3sin2x1+cosxdx . Thực hiện phép đổi biến t=cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?

    • A.I=0π/42t1+tdt
    • B.I=0π/42t1+tdt
    • C.I=1212t1+tdt
    • D.I=1212t1+tdt
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107555

    Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn 02f(x)dx=6 . Giá trị của tích phân 0π/2f(2sinx)cosxdx  là

    • A.-6
    • B.6
    • C.-3
    • D.3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107556

    Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y=x3sin5x trên khoảng (0;+) . Khi đó tích phân 1281x3sin53xdx có giá trị bằng

    • A.3[F(6)F(3)]
    • B.F(6)F(3)
    • C.3[F(2)F(1)]
    • D.F(2)F(1)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107557

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2,y=0,x=1,x=2 bằng:

    • A.4/3
    • B.7/3
    • C.8/3
    • D.1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107558

    Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+1,y=0,x=1,x=2 bằng:

    • A.3
    • B.6
    • C.4
    • D.5
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107559

    Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x34x, trục hoành, đường thẳng x =  - 2 và đường thẳng x = 1. Diện tích của hình phẳng ( H) bằng

    • A.254
    • B.252
    • C.234
    • D.232
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107560

    Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(x1)ex, trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1

    • A.S=2+e
    • B.S=2-e
    • C.S=e−2
    • D.S=e−1
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107561

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2x,y=2x2,x=0,x=3 được tính bởi công thức:

    • A.S=|03(x23x+2)dx|
    • B.S=12|x23x+2|dx
    • C.S=03|x23x+2|dx
    • D.S=12|x2+x2|dx
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107562

    Điểm N  là hình chiếu của M(x;y;z) trên trục tọa độ Oz thì:

    • A.N(x;y;z)
    • B.N(x;y;0)
    • C.N(0;0;z)
    • D.N(0;0;1)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107563

    Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho vecto AO=3(i+4j)2k+5j Tọa độ điểm A là:

    • A.(3;17;−2)   
    • B.(−3;−17;2)
    • C.(3;−2;5)
    • D.(3;5;−2)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107564

    Trong không gian (Oxyz ), cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM=2i+j. Tọa độ của điểm M là

    • A.M(1;2;0)
    • B.M(2;1;0)
    • C.M(2;0;1)
    • D.M(0;2;1)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107565

    Hoành độ điểm M  thỏa mãn OM=i+2j+k

    • A.-1
    • B.1
    • C.2
    • D.-2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107566

    Tung độ của điểm M thỏa mãn OM=i+2j+k là:

    • A.-1
    • B.1
    • C.2
    • D.-2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107567

    Trong không gian Oxyz cho hai điểm C(0;0;3) và M (-1;3;2) . Mặt phẳng (P) qua C, M đồng thời chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau. (P) có phương trình là :

    • A.(P):x+y+z3=0
    • B.(P):x+y+2z1=0
    • C.(P):x+y+z6=0
    • D.(P):x+y+2z6=0
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107568

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;2;0),B(0;4;0),C(0;0;3). Phương trình mặt phẳng (P) nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và C?

    • A.(P):6x3y+5z=0
    • B.(P):2xy3z=0
    • C.(P):6x+3y+4z=0
    • D.(P):2xy+3z=0
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107569

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;-1;1) và mặt phẳng (P):x+2y2z+11=0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song (P) và cách A một khoảng bằng 2. Tìm phương trình mặt phẳng (Q).

    • A.(Q):x2y+2z+1=0và(Q):x+2y2z+11=0
    • B.(Q):x+2y2z+11=0
    • C.(Q):x2y+2z+1=0
    • D.(Q):x2y+2z11=0
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107570

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;0;6),B(0;1;8),C(1;2;5) và D(4;3;8) . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?

    • A.4 mặt phẳng.
    • B.Có vô số mặt phẳng.
    • C.1 mặt phẳng.
    • D.7 mặt phẳng.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107571

    Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P):x2y+2z+9=0 , mặt cầu (S) tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H(a;b;c) Tổng a+b+c bằng 

    • A.2
    • B.1
    • C.-1
    • D.-2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107572

    Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;-1) và mặt phẳng (P):xy+2z3=0 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

    • A.d:x11=2y1=z+12
    • B.d:x+11=y+21=z12
    • C.d:x11=y21=z+12
    • D.d:x11=y21=z+12
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107573

    Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.MNPQ  tâm I , biết A(0;1;2) , B(1;0;1), C(2;0;1) , và Q( -1;0;1). Đường thẳng d qua I , song song với AC có phương trình là

    • A.{x=2ty=tz=1t
    • B.{x=4ty=2tz=12t
    • C.{x=2ty=tz=1+t
    • D.{x=4ty=2tz=12t
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107574

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;-1;3) và mặt phẳng (P):2x3y+z1=0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P)

    • A.d:x22=y11=z33
    • B.d:x+22=y13=z+31
    • C.d:x22=y+31=z13
    • D.d:x22=y+13=z31
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107575

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng qua A(1;2;-2) và vuông góc với mặt phẳng (P):x2y+3=0

    • A.{x=1+ty=22tz=2+3t
    • B.{x=1+ty=22tz=2+3t
    • C.{x=1+ty=22tz=2
    • D.{x=1+ty=22tz=2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107576

    Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua I (-1;5;2) và song song với trục Ox.

    • A.{x=2ty=10t;tRz=4t
    • B.{x=t1y=5;tRz=2 và {x=2ty=10t;tRz=4t
    • C.{x=t1y=5;tRz=2
    • D.{x=my=5m;mRz=2m
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107577

    Trong không gian tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu tâm I(2;3;1) cắt đường thẳng d:{x=1+2ty=5+tz=152t tại A, B với AB = 16.

    • A.(x2)2+(y3)2+(z+1)2=289
    • B.(x2)2+(y3)2+(z+1)2=298
    • C.(x2)2+(y+3)2+(z+1)2=289
    • D.(x2)2+(y3)2+(z1)2=289
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107578

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm S(0;0;1). Hai điểm M(m;0;0);N(0;n;0) thay đổi sao cho m + n = 1 và m > 0; n > 0. Biết rằng mặt phẳng (SMN) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Bán kính mặt cầu đó bằng: R=2.

    • A.R=2
    • B.R = 2
    • C.R = 1
    • D.R=12
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107579

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng  Δ :x1=y+31=z2. Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng 22 và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I.

    • A.I(1;2;2); I(5;2;10)
    • B.I(1;2;2); I(0;3;0)
    • C.I(5;2;10); I(0;3;0)
    • D.I(1;2;2); I(1;2;2)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107580

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y6z2=0. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa trục Oy và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng 8π.

    • A.3x+z=0
    • B.3x+z+2=0
    • C.3x-z=0
    • D.x-3z=0
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107581

    Trong không gian cho mặt cầu có phương trình (S):(x+3)2+(y5)2+(z7)2=4 và mặt phẳng (P):xy+z+4=0. Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn (C). Tính chu vi đường tròn (C).

    • A.8π
    • B.4π
    • C.2π
    • D.4π2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107582

    Cho a=(1;0;3),b=(2;1;2). Khi đó |[a,b]| có giá trị  là:

    • A.8
    • B.3
    • C.74
    • D.4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107583

    Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A B C D. A(1;1;-6),B(0;0;-2), C(-5;1;2);D'(2;1;-1) Thể tích khối hộp đã cho bằng

    • A.42
    • B.19
    • C.38
    • D.12
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107584

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;0); B(3;-1;1), C(1;1;1) . Tính diện tích S của tam giác ABC 

    • A.2
    • B.1
    • C.12
    • D.3
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107585

    Cho tứ diện ABCD biết A(2;3;1);B(4;1;2);C(6;3;7);D(1;2;2). Thể tích tứ diện ABCD là

    • A.1403
    • B.140
    • C.70
    • D.703
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107586

    Cho tứ diện ABCD biết A(0;1;3);B(2;1;0),C(1;3;3);D(1;1;1). Tính chiều cao AH của tứ diện.

    • A.292
    • B.129
    • C.29
    • D.1429

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?